- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,485
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa học kì 2 môn toán 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi giữa học kì 2 môn toán 8 về ở dưới.
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Biểu thức nào không phải là phân thức đại số?
A. . B. . C. 3x – 2 . D. .
Câu 2:Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa?
A.. B.. C.. D. .
Câu 4: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức là:
Câu 5:Kết quả rút gọn phân thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm biểu thức , biết: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11:Cho hình vẽH.1, khẳng định nào sau đâyđúng.
A.. B.. C.. D.
Câu 12:Nếu rABC rMNP theo tỉ số đồng dạng làthìrMNP rABC theo tỉ số đồng dạng là
A. k’ = 2 B. k’ = 5 C. D.
Câu 13:ChorABC và rMNP có . Để kết luận rABC rMNP
theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây?
A.. B.. C.. D..
Câu 14: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 1cm,1cm,2cm. B. 2cm,4cm,30cm. C. 5cm,4cm,3cm. D. 3cm,2cm,5cm.
Câu 15: Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?
A. Cặp hình lục giác đều B.Cặp hình tam giác đều.
C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài 1 (1 điểm):Thực hiện phép tính
a) b)
Cho biểu thức: P= với
Câu 3 (2,5 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm, EF = 15cm.
Kẻ đường cao DH và phân giác DK (H, K Î EF).
a) Chứng minh rHED rDEF.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng DH.
c) Tính tỉ sốdiện tích của rDEK và rDKF.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
x
Trường THCS ………………………… Họ và tên: ............................................Lớp : .......................................... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ..... / ..... /2024 | |
Điểm | Nhận xét của giáo viên | |
| ||
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Biểu thức nào không phải là phân thức đại số?
A. . B. . C. 3x – 2 . D. .
Câu 2:Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa?
A.. B.. C.. D. .
Câu 4: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức là:
A. 3x2(x – 2) | B. x – 2 | C. 3x(x – 2) | D. 3x(x – 2)2 |
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức và là
- A. . B. . C. . D. .
- Câu 7: Kết quả phép tính là
- A. . B. . C. . D. .
- Câu 8: Kết quả phép tính là
- A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm biểu thức , biết: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11:Cho hình vẽH.1, khẳng định nào sau đâyđúng.
|
Câu 12:Nếu rABC rMNP theo tỉ số đồng dạng làthìrMNP rABC theo tỉ số đồng dạng là
A. k’ = 2 B. k’ = 5 C. D.
Câu 13:ChorABC và rMNP có . Để kết luận rABC rMNP
theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây?
A.. B.. C.. D..
Câu 14: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 1cm,1cm,2cm. B. 2cm,4cm,30cm. C. 5cm,4cm,3cm. D. 3cm,2cm,5cm.
Câu 15: Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?
A. Cặp hình lục giác đều B.Cặp hình tam giác đều.
C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài 1 (1 điểm):Thực hiện phép tính
a) b)
- Bài 2 (1,5 điểm):
Cho biểu thức: P= với
- Rút gọn biểu thức P.
- Tính giá trị biểu thức P khi
Câu 3 (2,5 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm, EF = 15cm.
Kẻ đường cao DH và phân giác DK (H, K Î EF).
a) Chứng minh rHED rDEF.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng DH.
c) Tính tỉ sốdiện tích của rDEK và rDKF.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
x