Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,427
Điểm
113
tác giả
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 BỘ KẾT NỐI : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022

UBND HUYỆN……….
TRƯỜNG THCS …….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: KHTN 6

Phân môn
Nội dung chương
Mức độ câu hỏi
Tổng số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Sinh học
Mở đầu KHTN (04 tiết)
1,3​
2​
3​
Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống (11 tiết)
5,7,14,19​
4,6,8,9,15,16,17​
11,12,18,20​
10,13​
17​
Số câu
6​
8​
4​
2​
20​
Số điểm
Tỉ lệ %
1.5
15%​
2
20%​
1
10%​
0.5
5%​
5
50%​
Vật lí
Mở đầu KHTN (01 tiết)
31, 32​
33​
3​
Các phép đo (7 tiết)
34, 38​
35, 36, 37​
39​
40​
7​
Số câu
4​
4​
1​
1​
10​
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%​
1
10%​
0.25
2.5%​
0.25
2.5%​
2.5
25%​
Hóa học
Mở đầu KHTN (01 tiết)
Chất quanh ta (7 tiết)
23, 26, 30​
21, 22, 24, 25​
27, 28​
29​
10​
Số câu
3​
4​
2​
1​
10​
Số điểm
Tỉ lệ %
0.75
7,5%​
1
10%​
0.5
5%​
0.25
0.25%​
2.5
25%​
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
13
3.25
32.5%
16
4
40%
7
1.75
17.5%
4
1
10%
40
10
100%

UBND HUYỆN……….
TRƯỜNG THCS …….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: KHTN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề gồm 01 trang )
A. Phân môn: Sinh học (20 câu – 5 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên


A. Sinh HóaC. Lịch sử
B. Thiên vănD. Địa chất
Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi:

A. Tế bào biểu bì vảy hànhC. Con ong
B. Con kiếnD. Tép bưởi
Câu 3. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm:

A. Thị kính, vật kính

B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)

D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.

Câu 4. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là:

A. Tế bào thần kinhC. Tế bào vi khuẩn
B. Tế bào lông hút (rễ)D. Tế bào lá cây
Câu 5. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:

A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước

B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.

C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.

D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.

Câu 6. Cây lớn lên nhờ:

A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.

B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.

C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu

D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu

Câu 7. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?

A. Cảm ứng và vận độngC. Hô hấp
B. Sinh trưởng và vận độngD. Cả A,B,C đúng
Câu 8. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống:

A. Con gà, con chó, cây nhãnC. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấnD. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 9. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống:

A. Con gà, con chó, cây nhãnC. Chiếc lá, cây bút, hòn đá
B. Con gà, cây nhãn, miếng thịtD. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 10. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là:

A. 32B. 4C. 8D. 16
Câu 11. Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần:

A. Có chế độ dinh dưỡng hợp líC. Ngồi học đúng tư thế
B. Tập thể dục thể thao thường xuyênD. Cả 3 đáp án trên đúng
Câu 12.Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá:

A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri

B. Nhỏ một ít nước vào đĩa

C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.

D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt

Câu 13. Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sựu tăng khối lượng như vậy?

A. Do tế bào tăng kích thước

B. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.

C. Do tăng số lượng tế bào

D. Do tế bào phân chia.

Câu 14. Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa:

A. Giúp tăng số lượng tế bàoC. Giúp cơ thể lớn lên
B. Thay thế các tế bào già, các tế bào chếtD. Cả A,B, C đúng
Câu 15. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là:

A. Có màng tế bàoC. Có nhân
B. Có tế bào chấtD. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 16. Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ:
 

DOWNLOAD FILE

  • De-thi-giua-hoc-ki-1-khoa-hoc-tu-nhien-6-sach-Ket-noi.doc
    164.5 KB · Lượt xem: 44
  • De-thi-giua-hoc-ki-1-khoa-hoc-tu-nhien-6-sach-Ket-noi.pdf
    198.7 KB · Lượt xem: 28
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    đề thi khoa học tự nhiên đề thi khoa học tự nhiên 6 đề thi khoa học tự nhiên lớp 6 đề thi khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 1 đề thi khoa học tự nhiên lớp 6 kì 2 đề thi môn khoa học tự nhiên lớp 6 đề thi olympic khoa học tự nhiên 2019 lớp 6 đề thi olympic khoa học tự nhiên lớp 6
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,416
    Bài viết
    37,885
    Thành viên
    141,185
    Thành viên mới nhất
    Vô khuyết

    Thành viên Online

    Top