- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi toán vào 10 Hưng Yên năm 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Cho là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. là giao điểm ba đường cao của tam giác .
B. là giao điểm ba đường trung trực của tam giác .
C. là giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác .
D. là giao điểm ba đường phân giác của tam giác .
Câu 2. Nghiệm tổng quát của phương trình là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Biệt thức D' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là:
A. 25 B. 20 C. 13 D. 5
Câu 4. Cho (P): y = và hai điểm A(-1;a) và B(2;b) thuộc (P). Khi đó ta có
(a- 4b) bằng:
A. -30 B. 0 C. 2 D. 8
Câu 5. Cho vuông tại có , đường cao và đường trung tuyến . Độ dài đoạn thẳng là:
A. cm B. cm C. cm D.
PHÒNG GD&ĐT TP HƯNG YÊN TRƯỜNG THCS LÊ LỢI -------------------- (Đề thi có ___ trang) | ĐỀ THI SÁT HẠCH LỚP 9 LẦN 3 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên: .............................................................. | Số báo danh: ........ | Mã đề 301 |
A. là giao điểm ba đường cao của tam giác .
B. là giao điểm ba đường trung trực của tam giác .
C. là giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác .
D. là giao điểm ba đường phân giác của tam giác .
Câu 2. Nghiệm tổng quát của phương trình là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Biệt thức D' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là:
A. 25 B. 20 C. 13 D. 5
Câu 4. Cho (P): y = và hai điểm A(-1;a) và B(2;b) thuộc (P). Khi đó ta có
(a- 4b) bằng:
A. -30 B. 0 C. 2 D. 8
Câu 5. Cho vuông tại có , đường cao và đường trung tuyến . Độ dài đoạn thẳng là:
A. cm B. cm C. cm D.
- Câu 6. Có một cái chai đựng nước như hình vẽ bên . Biết đường kính đáy chai bằng 8cm (hình a), rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 7 cm ( hình b). Hỏi thể tích của chai nước bằng bao nhiêu lít ? ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- A. 1,28 lít B. 0,53 lít C. 0,85 lít D. 0,43 lít
Câu 7. Cho đường tròn đường kính , có ( hình vẽ). Khi đó số đo của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Diện tích hình quạt tròn bán kính R cung được tính theo công thức
A. B. C. D.
Câu 9. Kết quả của phép tính : là
A. - 9 B. -14 C. -19 D. -35
Câu 10.Cho góc nhọn . Nếu , thì bằng
A. B. C. D.
Câu 11. Với thì bằng:
A. . B. C. . D. .
Câu 12. Một chiếc bánh gatô hình tròn đường kính. Chia bánh làm góc bằng nhau (như hình vẽ). Tính độ dài cung tròn của mỗi góc bánh.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho các đường tròn ; ; đôi một tiếp xúc ngoài với nhau. Chu vi của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho tam giác vuông tại , đường cao , biết = , = . Độ dài bằng :
A. . B. . C. D. .
Câu 15. Biết rằng khi thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng và luôn nằm trên đường thẳng . Khi đó tổng là:
A. B. C. S = 6 D. S = 4.
Câu 16. Hai trường A và B có 210 thi đỗ vào Trung học phổ thong đạt tỉ lệ 84% . Tính riêng thì trường A đỗ 80%, trường B đỗ 90% . Tính xem mỗi trường có bao nhiêu học sinh dự thi :
A. Trường A: 100, trường B: 150 B. Trường A: 150, trường B: 200
C. Trường A: 150, trường B: 100 D. Trường A: 200, trường B: 150
Câu 17. Cho x = 3 giá trị của biểu thức là
A. -2 B. 2 C. 0 D. 6
Câu 18. Cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. trùng nhau.
B. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 3.
C. song song với nhau.
D. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 3.
Câu 19. Cho biết điểm thuộc đường thẳng có phương trình . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Tìm tất cả giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trên quả đồi có một cái tháp cao . Từ đỉnh và chân của tháp nhìn điểm ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng và so với phương nằm ngang (như hình vẽ). Chiều cao của quả đồi là:
A. B. C. D.
Câu 22. Xét phương trình
Giả sử m là giá trị để (1) có hai nghiệm thỏa mãn . Khi đó m là nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 23. Cho đường tròn , đường kính AB, điểm M di chuyển trên đoạn OA( M không trùng với A) ; qua M kẻ dây CD vuông góc với AB . Diện tích lớn nhất của tam giác BCD bằng
A. B. 3 C. D.
Câu 24. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Một hình trụ có diện tích đáy bằng , chiều cao bằng đường kính đáy . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. B. C. D.
Câu 26. Để hệ phương trình (ẩn x, y): có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn
2x -3y = 1 thì m bằng
A. m =3 B. m = -4 C. m = 4 D. m=1
Câu 27. Đường tròn có dây . Số đo cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Tam giác nội tiếp đường tròn , có ; . Với các cung nhỏ và hãy chỉ ra các khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. B. C. . D. .
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của để biểu thức có nghĩa.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho tam giác , có cạnh BC cố định, . Gọi là giao điểm của ba đường phân giác trong. Tìm quỹ tích điểm khi thay đổi
A. thuộc cung chứa góc dựng trên đoạn
B. thuộc cung chứa góc dựng trên đoạn
C. thuộc cung chứa góc dựng trên đoạn
D. thuộc đường tròn đường kính
Câu 31. Cho hai điểm thuộc đường tròn . Hai tiếp tuyến của tại cắt nhau tại , biết. . Số đo bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Đồ thị của hàm số là hình nào trong các hình dưới đây:
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 33. Cho đường tròn và điểm sao cho . Từ A kẻ hai tiếp tuyến đến ( là hai tiếp điểm). Độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Độ dài đường tròn đường kính 8R là
A. 8R B. 4R C. 2R D. R
Câu 35. Cho biểu thức số giá trị của x để T nhận giá trị nguyên là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 36. Tứ giác nội tiếp được một đường tròn. Biết Ta tìm được số đo hai góc còn lại là?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biểu thức nào sau đây đúng.
A. B.
C. D.
Câu 39. Với giá trị nào của thì hàm số là hàm số đồng biến khi ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất
A. B.
C. D.
Câu 41. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( với a<1) trên đoạn thì giá trị của 2M – m bằng
A. Không có cực đại và cực tiểu B. 3a+3
C. 0 D. 2 - 2a
Câu 42. Trong tam giác ABC cân tại A , có BC =12 cm , đường cao AH = 4 cm thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng
A. 5 cm B. 13 cm C. 2.5 cm D. 6.5 cm
Câu 43. Cho là đường thẳng có hệ số góc dương , cắt đường thẳng tại một điểm trên trục tung , sao cho tam giác giới hạn bởi và trục 0x có diện tích bằng . Phương trình của đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 44. Cho với . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 45. Giá trị rút gọn của biểu thức là
A. B. 15 C. D.
Câu 46. Hệ phương trình có nghiệm là:
A. ( 3,5; - 2 ) B. ( -2; 3 ) C. (4;8) D. (2; - 3 )
Câu 47. Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn bán kính 1m, người ta cắt ra một hình chữ nhật (phần tô đậm như hình vẽ). Phần hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có thể cắt được là
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Hình chữ nhật biết , . Bán kính của đường tròn đi qua 4 đỉnh là
A. B. 17 cm C. 13 cm D.
Câu 49. Cho nằm trong và tiếp xúc với đường tròn ,. Hai đường tròn có bao nhiêu tiếp tuyến chung?
A. Có ba tiếp tuyến chung. B. Có bốn tiếp tuyến chung.
C. Có hai tiếp tuyến chung. D. Có một tiếp tuyến chung.
Câu 50. Trong góc . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
------ HẾT ------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B2.D3.C4.A5.D6.C7.D8.D9.C10.A11.D12.A13.B14.A15.B16.C17.C18.B19.D20.B21.C22.C23.D24.B25.C26.C27.B28.A29.A30.C31.D32.B33.C34.A35.B36.A37.A38.B39.A40.C41.D42.D43.D44.C45.C46.D47.D48.A49.D50.A