- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,426
- Điểm
- 113
tác giả
FULL BỘ Phiếu ngày toán 5 kì 2 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải phiếu ngày toán 5 kì 2 về ở dưới.
Bài 1: Viết vào chỗ trống
Bài 2: Tính diện tích hình thang biết:
a) Độ dài hai đáy là 15 cm và 11 cm, chiều cao là 9 cm.
b) Độ dài hai đáy là 20,5 m và 15,2 m, chiều cao là 7,8 m.
Bài 3: Tính diện tích hình thang AMCD. Biết hình chữ nhật ABCD có
AB = 27 cm; BC = 14 cm; AM = AB
Bài 4: Tính diện tích hình thang AMCD. Biết hình chữ nhật ABCD có
AB = 42 cm; AD = 30 cm; AM = 1/4 AB; AN = NB.
Bài 5:Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 22m; đáy bé bằng 17,5m và kém đáy lớn 9m. Người ta dự định dùng 25% diện tích đất để trồng xoài, diện tích còn lại dùng để trồng cam. Tính diện tích đất của mảnh vườn để trồng cam.
Bài 6: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Biết đáy lớn hình thang là 260m. Để làm sạch cỏ trên thửa ruộng, bác Hùng cần 0,75 giờ cho mỗi 100m2 đất. Hỏi bác Hùng cần dùng bao nhiêu giờ để làm sạch cỏ trên cả thửa ruộng ấy?
Bài 7*: Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 15,6m và 9,5m. Nếu kéo dài đáy lớn thêm 1,75m thì diện tích tăng thêm 7m2. Tính diện tích hình thang ban đầu.
Bài 8*: Cho hình thang ABCD có diện tích là 9,18m2; đáy bé AB = 1,7m; đáy lớn CD gấp hai lần đáy bé AB. Tính chiều cao AH của hình thang ABCD.
Bài 1: Tính diện tích hình thang có đáy lớn 54 m; đáy bé bằng đáy lớn và bằng chiều cao.
Bài 2: Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao.
Bài 3: Tính diện tích hình thang có đáy bé bằng 40 cm, chiều cao bằng 30% đáy bé và bằng 20% đáy lớn.
Bài 4: Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 50 dm và bằng 80% chiều cao, đáy bé kém đáy lớn 12 dm.
Bài 5: Hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 24 cm, đáy lớn hơn đáy bé 1,2 cm, chiều cao kém đáy bé 2,4 cm. Tính diện tích hình thang.
Bài 6: Hình thang có đáy lớn hơn đáy bé 20,4 dm và bằng đáy bé, chiều cao hơn đáy bé 2,1 dm. Tính diện tích hình thang.
Bài 7*: Hình thang có diện tích 540 cm2, chiều cao 24 cm. Tính độ dài mỗi đáy của hình thang đó, biết đáy bé bằng đáy lớn.
Bài 8*: Cho hình thang ABCD có AB = 2/3 CD. Biết diện tích tam giác AOB là 54 cm2, tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 9*: Cho hình thang ABCD có đáy AB = 4/7 CD. Nối A với C, B với D, chúng cắt nhau tại M. Biết diện tích hình tam giác BMC bằng 15 cm2, tính diện tích hình thang ABCD.
Thứ tư ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: a) Một hình tam giác có đáy 1,5 dm và chiều cao 2,4cm. Tính diện tích hình tam giác đó?
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 50cm. Chiều cao là 40,5cm. Tính diện tích hình thang đó.
Bài 2: Một tấm bảng quảng cáo hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao là 28m, cạnh đáy hơn chiều cao 12m. Tính diện tích tấm bảng quảng cáo đó ?
Bài 3: Một hình chữ nhật có diện tích 630cm2 và diện tích này bằng 70% diện tích hình tam giác. Tính cạnh đáy hình tam giác, biết chiều cao là 2,4dm ?
Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 15,65m; 27,75m. Chiều cao bằng hiệu giữa đáy lớn và đáy nhỏ. Hỏi:
a, Diện tích của thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông?
b, Nếu phải dùng 10% diện tích để làm bờ ruộng thì diện tích còn lại để trồng lúa là bao nhiêu mét vuông?
c, Số lượng thóc đã thu được từ thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng cứ 1m² thu được 0,6kg thóc?
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4dm, AD = 3dm, AM = 2,2dm, BN = 1,4dm (như hình vẽ). Tính diện tích hình tứ giác MNCD.
Bài 6: Một thửa vườn hình tam giác vuông ABC vuông ở A. Cạnh AC lớn hơn cạnh AB 30m. Cạnh BC dài 150m.
a). Tính độ dài cạnh AB và AC. Biết chu vi thửa vườn là 360m.
b) Tính diện tích thửa vườn đó.
c) Ở giữa vườn người ta đào một ao cá hình vuông chu vi 100m. Tính diện tích còn lại để trồng trọt.
Bài 7*: Cho hình thang ABCD có tổng hai đáy bằng 50cm. Tính diện tích của hình thang biết nếu đáy lớn được tăng thêm 5cm thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 20cm2.
Bài 8*: Cho hình thang ABCD, hai đáy AB, CD và AB nhỏ hơn CD là 7,5 cm; đường cao 3,6cm; diện tích 29,34 cm2
a) Tính độ dài mỗi đáy của hình thang
b) Kéo dài hai cạnh DA, CB cắt nhau tại E. Biết AD = 2/3 DE. Tính diện tích tam giác EAB.
Bài 9*: Tính diện tích hình thang ABCD.
Biết diện tích các hình tam giác AOD và DOC như hình vẽ.
Bài 10*: Một thửa đất hình tam giác có chiều cao là 10 m. Hỏi nếu kéo dài đáy thêm 4 m thì diện tích sẽ tăng thêm bao nhiêu m2?
Thứ năm ngày.....tháng.........năm
HÌNH TRÒN
Bài 1: Vẽ hình tròn có
a) Bán kính 2cm b) Bán kính 3,5cm
Bài 2: Vẽ hình tròn có
a) Đường kính 6cm b) Đường kính 8cm
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Hãy vẽ hai hình tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 2cm.
Bài 4: Vẽ hai hình tròn có cùng tâm O. Hình tròn thứ nhất có bán kinh 2cm. Hình tròn thứ hai có đường kính 6cm.
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu
Bài 6:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Tâm của đường tròn là ………………………
b) Các bán kính của hình tròn là : …………………
c) Đường kính của hình tròn là : ……………………
d) Nếu OA = 3cm thì : OB = …… ; OC = …… ; OD = …… ; AB = ……
Bài 7*: Vẽ (theo mẫu):
Bài 8*: Vòng quay ở một công viên có kích thước được mô phỏng như hình vẽ bên. Nếu bạn Hùng đang ở vị trí cao nhất của vòng quay thì bạn Hùng cách mặt đấy bao nhiêu mét ? Vì sao ?
Bài 1: Tính chu vi và diện tích hình tròn có:
a) r = 5cm ; r = 0,8cm ; r = dm.
b) d = 5,2m ; d = 1,2m ; d = dm
Bài 2: Tính đường kính hình tròn có chu vi: C = 12,56cm; C = 18,84dm; C = 2,826m
Bài 3: Tính bán kính hình tròn có chu vi: C = 16,328dm; C = 8,792cm; C = 26,376m
Bài 4: Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,6m. Tính chu vi của bánh xe đó
Bài 5: Đường kính của một bánh xe đạp là 0,65m. Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 20 vòng? 200 vòng?
Bài 6: Cho nửa hình tròn H như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12cm. Tính chu vi của hình H
Bài 7*: Đường kính của bánh xe là 7dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng để đi được quãng đường dài 439,6m?
Bài 8*: Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m.Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng?
TUẦN 19
Thứ hai ngày.....tháng.........năm
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Thứ hai ngày.....tháng.........năm
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Bài 1: Viết vào chỗ trống
Hình thang | |||
Đáy lớn | Đáy bé | Chiều cao | Diện tích hình thang |
14cm | 11cm | 10cm | |
2,5m | 15dm | 80cm | |
dm | dm | dm | |
4dm | 0,5m | 40cm | |
a) Độ dài hai đáy là 15 cm và 11 cm, chiều cao là 9 cm.
b) Độ dài hai đáy là 20,5 m và 15,2 m, chiều cao là 7,8 m.
Bài 3: Tính diện tích hình thang AMCD. Biết hình chữ nhật ABCD có
AB = 27 cm; BC = 14 cm; AM = AB
Bài 4: Tính diện tích hình thang AMCD. Biết hình chữ nhật ABCD có
AB = 42 cm; AD = 30 cm; AM = 1/4 AB; AN = NB.
Bài 5:Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 22m; đáy bé bằng 17,5m và kém đáy lớn 9m. Người ta dự định dùng 25% diện tích đất để trồng xoài, diện tích còn lại dùng để trồng cam. Tính diện tích đất của mảnh vườn để trồng cam.
Bài 6: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Biết đáy lớn hình thang là 260m. Để làm sạch cỏ trên thửa ruộng, bác Hùng cần 0,75 giờ cho mỗi 100m2 đất. Hỏi bác Hùng cần dùng bao nhiêu giờ để làm sạch cỏ trên cả thửa ruộng ấy?
Bài 7*: Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 15,6m và 9,5m. Nếu kéo dài đáy lớn thêm 1,75m thì diện tích tăng thêm 7m2. Tính diện tích hình thang ban đầu.
Bài 8*: Cho hình thang ABCD có diện tích là 9,18m2; đáy bé AB = 1,7m; đáy lớn CD gấp hai lần đáy bé AB. Tính chiều cao AH của hình thang ABCD.
Thứ ba ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính diện tích hình thang có đáy lớn 54 m; đáy bé bằng đáy lớn và bằng chiều cao.
Bài 2: Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao.
Bài 3: Tính diện tích hình thang có đáy bé bằng 40 cm, chiều cao bằng 30% đáy bé và bằng 20% đáy lớn.
Bài 4: Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 50 dm và bằng 80% chiều cao, đáy bé kém đáy lớn 12 dm.
Bài 5: Hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 24 cm, đáy lớn hơn đáy bé 1,2 cm, chiều cao kém đáy bé 2,4 cm. Tính diện tích hình thang.
Bài 6: Hình thang có đáy lớn hơn đáy bé 20,4 dm và bằng đáy bé, chiều cao hơn đáy bé 2,1 dm. Tính diện tích hình thang.
Bài 7*: Hình thang có diện tích 540 cm2, chiều cao 24 cm. Tính độ dài mỗi đáy của hình thang đó, biết đáy bé bằng đáy lớn.
Bài 8*: Cho hình thang ABCD có AB = 2/3 CD. Biết diện tích tam giác AOB là 54 cm2, tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 9*: Cho hình thang ABCD có đáy AB = 4/7 CD. Nối A với C, B với D, chúng cắt nhau tại M. Biết diện tích hình tam giác BMC bằng 15 cm2, tính diện tích hình thang ABCD.
Thứ tư ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: a) Một hình tam giác có đáy 1,5 dm và chiều cao 2,4cm. Tính diện tích hình tam giác đó?
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 50cm. Chiều cao là 40,5cm. Tính diện tích hình thang đó.
Bài 2: Một tấm bảng quảng cáo hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao là 28m, cạnh đáy hơn chiều cao 12m. Tính diện tích tấm bảng quảng cáo đó ?
Bài 3: Một hình chữ nhật có diện tích 630cm2 và diện tích này bằng 70% diện tích hình tam giác. Tính cạnh đáy hình tam giác, biết chiều cao là 2,4dm ?
Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 15,65m; 27,75m. Chiều cao bằng hiệu giữa đáy lớn và đáy nhỏ. Hỏi:
a, Diện tích của thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông?
b, Nếu phải dùng 10% diện tích để làm bờ ruộng thì diện tích còn lại để trồng lúa là bao nhiêu mét vuông?
c, Số lượng thóc đã thu được từ thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng cứ 1m² thu được 0,6kg thóc?
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4dm, AD = 3dm, AM = 2,2dm, BN = 1,4dm (như hình vẽ). Tính diện tích hình tứ giác MNCD.
Bài 6: Một thửa vườn hình tam giác vuông ABC vuông ở A. Cạnh AC lớn hơn cạnh AB 30m. Cạnh BC dài 150m.
a). Tính độ dài cạnh AB và AC. Biết chu vi thửa vườn là 360m.
b) Tính diện tích thửa vườn đó.
c) Ở giữa vườn người ta đào một ao cá hình vuông chu vi 100m. Tính diện tích còn lại để trồng trọt.
Bài 7*: Cho hình thang ABCD có tổng hai đáy bằng 50cm. Tính diện tích của hình thang biết nếu đáy lớn được tăng thêm 5cm thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 20cm2.
Bài 8*: Cho hình thang ABCD, hai đáy AB, CD và AB nhỏ hơn CD là 7,5 cm; đường cao 3,6cm; diện tích 29,34 cm2
a) Tính độ dài mỗi đáy của hình thang
b) Kéo dài hai cạnh DA, CB cắt nhau tại E. Biết AD = 2/3 DE. Tính diện tích tam giác EAB.
Bài 9*: Tính diện tích hình thang ABCD.
Biết diện tích các hình tam giác AOD và DOC như hình vẽ.
Bài 10*: Một thửa đất hình tam giác có chiều cao là 10 m. Hỏi nếu kéo dài đáy thêm 4 m thì diện tích sẽ tăng thêm bao nhiêu m2?
Thứ năm ngày.....tháng.........năm
HÌNH TRÒN
Bài 1: Vẽ hình tròn có
a) Bán kính 2cm b) Bán kính 3,5cm
Bài 2: Vẽ hình tròn có
a) Đường kính 6cm b) Đường kính 8cm
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Hãy vẽ hai hình tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 2cm.
Bài 4: Vẽ hai hình tròn có cùng tâm O. Hình tròn thứ nhất có bán kinh 2cm. Hình tròn thứ hai có đường kính 6cm.
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu
Bài 6:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Tâm của đường tròn là ………………………
b) Các bán kính của hình tròn là : …………………
c) Đường kính của hình tròn là : ……………………
d) Nếu OA = 3cm thì : OB = …… ; OC = …… ; OD = …… ; AB = ……
Bài 7*: Vẽ (theo mẫu):
Bài 8*: Vòng quay ở một công viên có kích thước được mô phỏng như hình vẽ bên. Nếu bạn Hùng đang ở vị trí cao nhất của vòng quay thì bạn Hùng cách mặt đấy bao nhiêu mét ? Vì sao ?
2,5m |
6,5m |
Thứ sáu ngày.....tháng.........năm
CHU VI HÌNH TRÒN
CHU VI HÌNH TRÒN
Bài 1: Tính chu vi và diện tích hình tròn có:
a) r = 5cm ; r = 0,8cm ; r = dm.
b) d = 5,2m ; d = 1,2m ; d = dm
Bài 2: Tính đường kính hình tròn có chu vi: C = 12,56cm; C = 18,84dm; C = 2,826m
Bài 3: Tính bán kính hình tròn có chu vi: C = 16,328dm; C = 8,792cm; C = 26,376m
Bài 4: Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,6m. Tính chu vi của bánh xe đó
Bài 5: Đường kính của một bánh xe đạp là 0,65m. Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 20 vòng? 200 vòng?
Bài 6: Cho nửa hình tròn H như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12cm. Tính chu vi của hình H
Bài 7*: Đường kính của bánh xe là 7dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng để đi được quãng đường dài 439,6m?
Bài 8*: Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m.Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng?