- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
Giáo án dạy thêm toán 8 cả năm MỚI NHẤT LINK DRIVER được soạn dưới dạng file word gồm 61 trang. Các bạn xem và tải giáo án dạy thêm toán 8 cả năm về ở dưới.
Buổi 1: PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
Ngày soạn: /01/2023 Ngày dạy: /1/2023
I. Mục tiêu
- Ôn luyện cho học sinh các phép toán nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức. Chú ý kỹ năng về dấu, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức.
- Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức với đa thức.
II. Tiến trình lên lớp
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE THEO LINKS
Buổi 1: PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
Ngày soạn: /01/2023 Ngày dạy: /1/2023
I. Mục tiêu
- Ôn luyện cho học sinh các phép toán nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức. Chú ý kỹ năng về dấu, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức.
- Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức với đa thức.
II. Tiến trình lên lớp
GV cho học sinh nhắc lại: Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức Quy tắc dấu ngoặc Quy tắc chuyển vế Bài tập 1: Làm tính nhân a, (x2 + 2xy – 3 ) . ( - xy ) b, x2y ( 2x2 - xy2 - 1 ) c, ( x – 7 )( x – 5 ) d, ( x- 1 )( x + 1)( x + 2 ) Gv cho 4 hs lên bảng Gợi ý: phần d nhân hai đa thức đầu với nhau sau đó nhân với đa thức thứ ba. Gv chữa lần lượt từng câu. Trong khi chữa chú ý học sinh cách nhân và dấu của các hạng tử, rút gọn đa thức kết quả tới khi tối giản. Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức sau a, x( 2x2 – 3 ) – x2( 5x + 1 ) + x2 b, 3x ( x -2 ) - 5x( 1 -x ) -8 ( x3 - 3 ) - Gv hỏi ta làm bài tập này nh thế nào? - Hs: Nhân đơn thức với đa thức Thu gọn các hạng tử đồng dạng - Gv lưu ý học sinh đề bài có thể ra là rút gọn, hay tính, hay làm tính nhân thì cách làm hoàn toàn tương tự. - Cho 2 học sinh lên bảng - Gọi học sinh dới lớp nhận xét, bổ sung Bài tập 3: Tìm x biết a, 2x ( x – 5 ) – x( 3 + 2x ) = 26 b, 3x( 12x – 4) - 9x( 4x – 3 ) = 30 c, x ( 5 – 2x ) + 2x( x – 1) = 15 - Gv hướng dẫn học sinh thu gọn vế trái sau đó dùng quy tắc chuyển vế để tìm x. - Gọi 1 hs đứng tại chỗ làm câu a. - Gv sửa sai luôn nếu có Bài tập 4: Chứng minh rằng a, ( x – 1 )( x2 + x +1 ) = x3 – 1 b, ( x3 + x2y + xy2 + y3 )( x – y) = x4 – y4 - Gv hỏi theo em bài này ta làm thế nào - Hs trả lời: ta biến đổi vế trái thành vế phải - Gv lu ý học sinh ta có thể biến đổi vế phải thành vế trái, hoặc biến đổi cả hai vế cùng bằng biểu thức thứ 3 ?Để rút gọn biểu thức ta thực hiện các phép tính nào - Cho học sinh làm theo nhóm - Giáo viên đi kiểm tra, uốn nắn - Gọi 2 học sinh lên bảng làm, mỗi học sinh làm 1 câu. - Các học sinh khác cùng làm, theo dõi và nhận xét, bổ sung. - Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ? Nêu cách làm bài toán - Cho học sinh làm theo nhóm - Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn - Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt - Các học sinh khác cùng làm, theo dõi và nhận xét, bổ sung. - Giáo viên nhận xét, nhắc các lỗi học sinh hay gặp. - Giáo viên nêu bài toán ? 2 số chẵn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu - Cho học sinh làm theo nhóm - Giáo viên đi kiểm tra, uốn nắn - Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt? nhận xét, bổ sung. | 1. Lý thuyết 1. Nhân đơn thức với đơn thức a. Quy tắc: - Nhân hệ số với hệ số. - Nhân phần biến với phần biến. Lu ý: x1 = x; xm.xn = xm + n; = xm.n 2. Nhân đơn thức với đa thức: a. Quy tắc: Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức. A(B + C) = AB + AC 3. Nhân đa thức với đa thức:a. Quy tắc: Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia. (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD 2. Bài tậpBài tập 1 Kết quả: a, - x3y – 2x2y2 + 3xy b, x5y – x3y3 – x2y c, x2 – 12 x + 35 d, x3 + 2x2 – x – 2 Bài tập 2 Kết quả: a, -3x2 – 3x b, - 11x + 24 Bài tập 3 a, 2x( x – 5 ) – x ( 3 + 2x ) = 26 2x.x – 2x.5 – x.3 – x.2x = 26 2x2 – 10x – 3x – 2x2 = 26 ( 2x2 – 2x2 ) + ( -10x – 3x ) = 26 -13x = 26 x = 26 -13) x = -2 vậy x = -2 Kết quả b, x = 2 c, x = 5 Bài tập 4: Kết quả : a, ( x – 1 )( x2 + x +1 ) = x.x2 + x.x +x.1 – 1.x2 – 1.x – 1.1 = x3 + x2 + x - x2 – x – 1 = x3 + ( x2 – x2) + ( x – x ) – 1 = x3 - 1 Vậy vế trái bằng vế phải b, làm tương tự Bài 5. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a) A=5x(4x2- 2x+1) – 2x(10x2 - 5x - 2) với x= 15 b) B = 5x(x-4y) - 4y(y -5x) với x= 5; y = -2 Giải. a) A = 20x3 – 10x2 + 5x – 20x3 +10x2 + 4x=9x Thay x=15 A= 9.15 =135 b) B = 5x2 – 20xy – 4y2 +20xy = 5x2 - 4y2 Bài 6. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số: a) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) b) (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 Giải. a)(3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)= 6x2 – 10x + 33x – 55 – 6x2 – 14x – 9x – 21 = -76 Vậy biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số. b) (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7=-8 Vậy biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số Bài 7. Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 32 đơn vị. Giải. Gọi 3 số chẵn liên tiếp là: x; x+2; x+4 (x+2)(x+4) – x(x+2) = 32 x2 + 6x + 8 – x2 – 2x =32 4x = 32 x = 8 Vậy 3 số cần tìm là : 8;10;12 |
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE THEO LINKS