Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
Giáo án môn toán lớp 8 kì 2 KẾT NỐI TRI THỨC (ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC) NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 2 THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Tiết 42+43: BÀI 21:SGAN23-24-GV56 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I.MỤC TIÊU

1. Về kiến thức:SGAN23-24-GV56


- Nhận biết phân thức đại số

- Nhận biết hai phân thức bằng nhau.

- Nhận biết điều kiện xác định và giá trị của phân thức.

2. Về năng lực:SGAN23-24-GV56

* Năng lực chung:SGAN23-24-GV56


Năng lực tự học:SGAN23-24-GV56 Chỉ ra được tử thức, mẫu thức của phân thức đã cho; viết được phân thức khi biết được tử thức và mẫu thức của nó.

- Giải thích được vì sao hai phân thức đã cho bằng nhau hoặc không bằng nhau.

- Viết được điều kiện một phân thức đã cho.

- Tính được giá trị của phân thức đại số tại một giá trị đã cho của biến.

Năng lực giao tiếp và hợp tác:SGAN23-24-GV56 HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

* Năng lực đặc thù:SGAN23-24-GV56

- Năng lực giao tiếp toán học:SGAN23-24-GV56 Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến yêu cầu tính giá trị của phân thức đại số.

- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học.

- Năng lực mô hình hóa toán học:SGAN23-24-GV56 thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, …

3. Về phẩm chất:SGAN23-24-GV56

- Tích cực thực hiện nhiệm vụ thực hành, khám phá, vận dụng

- Chăm chỉ:SGAN23-24-GV56 Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.

- Trung thực:SGAN23-24-GV56 Thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.

- Trách nhiệm:SGAN23-24-GV56 Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên:SGAN23-24-GV56
SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.

2. Học sinh:SGAN23-24-GV56 SGK, thước thẳng, bảng nhóm.

-Ôn tập lại kiến thức về bài biểu thức đại số và tính giá trị biểu thức đại số đã học ở lớp 7

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Hoạt động 1:SGAN23-24-GV56 MỞ ĐẦU/ KHỞI ĐỘNG

a) Mục tiêu:SGAN23-24-GV56
Tạo hứng thú cho HS vào tiết học.

b) Nội dung:SGAN23-24-GV56 Bài toán mở đầu trong SGK trang 4

c) Sản phẩm:SGAN23-24-GV56 Học sinh tìm tòi khám phá tìm ra các thông tin trong bài toán

d) Tổ chức thực hiện:SGAN23-24-GV56

Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán mở đầu
- Giáo viên chiếu lên màn hình tình huống mở đầu hoặc treo hình vẽ khổ giấy A0,A1,A2 giúp kiểm tra nhiệm vụ giao tiết học trước và tạo động cơ vào bài mới.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện (đưa ra một số gợi ý):SGAN23-24-GV56
+ Viết công thức tính quãng đường theo vận tốc và thời gian.
+ Nêu độ dài các quãng đường mà các vận động viên đi qua
- HS thực hiện nhiệm vụ được giao

leo dốc, xuống dốc, đường bằng phẳng
Vận tốc vận động viên trên chặng đường bằng phẳng hơn vận tốc leo dốc và kém vận tốc xuống dốc
*Kết luận, nhận định:SGAN23-24-GV56
-
HS đưa ra nhận định ban đầu hoặc GV gợi động cơ ban đầu.
- HS đưa ra nhận định ban đầu











Nếu biết vận tốc của vận động viên trên chặng đường bằng phẳng thì ta sẽ tính được thời gian hoàn thành cuộc đua của vận động viên đó
2. Hoạt động 2:SGAN23-24-GV56 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

a) Mục tiêu:SGAN23-24-GV56
Học sinh bước đầu thấy được sự cần thiết của phân thức đại số

b) Nội dung:SGAN23-24-GV56 Học sinh làm việc với sách giáo khoa, thiết bị dạy học (đọc/xem/nghe/nói/làm) để chiếm lĩnh/vận dụng kiến thức:SGAN23-24-GV56 tính giá trị của phân thức đại số, tìm mối liên hệ giữa phân số và phân thức đại số

c) Sản phẩm:SGAN23-24-GV56 Chỉ ra được tử thức, mẫu thức của phân thức đã cho; viết được phân thức khi biết được tử thức và mẫu thức của nó.

- Giải thích được vì sao hai phân thức đã cho bằng nhau hoặc không bằng nhau.

- Viết được điều kiện một phân thức đã cho.

- Tính được giá trị của phân thức đại số tại một giá trị đã cho của biến.

d) Tổ chức thực hiện:SGAN23-24-GV56

Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Giao nhiệm vụ 1:SGAN23-24-GV56 Phân thức đại số là gì?
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài toán mở đầu.
- GV tổ chức các hoạt động học cho HS:SGAN23-24-GV56 Hoạt động cá nhân tìm hiểu phần HĐ 1, HĐ 2
Thực hiện nhiệm vụ 1
- HS đọc nhẩm bài toán mở đầu
- GV Hướng dẫn HS thực hiện
Nêu công thức tính quãng đường theo vận tốc và thời gian
- HS thực hiện nhiệm vụ

- HS:SGAN23-24-GV56 Hoạt động cá nhân tìm hiểu phân thức đại số là gì?
*Báo cáo kết quả
- GV tổ chức cho HS báo các kết quả
2 HS lần lượt báo cáo các kết quả HĐ1, HĐ2













*Đánh giá kết quả
GV gọi HS khác nhận xét kết quả của bạn .
GV chốt kiến thức:SGAN23-24-GV56 Các biểu thức ở HĐ1,HĐ2 và các biểu thức như được gọi là gì?
HS Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
HS trả lời:SGAN23-24-GV56 Các biểu thức ở HĐ1, HĐ2 và các biểu thức như được gọi là những phân thức đại số.
GV hỏi:SGAN23-24-GV56 Thế nào là một phân thức đại số?
HS nêu kiến thức trong hộp kiến thức trang 5

HĐ 1:SGAN23-24-GV56
Giả sử vận tốc trung bình của một vận động viên đi xe đạp trên km đường bằng phẳng là
Biểu thức biểu thị thời gian vận động viên đó hoàn thành chặng đường leo dốc, chặng xuống dốc, chặng đường bằng phẳng là:SGAN23-24-GV56
- Thời gian vận động viên đó hoàn thành chặng leo dốc:SGAN23-24-GV56
- Thời gian vận động viên đó hoàn thành chặng xuống dốc:SGAN23-24-GV56
- Thời gian vận động viên đó hoàn thành chặng đường bằng phẳng:SGAN23-24-GV56
HĐ 2:SGAN23-24-GV56
Viết biểu thức biểu thị tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của một hình chữ nhật có chiều rộng làvà chiều dài là
Biểu thức biểu thị tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của một hình chữ nhật:SGAN23-24-GV56



Một phân thức đại số(phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó là hai đa thức và khác đa thức .
được gọi là tử thức (hoặc tử) và được gọi là mẫu thức (hoặc mẫu)
*Giao nhiệm vụ 2:SGAN23-24-GV56 Nhận xét
GV tổ chức các hoạt động học cho HS:SGAN23-24-GV56 Hoạt động cá nhân tìm hiểu phần nhận xét
HS:SGAN23-24-GV56 tìm hiểu phần nhận xét
*Thực hiện nhiệm vụ 2
- GV Hướng dẫn HS thực hiện:SGAN23-24-GV56
Một số thực có phải là một đa thức không? Số là đa thức bậc mấy?
- HS thực hiện nhiệm vụ
*Báo cáo kết quả
Tùy thuộc vào cách thức tổ chức, GV tổ chức cho HS báo các kết quả
Một số thực là một đa thức, số là một đa thức bậc không
GV:SGAN23-24-GV56 Nếu là một đa thức thì ta viết
*Đánh giá kết quả 1
GV gọi HS khác nhận xét
HS Nhận xét giá bài làm của bạn










Nhận xét:SGAN23-24-GV56
Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng . Đặc biệt số cũng là những phân thức đại số.
*Giao nhiệm vụ 3:SGAN23-24-GV56 Ví dụ 1
GV tổ chức các hoạt động học cho HS:SGAN23-24-GV56 Hoạt động nhóm thảo luận tìm hiểu phần ví dụ 1
*Thực hiện nhiệm vụ 3
- GV Hướng dẫn HS thực hiện bài giải mẫu cho học sinh
HS:SGAN23-24-GV56 Hoạt động nhóm thảo luận tìm hiểu phần ví dụ 1
- HS nghe giáo viên giảng bài và ghi bài
Ví dụ 1:SGAN23-24-GV56
a.Trong các cách viết :SGAN23-24-GV56

cách viết không phải là một phân thức.
b. Các phân thức
có mẫu thức lần lượt là :SGAN23-24-GV56
*Giao nhiệm vụ 4:SGAN23-24-GV56
Luyện tập 1

GV tổ chức các hoạt động học cho HS hoạt động cá nhân làm bài tập luyện tập 1
*Thực hiện nhiệm vụ 2
- GV Hướng dẫn HS thực hiện
- HS:SGAN23-24-GV56 Hoạt động cá nhân làm bài tập luyện tập 1
*Báo cáo kết quả
- Tùy thuộc vào cách thức tổ chức, GV tổ chức cho HS báo các kết quả
HS báo các kết quả
Cặp phân thức có cùng mẫu thức:SGAN23-24-GV56

Vì:SGAN23-24-GV56
*Đánh giá kết quả
GV cho HS đánh giá bài của HS
HS Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
Luyện tập 1:SGAN23-24-GV56 Trong các cặp
Phân thức sau, cặp phân thức nào có cùng mẫu thức?

Cặp phân thức có cùng mẫu thức:SGAN23-24-GV56
*Giao nhiệm vụ 5:SGAN23-24-GV56
Tranh luận

GV tổ chức các hoạt động học cho HS:SGAN23-24-GV56 Hoạt động nhóm thảo luận tranh luận của bạn vuông và tròn.
*Thực hiện nhiệm vụ 5
- GV Hướng dẫn HS thực hiện
- HS thực hiện nhiệm vụ của GV giao
*Báo cáo kết quả
- Tùy thuộc vào cách thức tổ chức, GV tổ chức cho HS báo các kết quả
HS báo các kết quả
*Đánh giá kết quả
GV cho HS đánh giá bài của HS.
-Củng cố khái niệm phân thức đại số, tử thức, mẫu thức.
HS Nhận xét, đánh giá
bài làm của bạn





Tranh luận:SGAN23-24-GV56

Bạn Tròn đúng, Vuông sai vì
không phải là một đa thức
Hoạt động 2.2:SGAN23-24-GV56 Hai phân thức bằng nhau.

Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Giao nhiệm vụ 1
GV tổ chức các hoạt động học cho HS:SGAN23-24-GV56 Hoạt động cá nhân tìm hiểu phần khái niệm hai phân thức bằng nhau
*Thực hiện nhiệm vụ 1
- GV Hướng dẫn HS thực hiện
- HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau. GV ghi lại ở góc bảng
- HS thực hiện nhiệm vụ
*) Hai phân số bằng nhau khi

- GV tương tự, trên tập hợp các phân thức đại số ta cũng có định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
- Khi nào thì hai phân thức bằng nhau ?
*Báo cáo kết quả
- GV tổ chức cho HS báo các kết quả
- HS báo cáo kết quả
*Đánh giá kết quả
GV đánh giá chung cả lớp rồi chốt kiến thức sau đó đưa ra ví dụ 2 để học sinh hiểu bài.
HS Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
2. Hai phân thức bằng nhau




Ví dụ 2:SGAN23-24-GV56 Giải thích vì sao

Vì:SGAN23-24-GV56
Nên:SGAN23-24-GV56
*Giao nhiệm vụ 2
Luyện tập 2

GV tổ chức các hoạt động học cho HS:SGAN23-24-GV56 Hoạt động cá nhân tìm hiểu phần luyện tập 2
*Thực hiện nhiệm vụ 2
- GV Hướng dẫn HS thực hiện
- HS:SGAN23-24-GV56 Hoạt động cá nhân tìm hiểu phần luyện tập 2
*Báo cáo kết quả

- Tùy thuộc vào cách thức tổ chức, GV tổ chức cho HS báo các kết quả
HS báo các kết quả
Đây là khẳng định đúng vì:SGAN23-24-GV56

*Đánh giá kết quả 1
GV gọi HS khác nhận xét bài của bạn
HS Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn

Luyện tập 2:SGAN23-24-GV56
Khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?

Đây là khẳng định đúng vì:SGAN23-24-GV56

Hoạt động 2.3:SGAN23-24-GV56 Điều kiện xác định và giá trị của phân thức.

Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Giao nhiệm vụ 1:SGAN23-24-GV56
GV tổ chức các hoạt động học cho HS:SGAN23-24-GV56 Hoạt động cá nhân tìm hiểu giá trị của phân thức tại giá trị đã cho của biến.
- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm “Biểu thức đại số” học ở lớp 7, cho một vài ví dụ về biểu thức đại số.
- GV yêu cầu học sinh tính giá trị một số đa thức đơn giản.
*Thực hiện nhiệm vụ 1
- GV Hướng dẫn HS thực hiện
HS:SGAN23-24-GV56 Hoạt động cá nhân tìm hiểu phần 3.a

*Báo cáo kết quả

- GV tổ chức cho HS báo các kết quả
HS 1 đứng tại chỗ trả lời
Biểu thức chỉ chứa số hoặc chỉ chứa chữ hoặc chứa cả số và chữ gọi chung là biểu thức đại số. Trong đó một BTĐS, các chữ dùng để thay thế hay đại diện cho những số nào đó được gọi là các biến số( gọi tắt là biến).
Ví dụ:SGAN23-24-GV56
là các biểu thức đại số
HS2 lên bảng tính giá trị biểu thức GV giao
*Đánh giá kết quả
GV đánh giá chung cả lớp rồi chốt kiến thức sau đó đưa ra ví dụ 3 để học sinh hiểu bài.
HS Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
-HS ghi bài
3. Điều kiện xác định và giá trị của phân thức.
a) Giá trị của phân thức tại giá trị đã cho của biến

Tính giá trị của biểu thức tại
Giải:SGAN23-24-GV56
Thay vào biểu thức
ta có:SGAN23-24-GV56

Vậy giá trị của biểu thứctại là
Để tính giá trị của phân thức tại những giá trị cho trước của biến ta thay các giá trị cho trước của biến vào phân thức đó rồi tính giá trị của biểu thức số nhận được.

Ví dụ 3:SGAN23-24-GV56 Tính giá trị của phân thức tại
Giải
Tại , phân thức có giá trị là
Tại , phân thức có giá trị là
*Giao nhiệm vụ 2:SGAN23-24-GV56
- GV:SGAN23-24-GV56 Cho, tính giá trị phân thức tại:SGAN23-24-GV56 .
+ Tính giá trị trị phân thức tại:SGAN23-24-GV56
+ Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là gì ?
+ Khi nào phải tìm ĐKXĐ của phân thức ?
+ Điều kiện xác định của phân thức là gì ?
*Thực hiện nhiệm vụ 2
HS:SGAN23-24-GV56 Hoạt động nhóm thảo luận nhiệm vụ GV giao
*Báo cáo kết quả
- GV tổ chức cho HS báo các kết quả
HS báo các kết quả
- Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là khi thay giá trị đã cho của biến vào thì mẫu thức phải khác 0.
- Khi cần xác định giá trị của phân thức
- Điều kiện xác định của phân thức là mẫu thức phải khác 0
*Đánh giá kết quả 1
GV yêu cầu các nhóm nhận xét chéo
- GV chốt lại kiến thức:SGAN23-24-GV56
+Điều kiện xác định của phân thức là điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác .
+Nếu tại giá trị cuả biến mà giá trị phân thức được xác định thì phân thức ấy và phân thức rút gọn có cùng giá trị.

-GV nêu ví dụ 4
Điều kiện xác địnhcủa phân thức là
HS Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
b) Điều kiện xác định của phân thức:SGAN23-24-GV56
Tại , phân thức có giá trị là
Tại phân thức không xác định được giá trị vì





Với phân thức chỉ có thể tính được giá trị khi thỏa mãn điều kiện . Hay ta nói là điều kiện xác định của phân thức.
Điều kiện xác định của phân thức là điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức khác
ĐẠI SỐ
1706153014190.png

HÌNH HỌC
1706153026882.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---GA TOÁN 8 KÌ 2 ĐẠI SỐ KNTT.zip
    5.4 MB · Lượt xem: 0
  • YOPO.VN---GA TOÁN 8 KÌ 2 HÌNH KNTT.zip
    11.9 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    13 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet 22 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet 23 chuyên đề toán thcs báo cáo chuyên đề môn toán thcs các chuyên đề bd hsg toán 8 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 5 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 6 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 9 các chuyên đề hsg toán 6 các chuyên đề hsg toán 7 các chuyên đề hsg toán 8 các chuyên đề hsg toán 9 các chuyên đề môn toán thcs các chuyên đề toán thcs các chuyên đề toán đại số thcs chuyên đề bất đẳng thức toán thcs chuyên đề bd hsg toán 12 chuyên đề bd hsg toán 6 chuyên đề bd hsg toán 8 chuyên đề bd hsg toán 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 7 pdf chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán quốc gia chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs số học chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 10 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 11 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 4 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 chuyên đề chia hết hsg toán 9 chuyên đề dạy học môn toán thcs chuyên đề hình học ôn thi hsg toán 9 chuyên đề hsg toán chuyên đề hsg toán 10 chuyên đề hsg toán 11 chuyên đề hsg toán 6 chuyên đề hsg toán 7 chuyên đề hsg toán 8 chuyên đề hsg toán 9 chuyên đề môn toán chuyên đề môn toán thcs chuyên đề ôn hsg toán 12 chuyên đề ôn hsg toán 7 chuyên đề ôn hsg toán 9 chuyên đề ôn thi hsg toán 11 chuyên đề ôn thi hsg toán 10 chuyên đề ôn thi hsg toán 6 chuyên đề ôn thi hsg toán 6 violet chuyên đề ôn thi hsg toán 7 chuyên đề ôn thi hsg toán 8 chuyên đề ôn thi hsg toán 9 chuyên đề thi hsg toán 10 chuyên đề thi hsg toán 9 chuyên đề toán 7 chuyên đề toán 7 thcs chuyên đề toán casio thcs chuyên đề toán học chuyên đề toán rời rạc thcs chuyên đề toán thcs chuyên đề toán thcs violet chuyên đề toán thpt giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 hình học giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 violet giáo án dạy thêm toán 8 giáo án dạy thêm toán 8 cả năm violet giáo án dạy thêm toán 8 học kì ii giáo án dạy thêm toán 8 kì 2 giáo án dạy thêm toán 8 kì ii giáo án dạy thêm toán 8 năm 2018 giáo án dạy thêm toán 8 theo chủ đề giáo án dạy thêm toán 8 violet giáo án dạy toán 8 giáo án dạy toán lớp 8 giáo án elearning toán 8 giáo án môn toán 8 giáo án môn toán lớp 8 giáo án môn toán lớp 8 hình học giáo án ôn tập giữa kì 1 toán 8 giáo án ôn tập giữa kì 1 toán 8 violet giáo án ôn tập giữa kì 2 toán 8 giáo án phụ đạo toán 8 kì ii giáo án toán 8 giáo án toán 8 bài 1 giáo án toán 8 bài 12 giáo án toán 8 bài 3 giáo án toán 8 bài 6 giáo án toán 8 bài 7 giáo án toán 8 bài 9 giáo án toán 8 bài hình bình hành giáo án toán 8 bài mở đầu về phương trình giáo án toán 8 cả năm giáo án toán 8 chia đa thức một biến đã sắp xếp giáo án toán 8 cv 5512 giáo án toán 8 dạy online giáo án toán 8 hình giáo án toán 8 hình chữ nhật giáo án toán 8 hình học giáo án toán 8 hình học theo công văn 5512 giáo án toán 8 hình thang giáo án toán 8 hình thang cân giáo án toán 8 hình vuông giáo án toán 8 học kì 1 giáo án toán 8 học kì 2 giáo án toán 8 kì 1 giáo án toán 8 kì 2 giáo án toán 8 mới giáo án toán 8 tập 1 giáo án toán 8 tập 2 giáo án toán 8 theo chuẩn kiến thức kĩ năng giáo án toán 8 theo công văn 3280 giáo án toán 8 theo công văn 3280 violet giáo án toán 8 theo công văn 4040 giáo án toán 8 theo công văn 5512 giáo án toán 8 theo công văn 5512 violet giáo án toán 8 theo cv 4040 giáo án toán 8 theo cv 5512 giáo án toán 8 theo phương pháp mới giáo án toán 8 theo phương pháp mới violet giáo án toán 8 violet giáo án toán 8 vnen giáo án toán hình 8 kì 2 giáo án toán hình lớp 8 giáo án toán lớp 8 giáo án toán lớp 8 bài 1 giáo án toán lớp 8 bài 3 giáo án toán lớp 8 cả năm giáo án toán lớp 8 kì 2 giáo án toán tách gộp trong phạm vi 8 giáo án toán tuần 8 lớp 3 giáo án tự chọn toán 8 2 cột violet giáo án tự chọn toán 8 mới giáo án tự chọn toán 8 mới nhất giáo án tự chọn toán 8 mỗi nhất violet một số chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 một số chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 sách các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 thư mục chuyên đề toán thcs đề thi hsg toán 10 chuyên khtn
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,139
    Bài viết
    37,608
    Thành viên
    139,763
    Thành viên mới nhất
    VuHaAnhh

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top