Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
Giáo án môn toán lớp 8 - Tiết 16, 17 Kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS qua nội dung đã học trong nửa học kì 1.
- Rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình, vận dụng các kiến thức vào làm bài tập một cách linh hoạt.
- Cẩn thận, chính xác. Nghiêm túc trong kiểm tra.
II. NỘI DUNG ĐỀ
1. Ma trận đề
2. Nội dung đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Chọn câu đúng
Câu 2: Chọn câu sai
Câu 3: x2 – 1 bằng
Câu 4: (x – 2)2 bằng
Câu 5: x(x + 1) bằng
Câu 6: (2x + y)(2x – y)
Câu 7: Hãy chọn câu sai
A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Ngày soạn: 14/10/2022 | Ngày kiểm tra: 18/10/2022 | Lớp 8C |
Tiết 16, 17: KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS qua nội dung đã học trong nửa học kì 1.
- Rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình, vận dụng các kiến thức vào làm bài tập một cách linh hoạt.
- Cẩn thận, chính xác. Nghiêm túc trong kiểm tra.
II. NỘI DUNG ĐỀ
1. Ma trận đề
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Phép nhân, chia các đa thức | - Nhận biết các HĐT - Nhân đơn thức, đa thức | Thực hiện nhân các đơn thức, đa thức đơn giản | Phối hợp các pp để pt đa thức thành n.tử | Tìm x | | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 6 1,5 15 | 2 0,5 5 | | 3 1,5 15 | | 1 1 10 | | 1 0,5 5 | 13 5 50 |
Tứ giác | Nhận biết tứ giác, hình thang, hình bình hành | Tìm x trong hình vẽ | Chứng minh được cạnh đối của HBH bằng nhau | Chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau | | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 6 1,5 15 | 2 0,5 5 | | 1 1,5 15 | | 1 1 10 | | 1 0,5 5 | 11 5 50 |
Tổng | 14 4 40 | 4 3 30 | 2 2 20 | 2 1 10 | 22 10 100 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Chọn câu đúng
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 | B. (A + B)2 = A2 + AB + B2 |
C. (A + B)2 = A2 + B2 | D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 |
A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) | B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) |
C. (A + B)3 = (B + A)3 | D. (A – B)3 = (B – A)3 |
A. (x – 1)(x + 1) | B. (x + 1)(x + 1) | C. x2 + 2x + 1 | D. x2 + 2x – 1 |
A. (2 + x)2222fsgg2 | B. x2 – 4x + 4 | C. x2 – 2x + 4 | D. x2 + 2x + 4 |
A. 3x2 + 1 | B. 2x + x |
C. x2 + x | D. 2x + 2 |
A. 4 x – y | B. 4x + y |
C. 4x2 – y2 | D. 4x2 + y2 |
A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.