- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,441
- Điểm
- 113
tác giả
Giáo án tăng cường toán lớp 4 cả năm được soạn dưới dạng file word gồm 210 trang. Các bạn xem và tải giáo án tăng cường toán lớp 4 về ở dưới.
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 202…
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 202…
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 202…
Rèn Toán tuần 1 tiết 1
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 1)
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên | Hoạt động học tập của học sinh |
1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. | - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. |
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): | |
Bài 1. Viết (theo mẫu) : a) Bảy mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi tám : 72 428 b) Năm mươi mốt nghìn bảy trăm mười sáu : ….................................................... c) Hai mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi mốt : ….................................................... d) Mười chín nghìn ba trăm bảy mươi tư : ….................................................... e) Tám mươi ba nghìn bốn trăm : ….................................................... g) Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi chín : ….................................................... h) Chín mươi nghìn không trăm linh ba : ….................................................... i) Bảy mươi nghìn sáu trăm sáu mươi bảy : ….................................................... |
Bài 2. Viết (theo mẫu) : a) 5378 = 5000 + 300 + 70 + 8 b) 7000 + 400 + 30 + 6 = 7436 8217 = ………….............… 2000 + 500 + 40 + 9 = ………..…. 4912 = ……………….....… 1000 + 200 + 30 = ………...… 2045 = ……….....………… 6000 + 100 + 2 = …….……. 5008 = ………......……...… 5000 + 40 = ……...…… | |
Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 72438 + 6517 b) 97196 - 35287 c) 25425 x 4 d) 42785 : 5 ...................................... ................................... ............................ .................................. ...................................... ................................... ............................ .................................. ...................................... ................................... ............................ .................................. | |
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: a) 37900 + 24600 x 2 = ………...........…. b) (37900 + 24600) x 2 = ……...................… = ………................ = ……...…................ = ………................ = ……..................…. | |
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. | - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. |
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 202…
Rèn Toán tuần 1 tiết 2
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 2)
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên | Hoạt động học tập của học sinh |
1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. | - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. |
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): | |
Bài 1. Viết số biết số đó gồm : a/ 6 chục nghìn , 8 trăm ,2 chục và 4 đơn vị : .......................................................... b/ 7 chục nghìn , 2 trăm và 1 đơn vị : .......................................................... c/ 9 chục nghìn , 5 nghin và 3 chục : .......................................................... d/ 8 chục nghìn và 5 đơn vị : .......................................................... | |
Bài 2. Tính nhẩm : a) 30 000 + 30 000 + 40 000 = ......... b) 35 000 : 5 = ......... 80 000 - (50 000 - 20 000) = ......... 54 000 : 6 = ......... c) 90 000 - 80 000 : 2 = ......... d) 60 000 + (30 000 : 3) = ......... (90 000 - 80 000) : 2 = ......... (60 000 + 30 000) : 3 = ......... |
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 32 050 + 32 050 : 2 b) (32 050 + 32 050) : 2 = ............................................ = ........................................... = ............................................ = ........................................... c) (32 050 + 32 050 : 2 ) - 32 050 : 2 d) 31 030 : 5 + 15809 = ............................................ = ........................................... = ............................................ = ........................................... | |
Bài 4. Trong kho có 9 thùng dầu. Trong đó có 5 thùng đựng 385 lít dầu. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu lít dầu? Giải ........................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ | |
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. | - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. |
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
THẦY CÔ TẢI NHÉ!