- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
GIÁO ÁN TOÁN LỚP 6 HỌC KÌ 2 KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 125 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được phân số với tử và mẫu đều là các số nguyên
- Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và quy tác bằng nhau của hai
phân số
- Nếu được hai tính chất cơ bản của phân số.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Áp dụng được hai tính chất cơ bản của phân số
- Rút gọn được các phân số.
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng:
+ Áp dụng được hai tính chất cơ bản của phân số
+ Rút gọn được các phân số
3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị, giáo án, thước kẻ, phấn màu
2. Đối với học sinh: Ôn tập lại khái niệm phân số, phân số bằng nhau đã học ở Tiểu học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
Gv trình bày vấn đề: Chúng mình đã biết 2 : 5 = còn phép chia – 2 cho 5
thì sao? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Mở rộng khái niệm phân số
Hoạt động 2: Hai phân số bằng nhau
Hoạt động 3: Tính chất cơ bản của phân số
a. Mục tiêu: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số đẻ xét tính bằng nhau của hai phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:HS làm bài tập 6.1, 6.2 sgk trang 8
Câu 6.1: Hoàn thành bảng sau:
Câu 6.2 : Thay dấu "?" bằng số thích hợp
a) =
b)
Câu 6.3: Viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng nó và có mẫu dương
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 6.1 :
Câu 6.2 :
a.
b.
Câu 6.3:
Tiết 51 +52+53: MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được phân số với tử và mẫu đều là các số nguyên
- Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và quy tác bằng nhau của hai
phân số
- Nếu được hai tính chất cơ bản của phân số.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Áp dụng được hai tính chất cơ bản của phân số
- Rút gọn được các phân số.
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng:
+ Áp dụng được hai tính chất cơ bản của phân số
+ Rút gọn được các phân số
3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị, giáo án, thước kẻ, phấn màu
2. Đối với học sinh: Ôn tập lại khái niệm phân số, phân số bằng nhau đã học ở Tiểu học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
Gv trình bày vấn đề: Chúng mình đã biết 2 : 5 = còn phép chia – 2 cho 5
thì sao? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Mở rộng khái niệm phân số
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | NỘI DUNG GHI BẢNG |
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập + GV yêu cầu hs lấy ví dụ về phân số đã học ở TH + GV mở rộng khái niệm phân số với từ và mẫu là các số nguyên + GV gọi 4 bạn HS trả lời , kiểm tra xem HS đã nắm được khái niệm phân số qua câu hỏi 1 và luyện tập 1 + GV chia nhóm, các nhóm tranh luận đưa ra y kiến Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. + GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. + GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới | 1. Mở rộng khái niệm phân số - Câu hỏi: Chú y , không là phân - Luyện tập a. b. c. - Tranh luận: Số nguyên cũng được coi là một phân số |
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | NỘI DUNG GHI BẢNG |
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV cho HS thực hiện được các hoạt động theo trình tự - Khám phá tìm tòi + Yêu cầu HS đọc hộp kiến thức + GV chú y hs có hai vấn đề trong cấu phần này: Phân số bằng nhau và quy tắc bằng nhau của hai phân số - Ví dụ 1: Gv trình bày mẫu cho hs - Luyện tập 2: Củng số khái niệm bằng nhau của hai phân số thông qua quy tắc bằng nhau của hai phân số Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. + GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. + GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới | 2. Hai phân số bằng nhau HĐ1: Hai phân số bằng nhau HĐ3: ; HĐ4: 2 . 10 = 5 . 4 = 20 1 . 9 = 3 . 3 = 9 * Luyện tập 2: a. = b. |
Hoạt động 3: Tính chất cơ bản của phân số
a. Mục tiêu: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số đẻ xét tính bằng nhau của hai phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | NỘI DUNG GHI BẢNG |
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập + Gv cho HS thực hiện các HD5, HD6, HD7 + Yêu cầu Hs đọc kết luận trong hộp kiến thức + Củng cố vận dungj tính chất cơ bản để xét tính bằng nhau của hai phân số qua Luyện tập 3 + Yêu cầu HS làm luyện tập 4 + GV chỉ dạy Thử thách nhỉ nếu còn thời gian Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. + GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. + GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới | HĐ5:
HĐ7: = - Luyện tập 3: ; - Luyện tập 4: Phân số là phân số tối giản - Thử thách nhỏ: |
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:HS làm bài tập 6.1, 6.2 sgk trang 8
Câu 6.1: Hoàn thành bảng sau:
Phân số | Đọc | Tử số | Mẫu số |
57 | |||
−611 | |||
âm hai phần ba | |||
-9 | -11 |
a) =
b)
Câu 6.3: Viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng nó và có mẫu dương
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 6.1 :
Phân số | Đọc | Tử số | Mẫu số |
57 | năm phần bảy | 5 | 7 |
−611 | âm sáu phần mười một | -6 | 11 |
−23 | âm hai phần ba | -2 | 3 |
−9−11 | âm chín phần âm mười một | -9 | -11 |
Câu 6.2 :
a.
b.
Câu 6.3:
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT