Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,485
Điểm
113
tác giả
Kế hoạch bài dạy toán 8 cánh diều NĂM 2023 - 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải kế hoạch bài dạy toán 8 cánh diều về ở dưới.
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)​

TRƯỜNG: THCS ……
TỔ: …..
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8

SÁCH CÁNH DIỀU


(Năm học 2023 - 2024)​

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

1. Số lớp: 5
lớp 8 ; Số học sinh:

2. Tình hình đội ngũ:

Số giáo viên:
giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: giáo viên Đại học: giáo viên ; Trên đại học: giáo viên.

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: giáo viên; Khá: giáo viên; Đạt giáo viên:; Chưa đạt: giáo viên

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1​
Máy tính, máy chiếu tại các phòng học, bảng tương tác
bộ​
Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT
2​
Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên
bộ​
Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học
3​
Bìa giấy cứng, keo dán, Dụng cụ thủ công
Bộ​
Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1​
Phòng Tin học
01​
2​
Lớp học
01​
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC

Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết)
Đại số
Thống kê và xác suất
Hình
Ôn tập – Kiểm tra
Tổng
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (4 tiết)
Học kì I​
Ôn tập giữa kì (4 tiết)
K.tra giữa kì (2 tiết)
Ôn tập cuối kì (4 tiết)
K.tra cuối kì (2 tiết)
Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết)​
72​
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (2 tiết)
Chủ đề. Thực hành tạo Hologram
Học kì II​
Ôn tập giữa kì (4 tiết)
K.tra giữa kì (2 tiết)
Ôn tập cuối kì (6 tiết)
K.tra cuối kì (2 tiết)
Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết)​
68​
Hoạt động thực hành trải nghiệm (2 tiết)
Chủ đề: Thực hành đo chiều cao
  • Phân phối chương trình:
STT
Bài học
Số tiết
Tiết theo PPCT
Yêu cầu cần đạt.
Thiết bị dạy học
CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỂU BIẾN (16 tiết)
§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến41.2.3.4- Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến.
-Thực hiện thu gọn đơn thức, đa thức.
-Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến45.6.7.8-Thực hiện được phép cộng, trừ đa thức.
-Thực hiện được phép nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức.
-Thực hiện được phép chia hết đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức
§3. Hằng đảng thức đáng nhớ49.10
11.12
- Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu; tổng hai lập phương; hiệu hai lập phương
- Vận dụng các hằng đẳng thức này để khai triển, tính nhanh, rút gọn biểu thức
§4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử213.14- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.
- Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng hằng đẳng thức
- Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức
Bài tập cuối chương 1215.16- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (10 tiết)
§ 1. Phân thức đại số317.18
19
- Nhận biết được phân thức, điều kiện xác định, giá trị của phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức
§2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số320.21.22-Thực hiện được phép cộng, phép trừ hai phân thức đại số.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số.
§3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số226.27Thực hiện được phép nhân, chia hai phân thức đại số.
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán với phân thức đại số
Bài tập cuối chương II228.29- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG III. HÀM SỐ VA ĐỒ THỊ (12 tiết)
§ 1. Hàm số230.31- Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số.
-Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức.
§2. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số232.33- Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Xác định được một điểm trên mặt phảng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
- Nhận biết được đồ thị hàm số
§3. Hàm số bậc nhất y = ax + b235.36- Nhận biết khái niệm hàm số bậc nhất.
- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất
- Vận dụng được hàm số bậc nhất vào giải quyết một số bài toán thực tiễn.
§4. Đồ thị của hàm số bậc nhất337.38
39
- Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
- Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng
- Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng đề nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước
Bài tập cuối chương III240.41- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG IV. HÌNH HỌC TRỰC QUAN (7 tiết)
§ 1. Hình chóp tam giác đều31.2.3- Mô tả được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
- Tạo lập được hình chóp tam giác đều vằ hình chóp tứ giác đểu
§2. Hình chóp tứ giác đều34.5.6- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đểu.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều
Bài tập cuối chương IV17- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG V. TAM GIÁC. TỨ GIÁC (14 tiết)
§1. Định lí Pythagore210.11- Giải thích được định lí Pythagore.Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
§2. Tứ giác112- Mô tả được tứ giác. Nhận biết được tứ giác lồi
- Giấi thích được đính lí vể tổng các góc của một tứ giác lồi bằng 360°
§3. Hình thang cân213.14- Nhận biết hình thang, hình thang cân, hình thang vuông.
- Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
§4. Hình bình hành215.16- Mô tả khái niệm hình bình hành.
- Giải thích các tính chất của hình bình hành.
- Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành
§5. Hình chữ nhật217.18- Mô tả khái niệm hình chữ nhật.
- Giải thích tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật.
- Nhận biết dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật
§6. Hình thoi219.20- Mô tả khái niệm hình thoi.
- Giải thích các tính chất của hình thoi.
- Nhận biết dấu hiệu để một hình là hình thoi
§7. Hình vuông221.22- Mô tả khái niệm hình vuông.
- Giải thích các tính chất của hình vuông.
- Nhận biết dấu hiệu để một hình là hình vuông
Bài tập cuối chương V123- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG VI. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT (13 tiết)
§ 1. Thu thập và phân loại dữ liệu244.45- Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau.
- Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản.
- Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản
§2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ246.47Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp.
So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
§3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ248.49- Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng bảng thống kê và các loại biểu đồ đã học.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong thực tiễn.
- Giải quyết được những vấn để đơn giản liên quan đến các số liệu thu được
§4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản250.51- Xác định các kết quả có thể của hành động, thực nghiệm.
- Xác định các kết quả thuận lợi cho một biến cố liên quan tới hành động, thực nghiệm
§5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản352.53
54
- Tính xác suất thực nghiệm trong một số ví dụ có tình huống thực tế.
- Ước lượng xác suất của một biến cố bằng xác suất thực nghiệm.
- Ứng dụng trong một số bài toán đơn giản
Bài tập cuối chương VI255.56- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẤN (8 tiết)
§ 1. Phương trình bậc nhất một ẩn360.61
62
- Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất
§2. ứng dụng của Phương trình bậc nhất một ẩn363.64
65
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
bậc nhất
Bài tập cuối chương VII266.67- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG VIII. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG (13 tiết)
§ 1. Định lí Thalès trong tam giác430.31
32.33
- Định lí Thalès trong tam giác (thuận và đảo).
- Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
§2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác234.35Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí, ...)
§3. Đường trung bình của tam giác236.37Mô tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác.
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác
- Biết vân dụng tính chất của đường trung bình của tam giác trong giải toán và giải quyết một sổ vấn để thực tế.
§4. Tính chất đường phân giác của tam giác338.39
40
- Giải thích được tính chất đường phân giác của tam giác.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tính chất đường phân giác của tam giác
§5. Tam giác đồng dạng344.45
46
Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng, kí hiệu, cách viết, tỉ số đồng dạng.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đổng dạng.
§6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác347.48
49
- Nhận biết và giải thích hai tam giác đồng dạng dựa trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
- Áp dụng trường hợp đồng dạng c.c.c của hai tam giác vào nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
- Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn
§7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác350.51
52
- Nhận biết và giải thích hai tam giác đồng dạng dựa trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
- Áp dụng trường hợp đồng dạng c.g.c của hai tam giác vào nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
- Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn
§8. Trường hợp đống dạng thứ ba của tam giác353.54
55
- Nhận biết và giải thích hai tam giác đồng dạng dựa trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
- Áp dụng trường hợp đồng dạng g.g của hai tam giác vào nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
- Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn
§9. Hình đồng dạng256.57Nhận biết được hình đông dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
§ 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn158Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo, ... biểu hiện qua hình đồng dạng.
Bài tập cuối chương VIII359.60
61
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn


2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) (không)

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ:



Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
Giữa
Học kỳ 1​
Tuần 9​
Đầu tháng 11​
– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong hai chương Đa thức và Tứ giác
– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Đa thức và Tứ giác
– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
Trắc nghiệm và Tự luận
Cuối
Học kỳ 1​
Tuần 18​
Cuối tháng 12​
– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì I
– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I
– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
Trắc nghiệm và Tự luận
Giữa
Học kỳ 2​
Tuần 26​
Đầu tháng 3​
– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương Hàm số - Đồ thị và Định lí Thales
– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Hàm số - Đồ thị và Định lí Thales – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
Trắc nghiệm và Tự luận
Cuối
Học kỳ 2​
Tuần 35​
Cuối tháng 5​
– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì II
– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II
– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
Trắc nghiệm và Tự luận
III. CÁC NỘI DUNG KHÁC (NẾU CÓ):

1. Bồi dưỡng học sinh giỏi:


a) Mục đích:

- Giúp các em học sinh có điều kiện học tập, phát triển tư duy, sáng tạo, có thái độ học tập đúng đắn, tự nghiên cứu, tìm tòi, tham khảo tài liệu.

- Giúp các em có phương pháp học tập tích cực trong các bộ môn, kích thích sự phát triển thông minh, ham hiểu biết, không ỷ lại.

- Giúp cho các em có năng khiếu bộ môn có cơ hội tiếp cận những vấn đề nâng cao và sâu hơn, qua đó tạo cho các em niềm đam mê và yêu thích môn học.

- Giúp các em có cơ hội rèn luyện, phấn đấu trở thành học sinh giỏi xuất sắc phát triển toàn diện.

b) Thời gian thực hiện:

- Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm.

- Triển khai kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi trong buổi họp Hội đồng sư phạm cho mọi thành viên cùng biết và thực hiện.

- Theo dõi kết quả học tập của các em từ đó có nhiều biện pháp thích hợp để giúp giáo viên và học sinh dạy tốt và học tốt.

- Tổ chức bồi dưỡng cho đội tuyển từ kết quả kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi khối 6 năm học 2021 – 2023.

c) Kế hoạch học tập:



THỜI GIAN
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
GHI CHÚ
07/9/2023​
Phổ biến kế hoạch và nội quy lớp bồi dưỡng HSG đến HS được tuyển chọn.
Đợt 1: 6 tuần
15/9/2023 - 30/10/2023​
Lập danh sách Đội dự tuyển (lần 1)
Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung cơ bản và luyện tập
Kiểm tra cuối đợt 1.Báo kết quả: 01/11/2023
Đợt 2: 8 tuần
01/11/2023 - 01/12/2023​
Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung nâng cao và luyện tập
Kiểm tra cuối đợt 2.Báo kết quả: 02/12/2023
Lập danh sách Đội dự tuyển (lần 2)
Đợt 3: 8 tuần
02/12/2023 - 15/02/2024​
Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung chuyên sâu, tổng ôn và luyện tập(có 02 tuần nghỉ tết)
Kiểm tra cuối đợt 3.
Chốt danh sách Đội tuyển (lần 3)Báo kết quả: 20/02/2024
Đợt 4: 8 tuần
15/02/2024 - 15/04/2024​
Tiếp tục thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung Tổng ôn tập và luyện tập
Kiểm tra cuối đợt 4
Chốt danh sách Đội tuyển (lần 4) dự thi cấp TrườngBáo kết quả: 15/04/2024
d) Biện pháp thực hiện:

- Tuyển chọn học sinh yêu thích bộ môn, có kết quả năm học trước đạt loại giỏi, hạnh kiểm tốt, điểm trung bình bộ môn yêu thích đạt từ 8,0 trở lên.

- Khảo sát chất lượng, kết quả làm bài đạt loại tốt, dự kiến đưa vào đội tuyển học sinh giỏi của nhà trường.

- Chọn giáo viên dạy bồi dưỡng là giáo viên giỏi có năng lực, trình độ chuyên môn vững, tâm huyết và say mê với công tác bồi dưỡng, có tinh thần trách nhiệm cao, vì lợi ích của người học và đặt chất lượng chung của nhà trường lên hàng đầu.

- Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng cụ thể, chi tiết, yêu cầu giáo viên dạy bồi dưỡng giảng dạy đảm bảo kiến thức chuyên sâu, đơn vị kiến thức từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp cho các em học sinh làm quen với nhiều dạng đề khác nhau.

-Thành lập ngân hàng đề thi học sinh giỏi ở các năm để giáo viên bồi dưỡng luyện tập cho học sinh.

- GVCN, GV bồi dưỡng bám sát các em trong những tiết học, hướng dẫn giúp đỡ học sinh phương pháp học tập, tự tin không ỷ lại, không chủ quan.

- GV bồi dưỡng sưu tầm tài liệu, nhiều dạng đề và Bài tập giao cho các em từ dễ đến khó, định hướng cho các em tư duy và chủ động học tập tích cực.

-Từng đợt BGH đánh giá và rút kinh nghiệm cho học sinh và giáo viên.

- Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, cha mẹ học sinh quan tâm và tạo điều kiện thời gian, vật chất, tinh thần cho học sinh học tập tốt nhất

2. Giúp đỡ học sinh yếu

a) Mục đích:

- Giúp học sinh yếu – kém được ôn tập củng cố những kiến thức cơ bản để có cơ sở tiếp thu bài mới được tốt hơn, nâng cao kết quả học tập.

- Nhằm từng bước khắc phục tỉ lệ HS yếu, kém giảm so với năm học trước, nâng dần chất lượng dạy và học, hoàn thành giáo dục toàn diện của trường đạt chuẩn quốc gia.

b) Thời gian thực hiện:

- Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm.

- Triển khai kế hoạch phụ đạo cho học sinh yếu, kém trong buổi họp Hội đồng sư phạm cho mọi thành viên cùng biết và thực hiện.

- Theo dõi kết quả học tập của các em từ đó có nhiều biện pháp thích hợp để giúp giáo viên và học sinh dạy tốt và học tốt.

- Tổ chức phụ đạo những kiến thức cơ bản trong nội dung chương trình sách giáo khoa, đảm bảo chuẩn kiến thức – kỹ năng theo chủ đề bám sát để giúp học sinh nắm được kiến thức chắc chắn.

c) Kế hoạch học tập:

Tiến độ thực hiện

Tháng
Nội dung công việc
Phân công
9/2023- Xây dựng dự thảo kế hoạch phụ đạo HS yếu.
- Lập danh sách HS yếu gửi về BGH.
TT
GVBM
10 - 12/2023- Triển khai kế hoạch phụ đạo HS yếu đến GV.
- Phụ đạo HS yếu các môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học.
- Phụ đạo HS yếu các môn Sinh, Sử, Địa, GDCD, Công nghệ thường xuyên trong tiết dạy
- Kiểm tra công tác phụ đạo HS yếu.
TT
GVBM
GVBM
TT
01+02/2024- Thống kê điểm kết quả cuối HKI những HS tham gia học phụ đạo.
- Lập danh sách HS yếu bộ môn học tiến hành phụ đạo HKII.
- Sơ kết, rút kinh nghiệm hoạt động phụ đạo HS yếu HKI.
GVBM, TT
GVBM, TT
TT
3+4/2024- Phụ đạo HS yếu theo các môn.
- Kiểm tra công tác phụ đạo HS yếu.
GVBM
TT
5/2024- Thống kê kết quả cuối HKII những HS học phụ đạo.
- Tổng kết, rút kinh nghiệm hoạt động phụ đạo HS yếu.
GVBM, TT


d) Biện pháp thực hiện:

- Truyền đạt kiến thức cho học sinh đồng thời dạy đủ các đối tượng học sinh yếu - kém. Kiểm tra hướng dẫn thường xuyên;

- GVCN tìm hiểu hoàn cảnh của học sinh yếu-kém; liên hệ thường xuyên với phụ huynh để tìm biện pháp giải quyết. Nhiệt tình thể hiện tinh thần trách nhiệm cao hơn đối với học sinh;

- Hướng dẫn các em cách học và chuẩn bị bài ở nhà cho ngày hôm sau;

- Tổ chức các hình thức dạy học trên lớp phong phú hơn để thu hút học sinh chú ý vào bài học;

- Đôn đốc học sinh đi đều và đi đủ, cho 1 học sinh khá, giỏi kèm cặp học sinh yếu kém;

- Khi dạy sử dụng triệt để đồ dùng dạy học, liên hệ thực tế sinh động; giúp học sinh dễ nhớ bài;

- Qua khảo sát chất lượng đầu năm giáo viên bộ môn chọn ra những học sinh yếu kém và lên kế hoạch phụ đạo kịp thời

- Dạy theo thời khóa biểu quy định mỗi tuần 2 tiết ngoài thời khóa biểu chính khóa;

- Sau 4 tuần giáo viên cho học sinh làm bài kiểm tra để xóa kém và chọn những học sinh khác tiếp tục nâng kém đợt II (nếu có);

- Mỗi tiết dạy giáo viên ôn lại kiến thức mà học sinh bị hỏng sau đó cho bài tập áp dụng rèn kỹ năng



TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
……….., ngày tháng 8 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)





KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)​

TRƯỜNG: THCS ….
TỔ: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

SÁCH CÁNH DIỀU


(Năm học 2023 - 2024)​

1. Khối lớp: 7 ; Số học sinh: …

STT​
Chủ đề dạy học dự án
(1)​
Yêu cầu cần đạt
(2)​
Số tiết
(3)​
Thời điểm
(4)​
Địa điểm
(5)​
Chủ trì
(6)​
Phối hợp
(7)​
Điều kiện thực hiện
(8)​
1​
4​
Sau chương thống kê​
Sân trường/ phòng trưng bày/nhà đa năng​
GVBM, GVCN,

Phụ huynh, học sinh​
Thời tiết thuận lợi​
2​

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)





KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)​

TRƯỜNG: THCS ….
TỔ: T…
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN TOÁN 7

SÁCH CÁNH DIỀU


(Năm học 2023 - 2024)​

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

PHẦN ĐẠI SỐ


STT​
Bài học
(1)​
Tiết
ppct​
Số tiết
(2)​
Thời điểm
(3)​
Thiết bị dạy học
(4)​
Địa điểm dạy học
(5)​
HỌC KÌ I
CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỂU BIẾN
§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (t1)
Mục 1. Đơn thức nhiều biến
1.1. Khái niệm
1.2. Đơn thức thu gọn
1TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (t2)
Mục 1. Đơn thức nhiều biến
1.3. Đơn thức đồng dạng
1.4. cộng trừ đơn thức đồng dạng
2TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (t3)
Mục 2. Đa thức nhiều biến
2.1. Định nghĩa
2.2. Đa thức thu gọn
3TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (t4)
Mục 2. Đa thức nhiều biến
2.3. Giá trị của đa thức
4TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến (t1)
Mục 1. Cộng hai đa thức nhiều biến
5TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến (t2)
Mục 2. Trừ hai đa thức nhiều biến
6TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến (t3)
Mục 3. Nhân hai đa thức nhiều biến
7TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến (t4)
Mục 4. Chia đa thức cho đơn thức
8TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§3. Hằng đảng thức đáng nhớ (t1)
Mục 1. Hằng đẳng thức
Mục 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Mục 2.1. Bình phương của một tổng, một hiệu
9TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§3. Hằng đảng thức đáng nhớ (t2)
Mục 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Mục 2.2. Hiệu hai bình phương
10TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§3. Hằng đẳng thức đáng nhớ (t3)
Mục 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Mục 2.3. Lập phương của một tổng, một hiệu
11TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§3. Hằng đảng thức đáng nhớ (t4)
Mục 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Mục 2.4. Tổng, hiệu hai lập phương
12TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (t1)
Mục 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
Mục 2. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
2.1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp vận dụng trực tiếp HĐT
13TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (t2)
Mục 2. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
2.2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp vận dụng HĐT thông qua nhóm số hạng và đặt nhân tử chung
14TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Bài tập cuối chương 1 (t1)15TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Bài tập cuối chương 1 (t2)16TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. Phân thức đại số (t1)
Mục 1. Khái niệm về phân thức đại số
17TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§1. Phân thức đại số (t3)
Mục 2. Tính chất cơ bản của phân thức
2.1. Tính chất cơ bản
18TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§1. Phân thức đại số (t4)
Mục 2. Tính chất cơ bản của phân thức
2.2 Ứng dụng:
19TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§1. Phân thức đại số (t6)
Mục 3. Điều kiện xác định và giá trị của phân thức
20TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (t1)
Mục 1. Phép cộng các phân thức đại số
21TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (t2)
Mục 2. Phép trừ các phân thức đại số
22TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Ôn tập giữa học kì I (t1)23TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Ôn tập giữa học kì I (t2)24TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I25TuầnLớp học
§3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số (t1)
Mục 1. Phép nhân các phân thức đại số
26TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số (t1)
Mục 2. Phép chia các phân thức đại số
27TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Bài tập cuối chương II (t1)28TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Bài tập cuối chương II (t2)29TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
CHƯƠNG III. HAM SỐ VA ĐỒ THỊ
§ 1. Hàm số (t1)
Mục 1. Định nghĩa
30TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§ 1. Hàm số (t2)
Mục 2. Giá trị của hàm số
31TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số (t1)
Mục 1. Mặt phẳng tọa độ
32TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số (t2)
Mục 2. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ
33TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số (t3)
Mục 3. Đồ thị của hàm số
34TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (t1)
Mục 1. Hàm số bậc nhất
35TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (t2)
Mục 2. Ứng dụng
36TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§4. Đồ thị của hàm số bậc nhất (t1)
Mục 1. Đồ thị của hàm số bậc nhất
37TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§4. Đồ thị của hàm số bậc nhất (t2)
Mục 2. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất
38TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§4. Đồ thị của hàm số bậc nhất (t3)
Mục 3. Hệ số góc của đường thẳng
39TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Ôn tập học kì I (phần đại số)40TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Ôn tập học kì I (phần đại số)41TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
KIỂM TRA HỌC KÌ I42TuầnLớp học
Trả bài kiểm tra học kì I43TuầnLớp học
HỌC KÌ II
§ 1. Thu thập và phân loại dữ liệu (t1)
Mục 1. Thu thập dữ liệu
Mục 2. Phân loại dữ liệu
44TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§ 1. Thu thập và phân loại dữ liệu (t2)
Mục 3. Tính hợp lí của dữ liệu
45TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ (t1)
Mục 1. Biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ thống kê
46TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ (t1)
Mục 2. Biểu diễn một tập dữ liệu theo những cách khác nhau
47TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§3. Phân tích và xử li dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ (t1)
Mục 1. Phát hiện vấn đề dựa trên phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
48TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§3. Phân tích và xử li dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ (t2)
Mục 2. Giải quyết những vấn đề đơn giản dựa trên phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
49TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản (t1)
Mục 1. Xác suất của biến cố trong trò chơi tung đồng xu
Mục 2. Xác suất của biến cố trong trò chơi vòng quay số.
50TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản (t2)
Mục 3. Xác suất của biến cố trong trò chơi chọn một đối tượng ngẫu nhiên trong nhóm đối tượng
51TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản (t1)
Mục 1. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong trò chơi tung đồng xu
52TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản (t2)
Mục 2. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong trò chơi vòng quay số.
53TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản (t3)
Mục 3. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong trò chơi chọn một đối tượng ngẫu nhiên trong nhóm đối tượng
54TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Bài tập cuối chương VI (t1)55TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Bài tập cuối chương VI (t2)56TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Ôn tập giữa học kì II57TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Ôn tập giữa học kì II58TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II59TuầnLớp học
§ 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (t1)
Mục 1. Mở đầu về phương trình
Mục 2. Phương trình bậc nhất một ẩn
2.1. Định nghĩa.
60TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§ 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (t2)
Mục 2. Phương trình bậc nhất một ẩn
2.2. Cách giải
2.2a. giải phương trình bậc nhất một ẩn
61TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§ 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (t3)
Mục 2. Phương trình bậc nhất một ẩn
2.2. Cách giải
2.2b. Giải phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn
62TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. ứng dụng của phương trình bậc nhất một ấn (t1)
Mục 1. Biểu diễn một đại lượng bởi một biểu thức chứa ẩn
63TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. ứng dụng của phương trình bậc nhất một ấn (t2)
Mục 2. Một số ví dụ về ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn
64TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
§2. ứng dụng của phương trình bậc nhất một ấn (t3)
Bài tập ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn.
65TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Bài tập cuối chương VII (t1)66TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Bài tập cuối chương VII (t2)67TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Ôn tập học kì II (phần đại số)68TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Ôn tập học kì II (phần đại số)69TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Ôn tập học kì II (phần Thống kê và xác suất)70TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
Ôn tập học kì II (phần Thống kê và xác suất)71TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
KIỂM TRA HỌC KÌ II72TuầnLớp học
Trả bài kiểm tra học kì II73TuầnLớp học


PHẦN HÌNH HỌC


STT​
Bài học
(1)​
Tiết
ppct​
Số tiết
(2)​
Thời điểm
(3)​
Thiết bị dạy học
(4)​
Địa điểm dạy học
(5)​
HỌC KÌ I
1​
CHƯƠNG IV. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
§ 1. Hình chóp tam giác đều (t1)
Mục 1. Hình chóp tam giác đều
1TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
2​
§ 1. Hình chóp tam giác đều (t2)
Mục 2. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều
2TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
3​
§ 1. Hình chóp tam giác đều (t3)
Mục 3. Thể tích của hình chóp tam giác đều
3TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
4​
§2. Hình chóp tứ giác đều (t1)
Mục 1. Hình chóp tứ giác đều
4TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
5​
§2. Hình chóp tứ giác đều (t2)
Mục 2. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều
5TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
6​
§2. Hình chóp tứ giác đều (t3)
Mục 3. Thể tích của hình chóp tứ giác đều
6TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
7​
Bài tập cuối chương IV7TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
8​
Ôn tập giữa học kì I8TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
9​
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I9TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
10​
CHƯƠNG V. TAM GIÁC. TỨ GIÁC
§1. Định lí Pythagore (t1)
Mục 1. Định lí Pythagore
10TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
11​
§1. Định lí Pythagore (t2)
Mục 2. Định lí Pythagore đảo
11TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
12​
§2. Tứ giác
12TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
13​
§3. Hình thang cân (t1)
Mục 1. Định nghĩa
Mục 2. Tính chất
13TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
14​
§3. Hình thang cân (t2)
Mục 3. Dấu hiệu nhận biết
14TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
15​
§4. Hình bình hành (t1)
Mục 1. Định nghĩa
Mục 2. Tính chất
15TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
16​
§4. Hình bình hành (t2)
Mục 3. Dấu hiệu nhận biết
16TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
17​
§5. Hình chữ nhật (t1)
Mục 1. Định nghĩa
Mục 2. Tính chất
17TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
18​
§5. Hình chữ nhật (t2)
Mục 3. Dấu hiệu nhận biết
18TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
19​
§6. Hình thoi (t1)
Mục 1. Định nghĩa
Mục 2. Tính chất
19TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
20​
§6. Hình thoi (t2)
Mục 3. Dấu hiệu nhận biết
20TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
21​
§7. Hình vuông (t1)
Mục 1. Định nghĩa
Mục 2. Tính chất
21TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
22​
§7. Hình vuông (t2)
Mục 3. Dấu hiệu nhận biết
22TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
23​
Bài tập cuối chương V (t1)23TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
24​
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (t1)
Chủ đề. Thực hành tạo Hologram
24TuầnDụng cụ thực hànhLớp học
25​
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (t2)
Chủ đề. Thực hành tạo Hologram
25TuầnDụng cụ thực hànhLớp học
26​
Ôn tập học kì I (phần hình học)26TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
27​
Ôn tập học kì I (phần hình học)27TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
28​
KIỂM TRA HỌC KÌ I28TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
29​
Trả bài kiểm tra học kì I29TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
HỌC KÌ II
30​
§ 1. Định li Thalès trong tam giác (t1)
Mục 1. Đoạn thẳng tỉ lệ
Mục 2. Định lí Thales trong tam giác
2.1. Định lí Thales
30TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
31​
§ 1. Định li Thalès trong tam giác (t2)
Mục 2. Định lí Thales trong tam giác
2.2. Định lí Thales đảo
31TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
32​
§ 1. Định li Thalès trong tam giác (t3)
Mục 2. Định lí Thales trong tam giác
2.3. Hệ quả của định lí Thales
32TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
33​
§ 1. Định li Thalès trong tam giác (t4)
Bài tập về định lí Thales trong tam giác
33TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
34​
§2. ứng dụng của định li Thalès trong tam giác (t1)
Mục 1. Ước lượng khoảng cách
34TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
35​
§2. ứng dụng của định li Thalès trong tam giác (t2)
Mục 2. Ước lượng chiều cao
35TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
36​
§3. Đường trung bình của tam giác (t1)
Mục 1. Định nghĩa
Mục 2. Tính chất.
36TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
37​
§3. Đường trung bình của tam giác (t2)
Bài tập Đường trung bình của tam giác
37TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
38​
§4. Tính chất đường phân giác của tam giác (t1)
Mục 1. Tính chất
38TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
39​
§4. Tính chất đường phân giác của tam giác (t2)
Mục 2. Áp dụng
39TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
40​
§4. Tính chất đường phân giác của tam giác (t3)
Bài tập đường phân giác của tam giác
40TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
41​
Ôn tập giữa học kì II41TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
42​
Ôn tập giữa học kì II42TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
43​
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II43TuầnLớp học
44​
§5. Tam giác đồng dạng (t1)
Mục 1. Định nghĩa
44TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
45​
§5. Tam giác đồng dạng (t2)
Mục 2. Tính chất.
45TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
46​
§5. Tam giác đồng dạng (t3)
Bài tập về tam giác đồng dạng
46TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
47​
§6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác (t1)
Mục 1. Trường hợp đồng dạng thứ nhất c.c.c
47TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
48​
§6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác (t2)
Mục 2. Áp dụng Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác vào tam giác vuông
48TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
49​
§6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác (t3)
Bài tập về trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
49TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
50​
§7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác (t1)
Mục 1. Trường hợp đồng dạng thứ hai c.g.c
50TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
51​
§7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác (t2)
Mục 2. Áp dụng Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vào tam giác vuông
51TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
52​
§7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác (t3)
Bài tập về trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
52TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
53​
§8. Trương hợp đồng dạng thứ ba của tam giác (t1)
Mục 1. Trường hợp đồng dạng thứ nhất g.g
53TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
54​
§8. Trương hợp đồng dạng thứ ba của tam giác (t1)
Mục 2. Áp dụng Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vào tam giác vuông
54TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
55​
§8. Trương hợp đồng dạng thứ ba của tam giác (t3)
Bài tập về trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
55TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
56​
§9. Hình đồng dạng (t1)
Mục 1. Hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự)
56TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
57​
§9. Hình đồng dạng (t2)
Mục 2. Hình đồng dạng
57TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
58​
§ 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn58TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
59​
Bài tập cuối chương VIII (t1)59TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
60​
Bài tập cuối chương VIII (t2)60TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
61​
Bài tập cuối chương VIII (t3)61TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
62​
Hoạt động thực hành trải nghiệm (tiết 1)
Chủ đề: Thực hành đo chiều cao
62TuầnDụng cụ thực hànhngoài trời
63​
Hoạt động thực hành trải nghiệm (tiết 2)
Chủ đề: Thực hành đo chiều cao
63TuầnDụng cụ thực hànhngoài trời
64​
Ôn tập học kì I (phần hình học)64TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
65​
Ôn tập học kì I (phần hình học)65TuầnThước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếuLớp học
66​
KIỂM TRA HỌC KÌ II66TuầnLớp học
67​
Trả bài kiểm tra học kì II67TuầnLớp học


2. Chuyên đề lựa chọn
(đối với cấp trung học phổ thông)

STT​
Chuyên đề
(1)​
Số tiết
(2)​
Thời điểm
(3)​
Thiết bị dạy học
(4)​
Địa điểm dạy học
(5)​
1​
2​
...​
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).


II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)

.......................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................



TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
… ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)







PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 8
SÁCH CÁNH DIỀU
Năm học: 2023 - 2024

Học kì I (18 tuần ´ 4 tiết = 72 tiết)
Học kì II (17 tuần ´ 4 tiết = 68 tiết)​
HỌC KÌ I
Tuần
Tiết
Đại số
Tiết
Hình học
Ghi chú
1​
1​
CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỂU BIẾN
§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (t1)
Mục 1. Đơn thức nhiều biến
1.1. Khái niệm
1.2. Đơn thức thu gọn
1​
CHƯƠNG IV. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
§ 1. Hình chóp tam giác đều (t1)
Mục 1. Hình chóp tam giác đều
2​
§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (t2)
Mục 1. Đơn thức nhiều biến
1.3. Đơn thức đồng dạng
1.4. cộng trừ đơn thức đồng dạng
3​
§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (t3)
Mục 2. Đa thức nhiều biến
2.1. Định nghĩa
2.2. Đa thức thu gọn
2​
4​
§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (t4)
Mục 2. Đa thức nhiều biến
2.3. Giá trị của đa thức
2​
§ 1. Hình chóp tam giác đều (t2)
Mục 2. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều
5​
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến (t1)
Mục 1. Cộng hai đa thức nhiều biến
6​
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến (t2)
Mục 2. Trừ hai đa thức nhiều biến
3​
7​
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến (t3)
Mục 3. Nhân hai đa thức nhiều biến
3​
§ 1. Hình chóp tam giác đều (t3)
Mục 3. Thể tích của hình chóp tam giác đều
8​
§2. Các phép tính với đa thức nhiều biến (t4)
Mục 4. Chia đa thức cho đơn thức
9​
§3. Hằng đảng thức đáng nhớ (t1)
Mục 1. Hằng đẳng thức
Mục 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Mục 2.1. Bình phương của một tổng, một hiệu
4​
10​
§3. Hằng đảng thức đáng nhớ (t2)
Mục 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Mục 2.2. Hiệu hai bình phương
4​
§2. Hình chóp tứ giác đều (t1)
Mục 1. Hình chóp tứ giác đều
11​
§3. Hằng đẳng thức đáng nhớ (t3)
Mục 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Mục 2.3. Lập phương của một tổng, một hiệu
12​
§3. Hằng đảng thức đáng nhớ (t4)
Mục 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Mục 2.4. Tổng, hiệu hai lập phương
5​
13​
§4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (t1)
Mục 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
Mục 2. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
2.1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp vận dụng trực tiếp HĐT
5​
§2. Hình chóp tứ giác đều (t2)
Mục 2. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều
14​
§4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (t2)
Mục 2. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
2.2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp vận dụng HĐT thông qua nhóm số hạng và đặt nhân tử chung
15​
Bài tập cuối chương 1 (t1)
6​
16​
Bài tập cuối chương 1 (t2)
6​
§2. Hình chóp tứ giác đều (t3)
Mục 3. Thể tích của hình chóp tứ giác đều
17​
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. Phân thức đại số (t1)
Mục 1. Khái niệm về phân thức đại số
18​
§1. Phân thức đại số (t3)
Mục 2. Tính chất cơ bản của phân thức
2.1. Tính chất cơ bản
7​
19​
§1. Phân thức đại số (t4)
Mục 2. Tính chất cơ bản của phân thức
2.2 Ứng dụng:
7​
Bài tập cuối chương IV
20​
§1. Phân thức đại số (t6)
Mục 3. Điều kiện xác định và giá trị của phân thức
21​
§2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (t1)
Mục 1. Phép cộng các phân thức đại số
8​
22​
§2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (t2)
Mục 2. Phép trừ các phân thức đại số
8​
Ôn tập giữa học kì I
23​
Ôn tập giữa học kì I (t1)
24​
Ôn tập giữa học kì I (t2)
9​
25​
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
9​
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
10​
CHƯƠNG V. TAM GIÁC. TỨ GIÁC
§1. Định lí Pythagore (t1)
Mục 1. Định lí Pythagore
11​
§1. Định lí Pythagore (t2)
Mục 2. Định lí Pythagore đảo
10​
26​
§3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số (t1)
Mục 1. Phép nhân các phân thức đại số
12​
§2. Tứ giác
27​
§3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số (t1)
Mục 2. Phép chia các phân thức đại số
13​
§3. Hình thang cân (t1)
Mục 1. Định nghĩa
Mục 2. Tính chất
11​
28​
Bài tập cuối chương II (t1)
14​
§3. Hình thang cân (t2)
Mục 3. Dấu hiệu nhận biết
29​
Bài tập cuối chương II (t2)
15​
§4. Hình bình hành (t1)
Mục 1. Định nghĩa
Mục 2. Tính chất
12​
30​
CHƯƠNG III. HAM SỐ VA ĐỒ THỊ
§ 1. Hàm số (t1)
Mục 1. Định nghĩa
16​
§4. Hình bình hành (t2)
Mục 3. Dấu hiệu nhận biết
31​
§ 1. Hàm số (t2)
Mục 2. Giá trị của hàm số
17​
§5. Hình chữ nhật (t1)
Mục 1. Định nghĩa
Mục 2. Tính chất
13​
32​
§2. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số (t1)
Mục 1. Mặt phẳng tọa độ
18​
§5. Hình chữ nhật (t2)
Mục 3. Dấu hiệu nhận biết
33​
§2. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số (t2)
Mục 2. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ
19​
§6. Hình thoi (t1)
Mục 1. Định nghĩa
Mục 2. Tính chất
14​
34​
§2. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số (t3)
Mục 3. Đồ thị của hàm số
20​
§6. Hình thoi (t2)
Mục 3. Dấu hiệu nhận biết
35​
§3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (t1)
Mục 1. Hàm số bậc nhất
21​
§7. Hình vuông (t1)
Mục 1. Định nghĩa
Mục 2. Tính chất
15​
36​
§3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (t2)
Mục 2. Ứng dụng
22​
§7. Hình vuông (t2)
Mục 3. Dấu hiệu nhận biết
37​
§4. Đồ thị của hàm số bậc nhất (t1)
Mục 1. Đồ thị của hàm số bậc nhất
23​
Bài tập cuối chương V (t1)
16​
38​
§4. Đồ thị của hàm số bậc nhất (t2)
Mục 2. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất
24​
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (t1)
Chủ đề. Thực hành tạo Hologram
39​
§4. Đồ thị của hàm số bậc nhất (t3)
Mục 3. Hệ số góc của đường thẳng
25​
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (t2)
Chủ đề. Thực hành tạo Hologram
17​
40​
Ôn tập học kì I (phần đại số)
26​
Ôn tập học kì I (phần hình học)
41​
Ôn tập học kì I (phần đại số)
27​
Ôn tập học kì I (phần hình học)
18​
42​
KIỂM TRA HỌC KÌ I
28​
KIỂM TRA HỌC KÌ I
43​
Trả bài kiểm tra học kì I
29​
Trả bài kiểm tra học kì I





HỌC KÌ II
19​
44​
§ 1. Thu thập và phân loại dữ liệu (t1)
Mục 1. Thu thập dữ liệu
Mục 2. Phân loại dữ liệu
30​
§ 1. Định li Thalès trong tam giác (t1)
Mục 1. Đoạn thẳng tỉ lệ
Mục 2. Định lí Thales trong tam giác
2.1. Định lí Thales
45​
§ 1. Thu thập và phân loại dữ liệu (t2)
Mục 3. Tính hợp lí của dữ liệu
31​
§ 1. Định li Thalès trong tam giác (t2)
Mục 2. Định lí Thales trong tam giác
2.2. Định lí Thales đảo
20​
46​
§2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ (t1)
Mục 1. Biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ thống kê
32​
§ 1. Định li Thalès trong tam giác (t3)
Mục 2. Định lí Thales trong tam giác
2.3. Hệ quả của định lí Thales
47​
§2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ (t1)
Mục 2. Biểu diễn một tập dữ liệu theo những cách khác nhau
33​
§ 1. Định li Thalès trong tam giác (t4)
Bài tập về định lí Thales trong tam giác
21​
48​
§3. Phân tích và xử li dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ (t1)
Mục 1. Phát hiện vấn đề dựa trên phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
34​
§2. ứng dụng của định li Thalès trong tam giác (t1)
Mục 1. Ước lượng khoảng cách
49​
§3. Phân tích và xử li dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ (t2)
Mục 2. Giải quyết những vấn đề đơn giản dựa trên phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
35​
§2. ứng dụng của định li Thalès trong tam giác (t2)
Mục 2. Ước lượng chiều cao
22​
50​
§4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản (t1)
Mục 1. Xác suất của biến cố trong trò chơi tung đồng xu
Mục 2. Xác suất của biến cố trong trò chơi vòng quay số.
36​
§3. Đường trung bình của tam giác (t1)
Mục 1. Định nghĩa
Mục 2. Tính chất.
51​
§4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản (t2)
Mục 3. Xác suất của biến cố trong trò chơi chọn một đối tượng ngẫu nhiên trong nhóm đối tượng
37​
§3. Đường trung bình của tam giác (t2)
Bài tập Đường trung bình của tam giác
23​
52​
§5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản (t1)
Mục 1. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong trò chơi tung đồng xu
38​
§4. Tính chất đường phân giác của tam giác (t1)
Mục 1. Tính chất
53​
§5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản (t2)
Mục 2. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong trò chơi vòng quay số.
39​
§4. Tính chất đường phân giác của tam giác (t2)
Mục 2. Áp dụng
24​
54​
§5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản (t3)
Mục 3. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong trò chơi chọn một đối tượng ngẫu nhiên trong nhóm đối tượng
40​
§4. Tính chất đường phân giác của tam giác (t3)
Bài tập đường phân giác của tam giác
55​
Bài tập cuối chương VI (t1)
56​
Bài tập cuối chương VI (t2)
25​
57​
Ôn tập giữa học kì II
41​
Ôn tập giữa học kì II
58​
Ôn tập giữa học kì II
42​
Ôn tập giữa học kì II
26​
59​
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
43​
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
44​
§5. Tam giác đồng dạng (t1)
Mục 1. Định nghĩa
45​
§5. Tam giác đồng dạng (t2)
Mục 2. Tính chất.
27​
60​
§ 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (t1)
Mục 1. Mở đầu về phương trình
Mục 2. Phương trình bậc nhất một ẩn
2.1. Định nghĩa.
46​
§5. Tam giác đồng dạng (t3)
Bài tập về tam giác đồng dạng
47​
§6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác (t1)
Mục 1. Trường hợp đồng dạng thứ nhất c.c.c
48​
§6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác (t2)
Mục 2. Áp dụng Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác vào tam giác vuông
28​
61​
§ 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (t2)
Mục 2. Phương trình bậc nhất một ẩn
2.2. Cách giải
2.2a. giải phương trình bậc nhất một ẩn
49​
§6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác (t3)
Bài tập về trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
50​
§7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác (t1)
Mục 1. Trường hợp đồng dạng thứ hai c.g.c
51​
§7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác (t2)
Mục 2. Áp dụng Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vào tam giác vuông
29​
62​
§ 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (t3)
Mục 2. Phương trình bậc nhất một ẩn
2.2. Cách giải
2.2b. Giải phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn
52​
§7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác (t3)
Bài tập về trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
53​
§8. Trương hợp đồng dạng thứ ba của tam giác (t1)
Mục 1. Trường hợp đồng dạng thứ nhất g.g
54​
§8. Trương hợp đồng dạng thứ ba của tam giác (t1)
Mục 2. Áp dụng Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác vào tam giác vuông
30​
63​
§2. ứng dụng của phương trình bậc nhất một ấn (t1)
Mục 1. Biểu diễn một đại lượng bởi một biểu thức chứa ẩn
55​
§8. Trương hợp đồng dạng thứ ba của tam giác (t3)
Bài tập về trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
56​
§9. Hình đồng dạng (t1)
Mục 1. Hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự)
57​
§9. Hình đồng dạng (t2)
Mục 2. Hình đồng dạng
31​
64​
§2. ứng dụng của phương trình bậc nhất một ấn (t2)
Mục 2. Một số ví dụ về ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn
58​
§ 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
65​
§2. ứng dụng của phương trình bậc nhất một ấn (t3)
Bài tập ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn.
59​
Bài tập cuối chương VIII (t1)
32​
66​
Bài tập cuối chương VII (t1)
60​
Bài tập cuối chương VIII (t2)
67​
Bài tập cuối chương VII (t2)
61​
Bài tập cuối chương VIII (t3)
33​
68​
Ôn tập học kì II (phần đại số)
62​
Hoạt động thực hành trải nghiệm (tiết 1)
Chủ đề: Thực hành đo chiều cao
69​
Ôn tập học kì II (phần đại số)
63​
Hoạt động thực hành trải nghiệm (tiết 2)
Chủ đề: Thực hành đo chiều cao
34​
70​
Ôn tập học kì II (phần Thống kê và xác suất)
64​
Ôn tập học kì I (phần hình học)
71​
Ôn tập học kì II (phần Thống kê và xác suất)
65​
Ôn tập học kì I (phần hình học)
35​
72​
KIỂM TRA HỌC KÌ II
66​
KIỂM TRA HỌC KÌ II
73​
Trả bài kiểm tra học kì II
67​
Trả bài kiểm tra học kì II
1693215587417.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--KE HOACH BAI DAY TOAN 8 CANH DIEU.zip
    5.4 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    13 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet 22 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet 23 chuyên đề toán thcs báo cáo chuyên đề môn toán thcs các chuyên đề bd hsg toán 8 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 5 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 6 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 9 các chuyên đề hsg toán 6 các chuyên đề hsg toán 7 các chuyên đề hsg toán 8 các chuyên đề hsg toán 9 các chuyên đề môn toán thcs các chuyên đề toán thcs các chuyên đề toán đại số thcs chuyên đề bất đẳng thức toán thcs chuyên đề bd hsg toán 12 chuyên đề bd hsg toán 6 chuyên đề bd hsg toán 8 chuyên đề bd hsg toán 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 7 pdf chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán quốc gia chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs số học chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 10 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 11 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 4 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 chuyên đề chia hết hsg toán 9 chuyên đề dạy học môn toán thcs chuyên đề hình học ôn thi hsg toán 9 chuyên đề hsg toán chuyên đề hsg toán 10 chuyên đề hsg toán 11 chuyên đề hsg toán 6 chuyên đề hsg toán 7 chuyên đề hsg toán 8 chuyên đề hsg toán 9 chuyên đề môn toán chuyên đề môn toán thcs chuyên đề ôn hsg toán 12 chuyên đề ôn hsg toán 7 chuyên đề ôn hsg toán 9 chuyên đề ôn thi hsg toán 11 chuyên đề ôn thi hsg toán 10 chuyên đề ôn thi hsg toán 6 chuyên đề ôn thi hsg toán 6 violet chuyên đề ôn thi hsg toán 7 chuyên đề ôn thi hsg toán 8 chuyên đề ôn thi hsg toán 9 chuyên đề thi hsg toán 10 chuyên đề thi hsg toán 9 chuyên đề toán 7 chuyên đề toán 7 thcs chuyên đề toán casio thcs chuyên đề toán học chuyên đề toán rời rạc thcs chuyên đề toán thcs chuyên đề toán thcs violet chuyên đề toán thpt giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 hình học giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 violet giáo án dạy thêm toán 8 giáo án dạy thêm toán 8 cả năm violet giáo án dạy thêm toán 8 học kì ii giáo án dạy thêm toán 8 kì 2 giáo án dạy thêm toán 8 kì ii giáo án dạy thêm toán 8 năm 2018 giáo án dạy thêm toán 8 theo chủ đề giáo án dạy thêm toán 8 violet giáo án dạy toán 8 giáo án dạy toán lớp 8 giáo án elearning toán 8 giáo án môn toán 8 giáo án môn toán lớp 8 giáo án môn toán lớp 8 hình học giáo án ôn tập giữa kì 1 toán 8 giáo án ôn tập giữa kì 1 toán 8 violet giáo án ôn tập giữa kì 2 toán 8 giáo án phụ đạo toán 8 kì ii giáo án toán 8 giáo án toán 8 bài 1 giáo án toán 8 bài 12 giáo án toán 8 bài 3 giáo án toán 8 bài 6 giáo án toán 8 bài 7 giáo án toán 8 bài 9 giáo án toán 8 bài hình bình hành giáo án toán 8 bài mở đầu về phương trình giáo án toán 8 cả năm giáo án toán 8 chia đa thức một biến đã sắp xếp giáo án toán 8 cv 5512 giáo án toán 8 dạy online giáo án toán 8 hình giáo án toán 8 hình chữ nhật giáo án toán 8 hình học giáo án toán 8 hình học theo công văn 5512 giáo án toán 8 hình thang giáo án toán 8 hình thang cân giáo án toán 8 hình vuông giáo án toán 8 học kì 1 giáo án toán 8 học kì 2 giáo án toán 8 kì 1 giáo án toán 8 kì 2 giáo án toán 8 mới giáo án toán 8 tập 1 giáo án toán 8 tập 2 giáo án toán 8 theo chuẩn kiến thức kĩ năng giáo án toán 8 theo công văn 3280 giáo án toán 8 theo công văn 3280 violet giáo án toán 8 theo công văn 4040 giáo án toán 8 theo công văn 5512 giáo án toán 8 theo công văn 5512 violet giáo án toán 8 theo cv 4040 giáo án toán 8 theo cv 5512 giáo án toán 8 theo phương pháp mới giáo án toán 8 theo phương pháp mới violet giáo án toán 8 violet giáo án toán 8 vnen giáo án toán hình 8 kì 2 giáo án toán hình lớp 8 giáo án toán lớp 8 giáo án toán lớp 8 bài 1 giáo án toán lớp 8 bài 3 giáo án toán lớp 8 cả năm giáo án toán lớp 8 kì 2 giáo án toán tách gộp trong phạm vi 8 giáo án toán tuần 8 lớp 3 giáo án tự chọn toán 8 2 cột violet giáo án tự chọn toán 8 mới giáo án tự chọn toán 8 mới nhất giáo án tự chọn toán 8 mỗi nhất violet một số chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 một số chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 sách các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 thư mục chuyên đề toán thcs đề thi hsg toán 10 chuyên khtn
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,474
    Bài viết
    37,943
    Thành viên
    141,396
    Thành viên mới nhất
    Noahss

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top