- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
Kế hoạch giáo dục cá nhân môn toán 7 cho HỌC SINH KHUYẾT TẬT được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
xác định khả năng nhu cầu HSKT trí tuệ, nghe, nhìn...) và các công cụ đặc thù khác: quan sát, khảo sát bằng phiếu đánh giá.
1. Điểm mạnh của học sinh
- Nhận thức:
+ Nhận dạng được các số tự nhiên từ 1 đến 5
+ Biết vẽ hình tương đối giống theo mẫu có sẵn: hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác.
- Ngôn ngữ – giao tiếp: Có nói chuyện với bạn bè, có tham gia các hoạt động
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: có nhận thức tình cảm và KNXH đơn giản: chào hỏi, cảm ơn…
- Kỹ năng tự phục vụ: Có khả năng tự phục vụ việc ăn uống, vệ sinh cá nhân
- Thể chất – vận động: HS vận động, đi, chạy nhảy tốt
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc): HS có biết vẽ, có nhận thức màu sắc…và làm thủ công các hình thù đơn giản.
2. Hạn chế của học sinh
- Nhận thức: Khả năng đọc kém. Khả năng tiếp thu, nhận thức kiến thức chậm, không nhớ lâu.
- Ngôn ngữ – giao tiếp: Giao tiếp chưa nhanh
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Các KNXH chưa nhanh
- Kỹ năng tự phục vụ: không tự làm được một số kĩ năng khó, không an toàn: sử dụng dao kéo…
- Thể chất – vận động: Không làm được các việc vận động cần sự khéo léo
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc): HS không hát được đúng giai điệu
2. Hạn chế của học sinh
- Nhận thức: Khả năng tiếp thu, nhận thức kiến thức chậm; không biết đọc, viết.
- Ngôn ngữ – giao tiếp: Ngôn ngữ phổ thông còn ít, ngại giao tiếp.
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Chưa có kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ, kĩ năng kiểm soát hành vi của bản thân còn hạn chế, kĩ năng giải quyết vấn đề còn kém, kĩ năng giao tiếp bằng ngôn ngữ hạn chế.
- Kỹ năng tự phục vụ: Chưa thành thạo trong các kĩ năng tự phục vụ bản thân
- Thể chất – vận động: Không thực hiện được hoàn chỉnh các bài tập đơn giản, không có khả năng vận động mạnh
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc) : Còn hạn chế các môn nghệ thuật.
III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022 – 2023
1. Năng lực phẩm chất môn học/lĩnh vực giáo dục: Toán
1.1. Yêu cầu về năng lực
+ Nhận dạng được các số tự nhiên từ 1 đến 5
+ Biết vẽ hình tương đối giống theo mẫu có sẵn: hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác.
1.2. Yêu cầu về phẩm chất
- HS ngoan ngoãn, chú ý, nghe lời cô giáo, có ý thức thực hiện các nhiệm vụ được giao trong tiết học, tham gia một số hoạt động đơn giản cùng các bạn trong nhóm, trong lớp.
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: Giao tiếp đơn giản bằng tiếng phổ thông
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: Tự phục vụ bản thân ăn mặc sạch sẽ, chải tóc gọn gàng…
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: Tham gia vui chơi cùng các bạn trong trường, lớp.
3. Kỹ năng đặc thù
+ Biết quan sát hình ảnh, hợp tác với bạn để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
IV. MỤC TIÊU HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
1. Năng lực phẩm chất môn học/lĩnh vực giáo dục: Toán
1.1. Yêu cầu về năng lực
- Nhận dạng được các số tự nhiên từ 1 đến 5
- Biết vẽ hình tương đối giống theo mẫu có sẵn: hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác.
1.2. Yêu cầu về phẩm chất
+ Chăm chỉ thực hiện nhiệm vụ giáo viên giao, có ý thức làm bài tập.
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: Giao tiếp đơn giản bằng tiếng phổ thông.
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: Tự phục vụ bản thân ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, chải tóc gọn gàng…
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: Tham gia vui chơi cùng các bạn trong trường, lớp.
3. Kỹ năng đặc thù
+ Biết quan sát hình ảnh, hợp tác với bạn để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
xác định khả năng nhu cầu HSKT trí tuệ, nghe, nhìn...) và các công cụ đặc thù khác: quan sát, khảo sát bằng phiếu đánh giá.
1. Điểm mạnh của học sinh
- Nhận thức:
+ Nhận dạng được các số tự nhiên từ 1 đến 5
+ Biết vẽ hình tương đối giống theo mẫu có sẵn: hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác.
- Ngôn ngữ – giao tiếp: Có nói chuyện với bạn bè, có tham gia các hoạt động
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: có nhận thức tình cảm và KNXH đơn giản: chào hỏi, cảm ơn…
- Kỹ năng tự phục vụ: Có khả năng tự phục vụ việc ăn uống, vệ sinh cá nhân
- Thể chất – vận động: HS vận động, đi, chạy nhảy tốt
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc): HS có biết vẽ, có nhận thức màu sắc…và làm thủ công các hình thù đơn giản.
2. Hạn chế của học sinh
- Nhận thức: Khả năng đọc kém. Khả năng tiếp thu, nhận thức kiến thức chậm, không nhớ lâu.
- Ngôn ngữ – giao tiếp: Giao tiếp chưa nhanh
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Các KNXH chưa nhanh
- Kỹ năng tự phục vụ: không tự làm được một số kĩ năng khó, không an toàn: sử dụng dao kéo…
- Thể chất – vận động: Không làm được các việc vận động cần sự khéo léo
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc): HS không hát được đúng giai điệu
2. Hạn chế của học sinh
- Nhận thức: Khả năng tiếp thu, nhận thức kiến thức chậm; không biết đọc, viết.
- Ngôn ngữ – giao tiếp: Ngôn ngữ phổ thông còn ít, ngại giao tiếp.
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Chưa có kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ, kĩ năng kiểm soát hành vi của bản thân còn hạn chế, kĩ năng giải quyết vấn đề còn kém, kĩ năng giao tiếp bằng ngôn ngữ hạn chế.
- Kỹ năng tự phục vụ: Chưa thành thạo trong các kĩ năng tự phục vụ bản thân
- Thể chất – vận động: Không thực hiện được hoàn chỉnh các bài tập đơn giản, không có khả năng vận động mạnh
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc) : Còn hạn chế các môn nghệ thuật.
III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022 – 2023
1. Năng lực phẩm chất môn học/lĩnh vực giáo dục: Toán
1.1. Yêu cầu về năng lực
+ Nhận dạng được các số tự nhiên từ 1 đến 5
+ Biết vẽ hình tương đối giống theo mẫu có sẵn: hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác.
1.2. Yêu cầu về phẩm chất
- HS ngoan ngoãn, chú ý, nghe lời cô giáo, có ý thức thực hiện các nhiệm vụ được giao trong tiết học, tham gia một số hoạt động đơn giản cùng các bạn trong nhóm, trong lớp.
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: Giao tiếp đơn giản bằng tiếng phổ thông
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: Tự phục vụ bản thân ăn mặc sạch sẽ, chải tóc gọn gàng…
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: Tham gia vui chơi cùng các bạn trong trường, lớp.
3. Kỹ năng đặc thù
+ Biết quan sát hình ảnh, hợp tác với bạn để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
IV. MỤC TIÊU HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
1. Năng lực phẩm chất môn học/lĩnh vực giáo dục: Toán
1.1. Yêu cầu về năng lực
- Nhận dạng được các số tự nhiên từ 1 đến 5
- Biết vẽ hình tương đối giống theo mẫu có sẵn: hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác.
1.2. Yêu cầu về phẩm chất
+ Chăm chỉ thực hiện nhiệm vụ giáo viên giao, có ý thức làm bài tập.
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: Giao tiếp đơn giản bằng tiếng phổ thông.
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: Tự phục vụ bản thân ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, chải tóc gọn gàng…
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: Tham gia vui chơi cùng các bạn trong trường, lớp.
3. Kỹ năng đặc thù
+ Biết quan sát hình ảnh, hợp tác với bạn để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT