- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,408
- Điểm
- 113
tác giả
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán LỚP 5 NĂM 2021 - 2022
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng câu 1,2,3,4,5,6,7.
Bài 1: (1đ) Số bé nhất trong các số sau : 8.25 ; 7.54 ; 6.99 ; 6,89.
A. 8,25 B. 7,54 C. 6,99 D. 6,89
Bài 2: (1đ) Chữ số 5 trong số thập phân 376,592 chỉ giá trị là:
A. B. C. D.
Bài 3: (1đ) Hỗn số 34 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 34,600 B. 34,06 C. 34,6 D. 34,006
Bài 4: (1đ) Tính diện tích hình tam giác độ dài đáy 30,5dm và chiều cao 12dm
A. 1,83dm2 B. 18,3dm2 C.183dm2 D. 18,083 dm2
Bài 5 : (1đ) Phép tính 483,216 x 2,05 có kết quả là:
990,5928 B. 99,05928 C. 9905,5928 D. 990559,28
Bài 6: (1đ) 12 x x = 42 :
x = 335 B. x = 355 C. x = 535 D. x = 35
Bài 7: (1đ) Xay một tạ thóc thì được 74 kg gạo. Một người xay lần thứ nhất 30 tạ thóc, lần thứ hai 28,5 tạ thóc. Hỏi sau khi xay cả hai lần người đó có bao nhiêu tạ gạo?
4 329 tạ B. 43, 29 tạ C. 432,9 tạ D. 4, 329 tạ
Bài 8: (1đ) Đặt tính rồi tính.
26,35 + 5,23 18,56 : 3,2
Trường TH Hoàng Kim Họ và tên :…………………………… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 |
Lớp: 5…… | Môn: Toán |
Thời gian: 40 phút |
Điểm | Lời phê của giáo viên ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… |
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng câu 1,2,3,4,5,6,7.
Bài 1: (1đ) Số bé nhất trong các số sau : 8.25 ; 7.54 ; 6.99 ; 6,89.
A. 8,25 B. 7,54 C. 6,99 D. 6,89
Bài 2: (1đ) Chữ số 5 trong số thập phân 376,592 chỉ giá trị là:
A. B. C. D.
Bài 3: (1đ) Hỗn số 34 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 34,600 B. 34,06 C. 34,6 D. 34,006
Bài 4: (1đ) Tính diện tích hình tam giác độ dài đáy 30,5dm và chiều cao 12dm
A. 1,83dm2 B. 18,3dm2 C.183dm2 D. 18,083 dm2
Bài 5 : (1đ) Phép tính 483,216 x 2,05 có kết quả là:
990,5928 B. 99,05928 C. 9905,5928 D. 990559,28
Bài 6: (1đ) 12 x x = 42 :
x = 335 B. x = 355 C. x = 535 D. x = 35
Bài 7: (1đ) Xay một tạ thóc thì được 74 kg gạo. Một người xay lần thứ nhất 30 tạ thóc, lần thứ hai 28,5 tạ thóc. Hỏi sau khi xay cả hai lần người đó có bao nhiêu tạ gạo?
4 329 tạ B. 43, 29 tạ C. 432,9 tạ D. 4, 329 tạ
Bài 8: (1đ) Đặt tính rồi tính.
26,35 + 5,23 18,56 : 3,2