- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Kiến thức trọng tâm và bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 4, 5 được soạn dưới dạng file word gồm 48 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHẦN II: REMEMBER GRADE 5
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
Chào hỏi:
Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
Good evening : xin chào (vào buổi tối)
Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
Tạm biệt
See you tomorrow : gặp lại bạn vào ngày mai
See you later : hẹn gặp lại
Goodbye: chào tạm biệt
Good night: chúc ngủ ngon
Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you? : bạn có khỏe không
Hỏi – Đáp đến từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
- Where are you from? - I’m from Vietnam
- Where is he/she from? - He/She is from England
Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.......
-What antionality are you? - I am Vietnamese.
Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
Gọi tên các ngày trong tuần:
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday ( Thứ hai, ba, ...)
Gọi tên các tháng:
- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
- When is your birthday? - It’s on June eighth.
Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......không? - Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể.
- Can you swim? - Yes, I can.
- Can you dance? - No, I can’t.
- What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess.
( bạn có thể làm gì?) ( Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
Gọi tên các địa danh:
street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở .../ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ....
Where is your school? - My school is in Bat Trang Villge
Which class are you in? - I am in class 4 B.
Gọi tên các hoạt động ưa thích
Swimming (bơi) , cooking ( nấu ăn), collecting stamps ( sưu tập tem), riding a bike ( cởi xe đạp), Playing badminton ( chơi cầu lông), flying a kite ( thả diều), watching TV (xem Tivi)
Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ....
What do you like doing? - I like swimming/ playing badminton.
What is your hobby? - I like, flying a kite/ watching TV (xem
Gọi tên các môn học:
Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc) , Science (khoa học)
Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở ... / tôi đã ....
Where were you yesterday? - I was in the library.
What did you do yesterday? - I read a book.
các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn......
- What subject do you have today? - I have English and Art.
Gọi tên các ngày trong tuần:
- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? tôi học nó vào thứ.....
- When do you have English? - I have it on Wednesday and Thursday.
Gọi tên các hoạt động:
read (đọc), write ( viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
Hỏi đáp ai đang làm gì: Cô/ Cậu ấy đang làm gì? - Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối?
What’s he/she doing? - He’She’s paiting mashs./ making a puppet/ making paper planes.
What are they doing? - They’re drawing pictutres/ making a papar boat.
Gọi tên các vị trí:
- at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library
Đoán sở thích về một môn học: ( bạn có thích môn ... không?)
- Do you like Math? - Yes, I do./ No, I don’t.
Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
- What subject do you like? - I like English.
Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất? / .... thích môn...... nhất.
- What’s your favorite subject? - I like English best.
Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích....
- Why do you like Music? - Because I like to sing.
Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: ... làm gì suốt các tiết........? - Tôi học....
- What do you do during English lessons? - I learn to write and read in English.
Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
- thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
Hỏi giờ: - What time is it? - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
Hỏi - đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày: ... thức dậy lúc mấy giờ...?... thức dậy lúc
- What time do you get up? - I get up at six o’clock.
- What time does she/ he get up? - He/ She gets up at six o’clock.
Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: ... làm nghề gì.... ./ ... là một........
- What’s your job? - I am a student.
- What’s his /her job? - She’s / He’s a teacher.
Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: ... thức ăn/ thức uống ưa thích nhất... là gì...?
- What’s your favorite food? - My favorite food is chicken. / I like chicken best.
TỔNG HỢP TOÀN BỘ KIẾN THỨC NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 TỔNG HỢP TOÀN BỘ KIẾN THỨC NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- 5
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
PHẦN II: REMEMBER GRADE 5
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
Chào hỏi:
Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
Good evening : xin chào (vào buổi tối)
Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
Tạm biệt
See you tomorrow : gặp lại bạn vào ngày mai
See you later : hẹn gặp lại
Goodbye: chào tạm biệt
Good night: chúc ngủ ngon
Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you? : bạn có khỏe không
Hỏi – Đáp đến từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
- Where are you from? - I’m from Vietnam
- Where is he/she from? - He/She is from England
Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.......
-What antionality are you? - I am Vietnamese.
Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
Gọi tên các ngày trong tuần:
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday ( Thứ hai, ba, ...)
Gọi tên các tháng:
- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
- When is your birthday? - It’s on June eighth.
Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......không? - Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể.
- Can you swim? - Yes, I can.
- Can you dance? - No, I can’t.
- What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess.
( bạn có thể làm gì?) ( Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
Gọi tên các địa danh:
street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở .../ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ....
Where is your school? - My school is in Bat Trang Villge
Which class are you in? - I am in class 4 B.
Gọi tên các hoạt động ưa thích
Swimming (bơi) , cooking ( nấu ăn), collecting stamps ( sưu tập tem), riding a bike ( cởi xe đạp), Playing badminton ( chơi cầu lông), flying a kite ( thả diều), watching TV (xem Tivi)
Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ....
What do you like doing? - I like swimming/ playing badminton.
What is your hobby? - I like, flying a kite/ watching TV (xem
Gọi tên các môn học:
Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc) , Science (khoa học)
Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở ... / tôi đã ....
Where were you yesterday? - I was in the library.
What did you do yesterday? - I read a book.
các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn......
- What subject do you have today? - I have English and Art.
Gọi tên các ngày trong tuần:
- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? tôi học nó vào thứ.....
- When do you have English? - I have it on Wednesday and Thursday.
Gọi tên các hoạt động:
read (đọc), write ( viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
Hỏi đáp ai đang làm gì: Cô/ Cậu ấy đang làm gì? - Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối?
What’s he/she doing? - He’She’s paiting mashs./ making a puppet/ making paper planes.
What are they doing? - They’re drawing pictutres/ making a papar boat.
Gọi tên các vị trí:
- at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library
Đoán sở thích về một môn học: ( bạn có thích môn ... không?)
- Do you like Math? - Yes, I do./ No, I don’t.
Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
- What subject do you like? - I like English.
Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất? / .... thích môn...... nhất.
- What’s your favorite subject? - I like English best.
Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích....
- Why do you like Music? - Because I like to sing.
Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: ... làm gì suốt các tiết........? - Tôi học....
- What do you do during English lessons? - I learn to write and read in English.
Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
- thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
Hỏi giờ: - What time is it? - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
Hỏi - đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày: ... thức dậy lúc mấy giờ...?... thức dậy lúc
- What time do you get up? - I get up at six o’clock.
- What time does she/ he get up? - He/ She gets up at six o’clock.
Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: ... làm nghề gì.... ./ ... là một........
- What’s your job? - I am a student.
- What’s his /her job? - She’s / He’s a teacher.
Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: ... thức ăn/ thức uống ưa thích nhất... là gì...?
- What’s your favorite food? - My favorite food is chicken. / I like chicken best.