- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,135
- Điểm
- 113
tác giả
Ma trận + Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 NĂM 2021 - 2022 BẢN MỚI NHẤT
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022
Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm
a) Số 91 175 264 đọc là: ..................................................................................................
B) Số: “Tám triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là: ............................
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Giá trị của chữ số 5 trong số “9 045 930” là:
A. 500000
B. 50000
C. 5000
D. 50
b) Phép nhân 428 x 36 có kết quả là:
A. 3852
B. 15407
C. 14408
D. 15408
Câu 3: (1 điểm) Cho hÌnh vuông như hình vẽ bên:
a) Cạnh AB song song với cạnh ........
Cạnh AB song song với cạnh ..................
b) Diện tích hình vuông ABCD là: ......................
Câu 4: (1 điểm) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:
A. 18
B. 120
C. 180
D. 210
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
a) 40m2 8dm2 = 3008 dm2
b) 7 km 15m = 7250m
Câu 6: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 36m
B. 36dm
C. 36cm
D. 36mm
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Nội dung kiến thức | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên tìm thành phần chưa biết. Tính giá trị biểu thức. Tìm số trung bình cộng. Nhân một số cho một tổng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | ||||
2. Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo khối lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
3. Yếu tố hình học: hai đường thẳng song song, vuông góc, chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình tam giác. | Số câu | 2 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | |||||||||
4. Giải bài toán có lời văn: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Số câu | 1 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 3,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | ||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022
Họ và tên: …………………………… Lớp:………………….. | TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH HÒA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022 Môn: Toán 4 - Thời gian: 40 phút |
a) Số 91 175 264 đọc là: ..................................................................................................
B) Số: “Tám triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là: ............................
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Giá trị của chữ số 5 trong số “9 045 930” là:
A. 500000
B. 50000
C. 5000
D. 50
b) Phép nhân 428 x 36 có kết quả là:
A. 3852
B. 15407
C. 14408
D. 15408
|
|
|
a) Cạnh AB song song với cạnh ........
Cạnh AB song song với cạnh ..................
b) Diện tích hình vuông ABCD là: ......................
|
|
A. 18
B. 120
C. 180
D. 210
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
a) 40m2 8dm2 = 3008 dm2
b) 7 km 15m = 7250m
Câu 6: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 36m
B. 36dm
C. 36cm
D. 36mm
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 520255 + 367808 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ | b. 792982 – 456705 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ | c. 3124 x 125 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ | d. 86472 : 24 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ |