- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,374
- Điểm
- 113
tác giả
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 TOÁN LỚP 3 BỘ CÁNH DIỀU được soạn dưới dạng file word gồm 2 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
BÀI 1: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
Phần I. Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số liền sau số 542 là:
A. 543 B. 541 C. 540 D. 544
b) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 562; 652; 625 C. 562; 625; 652
B. 652; 562; 625 D. 625; 562; 652
c) Giá trị của chữ số 9 trong 397 là:
A. 900 B. 9 C.90 D. 97
d) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
e) Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Bài 2: Nối mỗi số dưới đây với cách đọc tương ứng
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 900
b. Số liền sau của 777 là 888
c. Số 335 gồm 3 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Phần II. Tự luận
Bài 1: Viết vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau
Bài 2: Số
Bài 3: Điền dấu >,<,=
Bài 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 345, 534, 453, 435, 354, 543
Bài 5: Ước lượng xem trong hình dưới đây có bao nhiêu viên kẹo sau đó đếm số viên kẹo trong hình
Bài 6*: Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 4.
BÀI 1: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
Phần I. Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số liền sau số 542 là:
A. 543 B. 541 C. 540 D. 544
b) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 562; 652; 625 C. 562; 625; 652
B. 652; 562; 625 D. 625; 562; 652
c) Giá trị của chữ số 9 trong 397 là:
A. 900 B. 9 C.90 D. 97
d) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
e) Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Bài 2: Nối mỗi số dưới đây với cách đọc tương ứng
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 900
b. Số liền sau của 777 là 888
c. Số 335 gồm 3 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Bài 1: Viết vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau
Viết số | Đọc số |
345 | |
254 | |
379 | |
411 |
Bài 2: Số
Số | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết |
425 | 4 | 2 | 5 | 425 = 400 + 20 + 5 |
870 | 870 = + + | |||
406 | 406 = + + | |||
590 | 590 = + + | |||
777 | 777 = + + |
Bài 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 345, 534, 453, 435, 354, 543
Bài 5: Ước lượng xem trong hình dưới đây có bao nhiêu viên kẹo sau đó đếm số viên kẹo trong hình
Bài 6*: Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 4.
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT