- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,535
- Điểm
- 113
tác giả
PHIẾU Bài tập tiếng anh lớp 9 theo từng unit có đáp án HỌC KÌ 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 178 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. VOCABULARY
1. chop (v) /tʃɒp/: chặt
2. cube /kjuːb/: miếng hình lập phương
3. deep-fry (v) /diːp-fraɪ/: rán ngập mỡ
4. dip (v) /dɪp/: nhúng
5. drain (v) /dreɪn/: làm ráo nước
6. garnish (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/: trang trí (món ăn)
7. grate (v) /ɡreɪt/: nạo
8. grill (v) /ɡrɪl/: nướng
9. marinate (v) /ˈmærɪneɪt/: ướp
10. peel (v) /piːl/: gọt vỏ, bóc vỏ
11. purée (v) /ˈpjʊəreɪ/: xay nhuyễn
12. roast (v) /rəʊst/: quay
13. shallot /ʃəˈlɒt/: hành khô
14. simmer (v) /ˈsɪmə(r)/: om
15. spread (v) /spred/: phết
16. sprinkle (v) /ˈsprɪŋkl/: rắc
17. slice (v) /slaɪs/: cắt lát
18. staple /ˈsteɪpl/: lương thực chính
19. starter /ˈstɑːtə(r)/: món khai vị
20. steam (v) /stiːm/: hấp
21. stew (v) /stjuː/: hầm
22. stir-fry (v) /stɜː(r)-fraɪ/: xào
23. tender (adj) /ˈtendə(r)/: mềm
24. versatile (adj) /ˈvɜːsətaɪl/: đa dụng
25. whisk (v) /wɪsk/: đánh (trứng…)
B. GRAMMAR
I. ÔN TẬP TỪ ĐỊNH LƯỢNG (QUANTIFIERS)
1. A/ an
3. Từ định lượng cho đồ ăn
■ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1. Điền “a”, “an”, hoặc Þ vào chỗ trống sao cho phù hợp.
1. Mary spent ________________hours preparing a four-course meal for her family.
2. ________________apple a day keeps the doctor away.
3. It may take you up to________________ hour to make this dish.
4. You should drink_____________ glass of warm water and take_____________rest.
5. Jane have________________ beautiful eyes.
6. Jane is studying at________________ university in Australia.
7. Can you take ______________ care of the house when I am not home?
8. It is ________________honor for me to be invited to your party.
9. ________________ sheep were gazing in the fields over there.
10. I have to wear ________________uniform when I go to school.
11. I asked Mr. Brown to keep________________ eye on your house when we were away.
12. The English test was just ________________piece of cake to me. I didn’t worry much about it.
13. ________________ police suspect a local gang.
14. This is________________ expensive restaurant. We should find another one.
15. The room is in ________________ need of a thorough clean.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
UNIT 7: RECIPES AND EATING HABITS
( CÁCH CHẾ BIẾN THỨC ĂN VÀ THÓI QUEN ĂN UỐNG)
( CÁCH CHẾ BIẾN THỨC ĂN VÀ THÓI QUEN ĂN UỐNG)
A. VOCABULARY
1. chop (v) /tʃɒp/: chặt
2. cube /kjuːb/: miếng hình lập phương
3. deep-fry (v) /diːp-fraɪ/: rán ngập mỡ
4. dip (v) /dɪp/: nhúng
5. drain (v) /dreɪn/: làm ráo nước
6. garnish (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/: trang trí (món ăn)
7. grate (v) /ɡreɪt/: nạo
8. grill (v) /ɡrɪl/: nướng
9. marinate (v) /ˈmærɪneɪt/: ướp
10. peel (v) /piːl/: gọt vỏ, bóc vỏ
11. purée (v) /ˈpjʊəreɪ/: xay nhuyễn
12. roast (v) /rəʊst/: quay
13. shallot /ʃəˈlɒt/: hành khô
14. simmer (v) /ˈsɪmə(r)/: om
15. spread (v) /spred/: phết
16. sprinkle (v) /ˈsprɪŋkl/: rắc
17. slice (v) /slaɪs/: cắt lát
18. staple /ˈsteɪpl/: lương thực chính
19. starter /ˈstɑːtə(r)/: món khai vị
20. steam (v) /stiːm/: hấp
21. stew (v) /stjuː/: hầm
22. stir-fry (v) /stɜː(r)-fraɪ/: xào
23. tender (adj) /ˈtendə(r)/: mềm
24. versatile (adj) /ˈvɜːsətaɪl/: đa dụng
25. whisk (v) /wɪsk/: đánh (trứng…)
B. GRAMMAR
I. ÔN TẬP TỪ ĐỊNH LƯỢNG (QUANTIFIERS)
1. A/ an
Cách dùng | “a” và “an” (một) là hai mạo từ được dùng cho danh từ đếm được số ít. “a” đứng trước phụ âm, “an” đứng trước nguyên âm (u,e,o,a,i). |
Ví dụ | - There is a cat. ( Có một con mèo). - There isn’t a house. (Không có một ngôi nhà) - Is there an egg? ( Có một quả trứng không?) |
Some ( một vài, một ít) | Any (nào) |
“Some” được dùng trong câu khẳng định và lời mời, yêu cầu. Ví dụ: Would you like some tea? (Bạn dùng một ít chè nhé?) | “Any” được dùng trong câu phủ định và câu hỏi Ví dụ: Do you have any pens? ( Bạn có chiếc bút nào không?) |
“Some” đứng trước danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều. Ví dụ: There are some butter. (Có một chút bơ) There are some eggs.(Có một vài quả trứng) | “Any” đứng trước danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều. Ví dụ: There isn't any butter. (Không có chút bơ nào cả.) Are there any eggs? (Có quả trứng nào không?) |
3. Từ định lượng cho đồ ăn
A teaspoon of honey (một thìa trà (nhỏ) mật ong) | A cup of soda (một cốc sô đa) | A tin of sardine (một hộp, lon cá trích) |
A tablespoon of sugar (một thìa xúp (đầy) đường) | A bottle of wine (một chai rượu) | A piece of bread (một mẩu bánh mỳ) |
A pot of jam ( Một hũ mứt) | A carton of cookies (một hộp bánh quy) | A kilo of rice (một cân gạo) |
A slice of bread ( một lát bánh mì) | A glass of beer (một ly bia) | a leaf of lettuce (một lá rau diếp) |
A bowl of soup (một bát súp) | A drop of oil (một giọt dầu) | A bag of pepper ( một túi hại tiêu) |
A pinch of salt (một nhúm muối) | A stick of sinnamon (một thanh/ cây quế) | A bunnch of banana (một chùm/ nải chuối) |
A head of cabbage (một cây bắp cải) | A handful of cherry tomatoes (một nắm cà chua bi) | A loaf of bread (một ổ bánh mì) |
A clove of garlic (một nhánh tỏi) | A little of water (một ít nước) | A pitcher of lemonade (một bình nước chanh) |
■ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1. Điền “a”, “an”, hoặc Þ vào chỗ trống sao cho phù hợp.
1. Mary spent ________________hours preparing a four-course meal for her family.
2. ________________apple a day keeps the doctor away.
3. It may take you up to________________ hour to make this dish.
4. You should drink_____________ glass of warm water and take_____________rest.
5. Jane have________________ beautiful eyes.
6. Jane is studying at________________ university in Australia.
7. Can you take ______________ care of the house when I am not home?
8. It is ________________honor for me to be invited to your party.
9. ________________ sheep were gazing in the fields over there.
10. I have to wear ________________uniform when I go to school.
11. I asked Mr. Brown to keep________________ eye on your house when we were away.
12. The English test was just ________________piece of cake to me. I didn’t worry much about it.
13. ________________ police suspect a local gang.
14. This is________________ expensive restaurant. We should find another one.
15. The room is in ________________ need of a thorough clean.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!