Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,535
Điểm
113
tác giả
PHIẾU Bài tập tiếng anh lớp 9 theo từng unit có đáp án HỌC KÌ 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 178 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
UNIT 7: RECIPES AND EATING HABITS

( CÁCH CHẾ BIẾN THỨC ĂN VÀ THÓI QUEN ĂN UỐNG)

A. VOCABULARY

1. chop (v) /tʃɒp/: chặt

2. cube (n) /kjuːb/: miếng hình lập phương

3. deep-fry (v) /diːp-fraɪ/: rán ngập mỡ

4. dip (v) /dɪp/: nhúng

5. drain (v) /dreɪn/: làm ráo nước

6. garnish (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/: trang trí (món ăn)

7. grate (v) /ɡreɪt/: nạo

8. grill (v) /ɡrɪl/: nướng

9. marinate (v) /ˈmærɪneɪt/: ướp

10. peel (v) /piːl/: gọt vỏ, bóc vỏ

11. purée (v) /ˈpjʊəreɪ/: xay nhuyễn

12. roast (v) /rəʊst/: quay

13. shallot (n) /ʃəˈlɒt/: hành khô

14. simmer (v) /ˈsɪmə(r)/: om

15. spread (v) /spred/: phết

16. sprinkle (v) /ˈsprɪŋkl/: rắc

17. slice (v) /slaɪs/: cắt lát

18. staple (n) /ˈsteɪpl/: lương thực chính

19. starter (n) /ˈstɑːtə(r)/: món khai vị

20. steam (v) /stiːm/: hấp

21. stew (v) /stjuː/: hầm

22. stir-fry (v) /stɜː(r)-fraɪ/: xào

23. tender (adj) /ˈtendə(r)/: mềm

24. versatile (adj) /ˈvɜːsətaɪl/: đa dụng

25. whisk (v) /wɪsk/: đánh (trứng…)





B. GRAMMAR

I. ÔN TẬP TỪ ĐỊNH LƯỢNG (QUANTIFIERS)

1. A/ an



Cách dùng​
“a” và “an” (một) là hai mạo từ được dùng cho danh từ đếm được số ít. “a” đứng trước phụ âm, “an” đứng trước nguyên âm (u,e,o,a,i).

Ví dụ​
- There is a cat. ( Có một con mèo).
- There isn’t a house. (Không có một ngôi nhà)
- Is there an egg? ( Có một quả trứng không?)
2. Some / Any

Some ( một vài, một ít)Any (nào)
“Some” được dùng trong câu khẳng định và lời mời, yêu cầu.
Ví dụ: Would you like some tea?
(Bạn dùng một ít chè nhé?)
“Any” được dùng trong câu phủ định và câu hỏi
Ví dụ: Do you have any pens?
( Bạn có chiếc bút nào không?)
“Some” đứng trước danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều.
Ví dụ:
There are some butter. (Có một chút bơ)
There are some eggs.(Có một vài quả trứng)
“Any” đứng trước danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều.
Ví dụ:
There isn't any butter. (Không có chút bơ nào cả.)
Are there any eggs? (Có quả trứng nào không?)


3. Từ định lượng cho đồ ăn


A teaspoon of honey (một thìa trà (nhỏ) mật ong)A cup of soda
(một cốc sô đa)
A tin of sardine
(một hộp, lon cá trích)
A tablespoon of sugar
(một thìa xúp (đầy) đường)
A bottle of wine
(một chai rượu)
A piece of bread
(một mẩu bánh mỳ)
A pot of jam ( Một hũ mứt)A carton of cookies
(một hộp bánh quy)
A kilo of rice
(một cân gạo)
A slice of bread
( một lát bánh mì)
A glass of beer
(một ly bia)
a leaf of lettuce
(một lá rau diếp)
A bowl of soup
(một bát súp)
A drop of oil
(một giọt dầu)
A bag of pepper
( một túi hại tiêu)
A pinch of salt
(một nhúm muối)
A stick of sinnamon
(một thanh/ cây quế)
A bunnch of banana
(một chùm/ nải chuối)
A head of cabbage
(một cây bắp cải)
A handful of cherry tomatoes (một nắm cà chua bi)A loaf of bread
(một ổ bánh mì)
A clove of garlic
(một nhánh tỏi)
A little of water
(một ít nước)
A pitcher of lemonade (một bình nước chanh)


■ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1. Điền “a”, “an”, hoặc Þ vào chỗ trống sao cho phù hợp.


1. Mary spent ________________hours preparing a four-course meal for her family.

2. ________________apple a day keeps the doctor away.

3. It may take you up to________________ hour to make this dish.

4. You should drink_____________ glass of warm water and take_____________rest.

5. Jane have________________ beautiful eyes.

6. Jane is studying at________________ university in Australia.

7. Can you take ______________ care of the house when I am not home?

8. It is ________________honor for me to be invited to your party.

9. ________________ sheep were gazing in the fields over there.

10. I have to wear ________________uniform when I go to school.

11. I asked Mr. Brown to keep________________ eye on your house when we were away.

12. The English test was just ________________piece of cake to me. I didn’t worry much about it.

13. ________________ police suspect a local gang.

14. This is________________ expensive restaurant. We should find another one.

15. The room is in ________________ need of a thorough clean.

1697298760006.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---BAI TAP ANH 9 KI 2 FULLKEY.docx
    594.1 KB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập chuyên đề tiếng anh 9 bài tập tiếng anh 9 nâng cao bài tập tiếng anh nâng cao lớp 9 các bài tập tiếng anh nâng cao lớp 9 các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 9 các chuyên đề tiếng anh 9 các chuyên đề tiếng anh lớp 9 chuyên đề anh 9 chuyên đề anh 9 ôn thi vào lớp 10 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 9 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg tiếng anh 9 chuyên đề bồi dưỡng tiếng anh lớp 9 chuyên đề câu so sánh môn tiếng anh lớp 9 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh 9 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 9 chuyên đề ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 9 chuyên đề so sánh tiếng anh 9 chuyên đề tiếng anh 9 chuyên đề tiếng anh 9 có đáp án chuyên đề tiếng anh 9 nâng cao chuyên đề tiếng anh lớp 9 chuyên đề tìm lỗi sai tiếng anh 9 chuyên đề viết lại câu tiếng anh 9 chuyên đề word form lớp 9 chuyên đề đọc hiểu tiếng anh lớp 9 giải bài tập nâng cao tiếng anh 9 sách chuyên đề tiếng anh lớp 9 đề thi tiếng anh chuyên lớp 9
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,525
    Bài viết
    37,990
    Thành viên
    141,993
    Thành viên mới nhất
    TRÍ NHÂN 2012
    Top