- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,514
- Điểm
- 113
tác giả
Phiêu học tập ngữ văn 7 kết nối tri thức cả năm chương trình mới được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải phiêu học tập ngữ văn 7 kết nối tri thức về ở dưới.
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
Điền từ ngữ phù hợp để hoàn thành các khái niệm sau:
1. Đề tài là ……………………………………được phản ánh, thể hiện trong …......
………………. Để xác định và gọi được tên đề tài, có thể dựa vào phạm vi hiện thực được miêu tả …………………………………………………………………………
hoặc loại nhân vật được đặt ở vị trí trung tâm của tác phẩm …………………………
………………………………………………
2. Chi tiết là …………………………... tạo nên thế giới hình tượng (thiên nhiên, con người, sự kiện,..) nhưng có …………………..….................................... trong việc đem lại sự ……………..…............................... cho tác phẩm văn học.
3. Tính cách nhân vật là những………………………………… tương đối ổn định của nhân vật, được bộc lộ qua mọi……………………..,….. ….……………….., ………………,………………… Tính cách nhân vật còn được thể hiện qua các …………………………., …………………., ……………….., của nhân vật khác.
4. Văn bản tóm tắt là một dạng………………….………………..………… (có thể do tác giả hay người đọc, người ghi chép thực hiện), tuy có dung lượng nhỏ nhưng vẫn …………………..……………...................………………….. của văn bản gốc.
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
BÀI 1. BẦU TRỜI TUỔI THƠ
Tiết 2,3,4: VĂN BẢN 1. BẦY CHIM CHÌA VÔI
(Nguyễn Quang Thiều)
1. Tìm hiểu, ghi vắn tắt thông tin giới thiệu về nhà văn Nguyễn Quang Thiều:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
2. Cho biết đề tài của văn bản:……………………………………………………….
3. Hãy cho biết các nhân vật trong truyện: …………………………………………..
4. Truyện được kể ở ngôi thứ mấy? ………………………………………………….
- Tìm một câu văn là lời người kể chuyện: ………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
- Tìm một câu văn là lời nhân vật: …………………………………………………..
5. Đọc VB “Bầy chim chìa vôi” và ghi vắn tắt kết quả đọc theo gợi dẫn sau đây:
- Phần (1) kể về: ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Phần (2) kể về: ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Phần (3) kể về: ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
6. Hãy chia sẻ cảm xúc, ấn tượng ban đầu của em sau khi đọc văn bản “Bầy chim chìa vôi”
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Đọc phần (1) VB “Bầy chim chìa vôi” và thực hiện các yêu cầu sau:
Cuộc trò chuyện của hai anh em trong phần (2)
1. Đọc đoạn văn từ “Trôi đến đoạn sông…” đến “cùng chạy ngược lên đoạn bờ sông đối diện với dải cát.” (T14) chú ý những việc làm của Mên và nhận xét về tính cách của nhân vật Mên:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Đọc phần từ “Khi ánh bình minh đã đủ sáng…” đến hết và hoàn thành bảng sau:
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
Gạch chân trạng ngữ trong câu. So sánh các câu trong từng cặp câu dưới đây và nhận xét về tác dụng của việc mở rộng trạng ngữ của câu bằng cụm từ:
a1. Hôm qua, nước bắt đầu dâng lên nhanh hơn.
a2. Suốt từ chiều hôm qua, nước bắt đầu dâng lên nhanh hơn.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b1. Trong gian phòng, những bức tranh của thí sinh treo kín bốn bức tường.
b2. Trong gian phòng lớn tràn ngập ánh sáng, những bức tranh của thí sinh treo kín bốn bức tường.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
c1. Thế mà qua một đêm, trời bỗng đổi gió bấc, rồi cái lạnh ở đâu đến làm cho người ta tưởng đang ở giữa mùa đông rét mướt.
c2. Thế mà qua một đêm mưa rào, trời bỗng đổi gió bấc, rồi cái lạnh ở đâu đến làm cho người ta tưởng đang ở giữa mùa đông rét mướt.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
d1. Trên nóc một lô cốt, người phụ nữ trẻ đang phơi thóc.
d2. Trên nóc một lô cốt cũ kề bên một xóm nhỏ, người phụ nữ trẻ đang phơi thóc.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Viết một câu có trạng ngữ là một từ. Mở rộng trạng ngữ của câu thành cụm từ và nêu tác dụng của việc dùng cụm từ làm thành phần trạng ngữ của câu.
- Câu có trạng ngữ là một từ: ………………………………………………………
- Mở rộng trạng ngữ của câu bằng cụm từ: ..……………………………………….
………………………………………………………………………………………
- Tác dụng của việc mở rộng trạng ngữ:…………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Gạch dưới và nêu tác dụng của việc sử dụng từ láy trong các câu sau:
a. Trong tiếng mưa hình như có tiếng nước sông dâng cao, xiên xiết chảy.
………………………………………………………………………………………
b. Tấm thân bé bỏng của con chim vụt bứt ra khỏi dòng nước và bay lên cao hơn lần cất cánh đầu tiên ở bãi cát. …………………………………………………………………
c. Những đôi cánh mỏng manh run rẩy và đầy tự tin của bầy chim đã hạ xuống bên một lùm dứa dại bờ sông. ……………………………………………………………………
Họ và tên:……………………..
Lớp:……………………………
Bài 1: BẦU TRỜI TUỔI THƠ
Tiết 6,7: Văn bản 2. ĐI LẤY MẬT
(Trích “Đất rừng phương Nam”- Đoàn Giỏi)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Tìm hiểu, ghi vắn tắt thông tin giới thiệu về nhà văn Đoàn Giỏi, tác phẩm “Đất rừng phương Nam” và xuất xứ của đoạn trích “Đi lấy mật”
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
2. Cho biết đề tài của văn bản:……………………………………………………….
3. Đoạn trích được kể ở ngôi thứ mấy? ………………………………………………
4. Các nhân vật trong đoạn trích: …………………………………………………….
- Chỉ ra mối quan hệ giữa các nhân vật trong đoạn trích: ……………………………
…………………………………………………………………………………………………..
5. Đọc VB “Đi lấy mật” và ghi ngắn gọn các sự việc chính trong VB:
- Sự việc (1): ………………………………………………………………………..
- Sự việc (2): …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Sự việc (3): …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Sự việc (4): ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Nhân vật tía nuôi, má nuôi của An, thằng Cò
a) Nhân vật tía nuôi của An: + Ngoại hình …………………………………………
……………………………………………………………………………………….
+ Cử chỉ hành động:…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
+ Lời nói, cách cư xử:………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
+ Việc làm: ………………………………………………………………………….
+ Đặc điểm của nhân vật: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) Chi tiết tiêu biểu về nhân vật má nuôi của An:…………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Đặc điểm của nhân vật: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
c) Nhân vật thằng Cò: + Ngoại hình ……………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
+ Cử chỉ hành động:…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
+ Lời nói:……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
+ Đặc điểm của nhân vật: ……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Tìm hiểu về nhân vật An
2. Nhận xét về nghệ thuật xây dựng nhân vật (Kết hợp phiếu số 2 và 3):
………………………………………………………………………………………
Đọc các đoạn văn miêu tả cảnh sắc thiên nhiên rừng U Minh trong đoạn trích “Đi lấy mật” và điền thông tin phù hợp với các mục dưới đây
1. Cảnh sắc thiên nhiên được miêu tả qua cái nhìn của nhân vật:…………………..
2. Các chi tiết tiêu biểu miêu tả cảnh sắc thiên nhiên:
- Buổi ban mai: ……………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
- Nắng và gió: ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
- Các loài vật: ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Cây cối: ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
=> Cảm nhận của em về cảnh sắc thiên nhiên rừng U Minh: …………………..
…………………………………………………………………………………………………
3. Em hãy nhận xét khả năng quan sát và cảm nhận về thiên nhiên của nhân vật:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Đọc đoạn văn từ “Tôi ngồi nhìn lên kèo ong…” đến “như vùng U Minh này cả.” (SGK- T23) và điền các thông tin phù hợp:
1. Những cách nuôi ong trên thế giới mà An biết:
- Người La Mã: ……………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
- Người Mễ Tây Cơ: ………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
- Người Ai Cập: ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
- Người Phi châu: ..…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Ở Tây Âu: …….…………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
2. Nhận xét về sự khác biệt trong cách “thuần hóa” ong của người dân vùng rừng U Minh: ………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3. Đọc đoạn trích, em có ấn tượng như thế nào về con người và rừng phương Nam?
- Ấn tượng về con người phương Nam: ……………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Ấn tượng về rừng phương Nam: …………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TÌM HIỂU DẤU ẤN NAM BỘ TRONG TÁC PHẨM
2. Qua việc tìm hiểu VB “Bầy chim chìa vôi” và “Đi lấy mật”, em hãy cho biết khi đọc một VB truyện, em cần chú ý những yếu tố nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
Đọc đoạn văn sau và thực hiện các yêu cầu:
(1) Chim hót líu lo. (2) Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. (3) Gió đưa mùi hương ngọt lan ra, phảng phất khắp rừng. (4) Mấy con kì nhông nằm vươn mình phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luôn luôn biến đổi từ xanh hoá vàng, từ vàng hoá đỏ, từ đỏ hoá tím xanh,...
1. Gạch dưới thành phần vị ngữ được mở rộng trong các câu văn trên.
2. Nêu tác dụng của việc mở rộng thành phần vị ngữ của các câu trong đoạn văn:
- Câu (1): …………………………………………………………………………….
- Câu (2): …………………………………………………………………………….
- Câu (3): …………………………………………………………………………….
- Câu (4): …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Chủ ngữ trong các câu sau là một cụm từ. Hãy thử rút gọn các cụm từ này và nhận xét về sự thay đổi nghĩa của câu sau khi chủ ngữ được rút gọn.
a. Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình.
- Rút gọn CN: ……………………………………………………………………….
- Nhận xét sự thay đổi nghĩa của câu sau khi CN được rút gọn:…………………….
……………………………………………………………………………………….
b. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi.
- Rút gọn CN: ……………………………………………………………………….
- Nhận xét sự thay đổi nghĩa của câu sau khi CN được rút gọn:…………………….
……………………………………………………………………………………….c. Mấy con gầm ghì sắc lông màu xanh đang tranh nhau với bầy vẹt mỏ đỏ, giành mổ những quả chín trên cây bồ đề.
- Rút gọn CN: ……………………………………………………………………….
- Nhận xét sự thay đổi nghĩa của câu sau khi CN được rút gọn:…………………….
……………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Vị ngữ trong các câu sau là một cụm từ. Hãy thử rút gọn các cụm từ này và nhận xét về sự thay đổi nghĩa của câu sau khi vị ngữ được rút gọn.
a. Mắt tôi vẫn không rời tổ ong lúc nhúc trên cây tràm thấp kia.
- Rút gọn VN: ……………………………………………………………………….
- Nhận xét sự thay đổi nghĩa của câu sau khi VN được rút gọn:…………………….
……………………………………………………………………………………….b. Rừng cây im lặng quá.
- Rút gọn VN: ……………………………………………………………………….
- Nhận xét sự thay đổi nghĩa của câu sau khi VN được rút gọn:…………………….
……………………………………………………………………………………….
c. Ở xứ Tây Âu, tổ ong lại lợp, bện bằng rơm đủ kiểu, hình thù khác nhau...
- Rút gọn VN: ……………………………………………………………………….
- Nhận xét sự thay đổi nghĩa của câu sau khi VN được rút gọn:…………………….
Các câu sau có thành phần chính là một từ. Hãy mở rộng thành phần chính của câu thành cụm từ.
a. Gió thổi. ……………………………………………………………………………………
b. Không khí trong lành. ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
c. Ong bay. ……………………………………………………………………………………
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
Bài 1: BẦU TRỜI TUỔI THƠ
Tiết 9: Văn bản 3. NGÀN SAO LÀM VIỆC
(Võ Quảng)
Tìm hiểu chung
1. Tìm hiểu, ghi vắn tắt thông tin giới thiệu về tác giả Võ Quảng. Em đã từng đọc tác phẩm nào của ông?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
2. Cho biết thể loại của văn bản:……………………………………………………
- Ở lớp 6, em đã học VB nào cùng thể loại với VB “Ngàn sao làm việc”
…………………………………………………………………………………………………..
- Hãy chỉ ra cách gieo vần trong bài thơ:…………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
3. Bố cục của bài thơ có thể chia làm mấy phần? Nội dung mỗi phần là gì?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
Tìm hiểu hai khổ thơ đầu:
1. Cảnh vật ở hai khổ thơ đầu được miêu tả trong khoảng thời gian, không gian nào?
- Thời gian: …………………………………………………………………………
- Không gian: ………………………………………………………………………
2. Theo em, nhân vật “tôi" trong bài thơ là ai? Nêu cảm nhận của em về tâm trạng cùa nhân vật “tôi” trong hai khổ thơ đầu.
- Nhân vật “tôi”:……………………………………………………………………...
- Tâm trạng:…. ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
3. Nêu ấn tượng chung về khung cảnh bầu trời đêm hiện lên qua trí tưởng tượng của nhân vật “tôi”.
- ……………. ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Đọc bốn khổ thơ còn lại và thực hiện các yêu cầu sau:
1. Chỉ ra những hình ảnh so sánh được nhà thơ sử dụng để miêu tả vẻ đẹp của bầu trời đêm:
- Dải Ngàn Hà: ………………………………………………………………………
- Chòm sao Thần Nông: …………………………………………………………….
- Những sao dọc ngang: …………………………………………………………….
- Sao Hôm: ………………………………………………………………………….
- Nhóm sao Đại Hùng tinh: …………………………………………………………
2. Tìm nét chung ở những hình ảnh so sánh trên.
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
- Tác dụng: …………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
4. Đọc bài “Ngàn sao làm việc”, em hình dung một khung cảnh như thế nào?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..3. Chọn phân tích một vài chi tiết gợi tả đặc sắc trong bài “Ngàn sao làm việc”
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
Nhiệm vụ: Đọc kĩ hai VB “Tóm tắt văn bản “Sơn Tinh, Thủy Tinh” trong Ngữ văn 6 tập 2” trong SGK (T27,28) và hoàn thành việc phân tích mẫu bằng cách điền vào bảng sau:
Họ và tên HS: ………………………………………….
Nhiệm vụ: Tìm ý cho bài tóm tắt VB “Bầy chim chìa vôi”
Gợi ý: Để nhớ lại các chi tiết, hãy viết tự do theo theo trí nhớ của em bằng cách trả lời vào cột bên phải các câu hỏi ở cột bên trái.
Dựa vào phiếu tìm ý trên viết đoạn văn (khoảng 8-10 cầu) tóm tắt văn bản “Bầy chim chìa vôi” (Viết vào vở).
Hãy đọc kĩ bài viết của mình và tự nhận xét theo các tiêu chí sau:
Hãy đọc kĩ bài viết của mình và tự chỉnh sửa bằng cách trả lời các câu hỏi sau:
1. VB tóm tắt đã có nội dung đúng với VB gốc hay chưa? Nội dung đã được sắp xếp theo trình tự hợp lý chưa? Nếu chưa hãy thay đổi như thế nào cho hợp lý?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. VB tóm tắt có đưa các thông tin không có trong văn bản gốc và những ý kiến bình luận của người tóm tắt hay không? Hãy chỉ rõ.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. VB tóm tắt đã đảm bảo yêu cầu về độ dài hay chưa?................................................
4. Bổ sung những ý chính, điểm quan trọng của văn bản gốc (nếu thiếu)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
5. Có nên lược bỏ bớt các từ ngữ, câu trong bản tóm tắt không? (Nếu có hãy viết rõ những từ ngữ, câu cần lược bỏ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. VB tóm tắt có mắc các lỗi chính tả hay lỗi diễn đạt (dùng từ, đặt câu) không? (Nếu có hãy viết rõ các lỗi chính tả hay lỗi diễn đạt cần sửa chữa)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
Bài 1: BẦU TRỜI TUỔI THƠ
Tiết 13: NÓI VÀ NGHE: TRAO ĐỔI VỀ MỘT VẤN ĐỀ MÀ EM QUAN TÂM
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU TÌM Ý CHO BÀI NÓI
Nhiệm vụ: Tìm ý cho bài nói Trao đổi về một vấn đề mà em quan tâm
Dựa vào phiếu tìm ý trên hãy tự tập nói ở nhà (nói cho người thân nghe, nói trước gương…)
Họ và tên học sinh nói:……………………………………………. Lớp:
Nhóm HS đánh giá:…………………………………………………………………
1. Điền nội dung phù hợp vào bảng sau:
2. Chủ đề chung cùa ba văn bản đọc là “Bầu trời tuổi thơ”. Hãy chọn một chi tiết tiêu biểu hoặc nhân vật em yêu thích trong ba văn bản và cho biết trải nghiệm nào của bản thân giúp em hiểu thêm về chi tiết, nhân vật đó.
- VB đọc: …………………………………………………………………………….
- Chi tiết, nhân vật em yêu thích: ……………………………………………………
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Trải nghiệm của bản thân kết nối với VB đọc là: …………………………………
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. Hãy chọn một tác phẩm truyện mà em yêu thích và thực hiện các yêu cầu sau:
- Tác phẩm truyện em chọn: ........................................................................................
a) Đề tài của truyện: …………………………………………………………………
b) Tên nhân vật chính và đặc điểm tính cách của nhân vật chính.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
c) Liệt kê các sự việc tiêu biểu của cốt truyện. Dựa vào các sự việc đó để tóm tắt nội dung cốt truyện.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
1. Cho biết đề tài của văn bản:……………………………………………………….
2. Đoạn trích được kể ở ngôi thứ mấy? ………………………………………………
3. Các nhân vật trong đoạn trích: …………………………………………………….
4. Các sự việc chính: ………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
Điền thông tin phù hợp vào bảng sau:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3.
1. Nêu cảm nhận của em về một chi tiết tiêu biểu em thích: ………………………
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
BÀI 1. BẦU TRỜI TUỔI THƠ
TIẾT 1: GIỚI THIỆU BÀI HỌC VÀ TRI THỨC NGỮ VĂN
PHIẾU HỌC TẬP
TIẾT 1: GIỚI THIỆU BÀI HỌC VÀ TRI THỨC NGỮ VĂN
PHIẾU HỌC TẬP
Điền từ ngữ phù hợp để hoàn thành các khái niệm sau:
1. Đề tài là ……………………………………được phản ánh, thể hiện trong …......
………………. Để xác định và gọi được tên đề tài, có thể dựa vào phạm vi hiện thực được miêu tả …………………………………………………………………………
hoặc loại nhân vật được đặt ở vị trí trung tâm của tác phẩm …………………………
………………………………………………
2. Chi tiết là …………………………... tạo nên thế giới hình tượng (thiên nhiên, con người, sự kiện,..) nhưng có …………………..….................................... trong việc đem lại sự ……………..…............................... cho tác phẩm văn học.
3. Tính cách nhân vật là những………………………………… tương đối ổn định của nhân vật, được bộc lộ qua mọi……………………..,….. ….……………….., ………………,………………… Tính cách nhân vật còn được thể hiện qua các …………………………., …………………., ……………….., của nhân vật khác.
4. Văn bản tóm tắt là một dạng………………….………………..………… (có thể do tác giả hay người đọc, người ghi chép thực hiện), tuy có dung lượng nhỏ nhưng vẫn …………………..……………...................………………….. của văn bản gốc.
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
BÀI 1. BẦU TRỜI TUỔI THƠ
Tiết 2,3,4: VĂN BẢN 1. BẦY CHIM CHÌA VÔI
(Nguyễn Quang Thiều)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Tìm hiểu, ghi vắn tắt thông tin giới thiệu về nhà văn Nguyễn Quang Thiều:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
2. Cho biết đề tài của văn bản:……………………………………………………….
3. Hãy cho biết các nhân vật trong truyện: …………………………………………..
4. Truyện được kể ở ngôi thứ mấy? ………………………………………………….
- Tìm một câu văn là lời người kể chuyện: ………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
- Tìm một câu văn là lời nhân vật: …………………………………………………..
5. Đọc VB “Bầy chim chìa vôi” và ghi vắn tắt kết quả đọc theo gợi dẫn sau đây:
- Phần (1) kể về: ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Phần (2) kể về: ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Phần (3) kể về: ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
6. Hãy chia sẻ cảm xúc, ấn tượng ban đầu của em sau khi đọc văn bản “Bầy chim chìa vôi”
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Đọc phần (1) VB “Bầy chim chìa vôi” và thực hiện các yêu cầu sau:
1. Cuộc trò chuyện của Mên và Mon ở phần (1) | |
Thời gian | …………………………………………………………...................... |
Hoàn cảnh | ……………………………………………………………………….. |
Nội dung cuộc trò chuyện | ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
Chi tiết được lặp lại trong cuộc trò chuyện | ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
Cử chỉ, hành động Tâm trạng | ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
Đặc điểm tính cách nhân vật | ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………. |
Nghệ thuật xây dựng nhân vật | ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Cuộc trò chuyện của hai anh em trong phần (2)
1. Giải cứu bầy chim chìa vôi | |
Lời của Mon | Lời của Mên |
………………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………………… | ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. |
………………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………………… | ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. |
Tâm trạng, suy nghĩ: ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. | |
2. Giải cứu cá bống | |
- Hành động của Mon: ……………………………………………………………. - Tính cách: ……………………………………………………………………….. |
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
1. Đọc đoạn văn từ “Trôi đến đoạn sông…” đến “cùng chạy ngược lên đoạn bờ sông đối diện với dải cát.” (T14) chú ý những việc làm của Mên và nhận xét về tính cách của nhân vật Mên:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Đọc phần từ “Khi ánh bình minh đã đủ sáng…” đến hết và hoàn thành bảng sau:
3. Cảnh bầy chim chìa vôi cất cánh | |
Thời gian | |
Khung cảnh bãi sông | ……………………………………………………………………. |
Các chi tiết miêu tả bầy chim chìa vôi (chi tiết gây ấn tượng nhất với em) | - Chim bố và chim mẹ: ...……………………………………………… ……………………………………………………………………. - Bầy chim non: ………………………………………………….. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. |
Tâm trạng của Mên và Mon khi chứng kiến cảnh bầy chim chìa vôi cất cánh | ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. |
Nghệ thuật | ……………………………………………………………………. |
Hai anh em Mên và Mon khóc vì: ………………………………………………. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… |
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
BÀI 1. BẦU TRỜI TUỔI THƠ
Tiết 5: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
MỞ RỘNG TRẠNG NGỮ CỦA CÂU BẰNG CỤM TỪ, TỪ LÁY
Tiết 5: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
MỞ RỘNG TRẠNG NGỮ CỦA CÂU BẰNG CỤM TỪ, TỪ LÁY
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Gạch chân trạng ngữ trong câu. So sánh các câu trong từng cặp câu dưới đây và nhận xét về tác dụng của việc mở rộng trạng ngữ của câu bằng cụm từ:
a1. Hôm qua, nước bắt đầu dâng lên nhanh hơn.
a2. Suốt từ chiều hôm qua, nước bắt đầu dâng lên nhanh hơn.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b1. Trong gian phòng, những bức tranh của thí sinh treo kín bốn bức tường.
b2. Trong gian phòng lớn tràn ngập ánh sáng, những bức tranh của thí sinh treo kín bốn bức tường.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
c1. Thế mà qua một đêm, trời bỗng đổi gió bấc, rồi cái lạnh ở đâu đến làm cho người ta tưởng đang ở giữa mùa đông rét mướt.
c2. Thế mà qua một đêm mưa rào, trời bỗng đổi gió bấc, rồi cái lạnh ở đâu đến làm cho người ta tưởng đang ở giữa mùa đông rét mướt.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
d1. Trên nóc một lô cốt, người phụ nữ trẻ đang phơi thóc.
d2. Trên nóc một lô cốt cũ kề bên một xóm nhỏ, người phụ nữ trẻ đang phơi thóc.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Viết một câu có trạng ngữ là một từ. Mở rộng trạng ngữ của câu thành cụm từ và nêu tác dụng của việc dùng cụm từ làm thành phần trạng ngữ của câu.
- Câu có trạng ngữ là một từ: ………………………………………………………
- Mở rộng trạng ngữ của câu bằng cụm từ: ..……………………………………….
………………………………………………………………………………………
- Tác dụng của việc mở rộng trạng ngữ:…………………………………………….
………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Gạch dưới và nêu tác dụng của việc sử dụng từ láy trong các câu sau:
a. Trong tiếng mưa hình như có tiếng nước sông dâng cao, xiên xiết chảy.
………………………………………………………………………………………
b. Tấm thân bé bỏng của con chim vụt bứt ra khỏi dòng nước và bay lên cao hơn lần cất cánh đầu tiên ở bãi cát. …………………………………………………………………
c. Những đôi cánh mỏng manh run rẩy và đầy tự tin của bầy chim đã hạ xuống bên một lùm dứa dại bờ sông. ……………………………………………………………………
Họ và tên:……………………..
Lớp:……………………………
Bài 1: BẦU TRỜI TUỔI THƠ
Tiết 6,7: Văn bản 2. ĐI LẤY MẬT
(Trích “Đất rừng phương Nam”- Đoàn Giỏi)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Tìm hiểu, ghi vắn tắt thông tin giới thiệu về nhà văn Đoàn Giỏi, tác phẩm “Đất rừng phương Nam” và xuất xứ của đoạn trích “Đi lấy mật”
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
2. Cho biết đề tài của văn bản:……………………………………………………….
3. Đoạn trích được kể ở ngôi thứ mấy? ………………………………………………
4. Các nhân vật trong đoạn trích: …………………………………………………….
- Chỉ ra mối quan hệ giữa các nhân vật trong đoạn trích: ……………………………
…………………………………………………………………………………………………..
5. Đọc VB “Đi lấy mật” và ghi ngắn gọn các sự việc chính trong VB:
- Sự việc (1): ………………………………………………………………………..
- Sự việc (2): …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Sự việc (3): …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Sự việc (4): ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Nhân vật tía nuôi, má nuôi của An, thằng Cò
a) Nhân vật tía nuôi của An: + Ngoại hình …………………………………………
……………………………………………………………………………………….
+ Cử chỉ hành động:…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
+ Lời nói, cách cư xử:………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
+ Việc làm: ………………………………………………………………………….
+ Đặc điểm của nhân vật: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) Chi tiết tiêu biểu về nhân vật má nuôi của An:…………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Đặc điểm của nhân vật: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
c) Nhân vật thằng Cò: + Ngoại hình ……………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
+ Cử chỉ hành động:…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
+ Lời nói:……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
+ Đặc điểm của nhân vật: ……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Tìm hiểu về nhân vật An
Chi tiết miêu tả | Đặc điểm tính cách nhân vật | ||||
Hoàn cảnh, ngoại hình | Cử chỉ, hành động | Lời nói | Suy nghĩ, cảm xúc | Mối quan hệ với các NV khác | |
…………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… | …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… | …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… | …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… | …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… | …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… |
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Đọc các đoạn văn miêu tả cảnh sắc thiên nhiên rừng U Minh trong đoạn trích “Đi lấy mật” và điền thông tin phù hợp với các mục dưới đây
1. Cảnh sắc thiên nhiên được miêu tả qua cái nhìn của nhân vật:…………………..
2. Các chi tiết tiêu biểu miêu tả cảnh sắc thiên nhiên:
- Buổi ban mai: ……………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
- Nắng và gió: ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
- Các loài vật: ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Cây cối: ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
=> Cảm nhận của em về cảnh sắc thiên nhiên rừng U Minh: …………………..
…………………………………………………………………………………………………
3. Em hãy nhận xét khả năng quan sát và cảm nhận về thiên nhiên của nhân vật:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
Đọc đoạn văn từ “Tôi ngồi nhìn lên kèo ong…” đến “như vùng U Minh này cả.” (SGK- T23) và điền các thông tin phù hợp:
1. Những cách nuôi ong trên thế giới mà An biết:
- Người La Mã: ……………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
- Người Mễ Tây Cơ: ………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
- Người Ai Cập: ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
- Người Phi châu: ..…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Ở Tây Âu: …….…………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
2. Nhận xét về sự khác biệt trong cách “thuần hóa” ong của người dân vùng rừng U Minh: ………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3. Đọc đoạn trích, em có ấn tượng như thế nào về con người và rừng phương Nam?
- Ấn tượng về con người phương Nam: ……………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Ấn tượng về rừng phương Nam: …………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6
TÌM HIỂU DẤU ẤN NAM BỘ TRONG TÁC PHẨM
DẤU ẤN NAM BỘ THỂ HIỆN TRONG TÁC PHẨM | |
1. Ngôn ngữ truyện | .......................................................................................................... .......................................................................................................... |
2. Phong cảnh thiên nhiên | .......................................................................................................... .......................................................................................................... ……………………………………………………………………. |
3. Tính cách con người | .......................................................................................................... .......................................................................................................... |
4. Nếp sống sinh hoạt | .......................................................................................................... .......................................................................................................... |
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
BÀI 1. BẦU TRỜI TUỔI THƠ
Tiết 8: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
MỞ RỘNG THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU BẰNG CỤM TỪ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Tiết 8: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
MỞ RỘNG THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU BẰNG CỤM TỪ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Đọc đoạn văn sau và thực hiện các yêu cầu:
(1) Chim hót líu lo. (2) Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. (3) Gió đưa mùi hương ngọt lan ra, phảng phất khắp rừng. (4) Mấy con kì nhông nằm vươn mình phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luôn luôn biến đổi từ xanh hoá vàng, từ vàng hoá đỏ, từ đỏ hoá tím xanh,...
1. Gạch dưới thành phần vị ngữ được mở rộng trong các câu văn trên.
2. Nêu tác dụng của việc mở rộng thành phần vị ngữ của các câu trong đoạn văn:
- Câu (1): …………………………………………………………………………….
- Câu (2): …………………………………………………………………………….
- Câu (3): …………………………………………………………………………….
- Câu (4): …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Chủ ngữ trong các câu sau là một cụm từ. Hãy thử rút gọn các cụm từ này và nhận xét về sự thay đổi nghĩa của câu sau khi chủ ngữ được rút gọn.
a. Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình.
- Rút gọn CN: ……………………………………………………………………….
- Nhận xét sự thay đổi nghĩa của câu sau khi CN được rút gọn:…………………….
……………………………………………………………………………………….
b. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi.
- Rút gọn CN: ……………………………………………………………………….
- Nhận xét sự thay đổi nghĩa của câu sau khi CN được rút gọn:…………………….
……………………………………………………………………………………….c. Mấy con gầm ghì sắc lông màu xanh đang tranh nhau với bầy vẹt mỏ đỏ, giành mổ những quả chín trên cây bồ đề.
- Rút gọn CN: ……………………………………………………………………….
- Nhận xét sự thay đổi nghĩa của câu sau khi CN được rút gọn:…………………….
……………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Vị ngữ trong các câu sau là một cụm từ. Hãy thử rút gọn các cụm từ này và nhận xét về sự thay đổi nghĩa của câu sau khi vị ngữ được rút gọn.
a. Mắt tôi vẫn không rời tổ ong lúc nhúc trên cây tràm thấp kia.
- Rút gọn VN: ……………………………………………………………………….
- Nhận xét sự thay đổi nghĩa của câu sau khi VN được rút gọn:…………………….
……………………………………………………………………………………….b. Rừng cây im lặng quá.
- Rút gọn VN: ……………………………………………………………………….
- Nhận xét sự thay đổi nghĩa của câu sau khi VN được rút gọn:…………………….
……………………………………………………………………………………….
c. Ở xứ Tây Âu, tổ ong lại lợp, bện bằng rơm đủ kiểu, hình thù khác nhau...
- Rút gọn VN: ……………………………………………………………………….
- Nhận xét sự thay đổi nghĩa của câu sau khi VN được rút gọn:…………………….
……………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Các câu sau có thành phần chính là một từ. Hãy mở rộng thành phần chính của câu thành cụm từ.
a. Gió thổi. ……………………………………………………………………………………
b. Không khí trong lành. ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
c. Ong bay. ……………………………………………………………………………………
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
Bài 1: BẦU TRỜI TUỔI THƠ
Tiết 9: Văn bản 3. NGÀN SAO LÀM VIỆC
(Võ Quảng)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Tìm hiểu chung
1. Tìm hiểu, ghi vắn tắt thông tin giới thiệu về tác giả Võ Quảng. Em đã từng đọc tác phẩm nào của ông?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
2. Cho biết thể loại của văn bản:……………………………………………………
- Ở lớp 6, em đã học VB nào cùng thể loại với VB “Ngàn sao làm việc”
…………………………………………………………………………………………………..
- Hãy chỉ ra cách gieo vần trong bài thơ:…………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
3. Bố cục của bài thơ có thể chia làm mấy phần? Nội dung mỗi phần là gì?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Tìm hiểu hai khổ thơ đầu:
1. Cảnh vật ở hai khổ thơ đầu được miêu tả trong khoảng thời gian, không gian nào?
- Thời gian: …………………………………………………………………………
- Không gian: ………………………………………………………………………
2. Theo em, nhân vật “tôi" trong bài thơ là ai? Nêu cảm nhận của em về tâm trạng cùa nhân vật “tôi” trong hai khổ thơ đầu.
- Nhân vật “tôi”:……………………………………………………………………...
- Tâm trạng:…. ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
3. Nêu ấn tượng chung về khung cảnh bầu trời đêm hiện lên qua trí tưởng tượng của nhân vật “tôi”.
- ……………. ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Đọc bốn khổ thơ còn lại và thực hiện các yêu cầu sau:
1. Chỉ ra những hình ảnh so sánh được nhà thơ sử dụng để miêu tả vẻ đẹp của bầu trời đêm:
- Dải Ngàn Hà: ………………………………………………………………………
- Chòm sao Thần Nông: …………………………………………………………….
- Những sao dọc ngang: …………………………………………………………….
- Sao Hôm: ………………………………………………………………………….
- Nhóm sao Đại Hùng tinh: …………………………………………………………
2. Tìm nét chung ở những hình ảnh so sánh trên.
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
- Tác dụng: …………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
4. Đọc bài “Ngàn sao làm việc”, em hình dung một khung cảnh như thế nào?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..3. Chọn phân tích một vài chi tiết gợi tả đặc sắc trong bài “Ngàn sao làm việc”
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
BÀI 1. BẦU TRỜI TUỔI THƠ
Tiết 10: TH VIẾT: TÓM TẮT VĂN BẢN THEO NHỮNG YÊU CẦU KHÁC NHAU VỀ ĐỘ DÀI
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (PHÂN TÍCH BÀI THAM KHẢO)
Tiết 10: TH VIẾT: TÓM TẮT VĂN BẢN THEO NHỮNG YÊU CẦU KHÁC NHAU VỀ ĐỘ DÀI
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (PHÂN TÍCH BÀI THAM KHẢO)
Nhiệm vụ: Đọc kĩ hai VB “Tóm tắt văn bản “Sơn Tinh, Thủy Tinh” trong Ngữ văn 6 tập 2” trong SGK (T27,28) và hoàn thành việc phân tích mẫu bằng cách điền vào bảng sau:
STT | Câu hỏi | Ý kiến của tôi | Góp ý của bạn |
1 | Hai VB tóm tắt có phản ánh trung thành nội dung của VB gốc không? | ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… | ……………… ……………… ……………… ……………………………… |
2 | VB tóm tắt có trình bày được những ý chính, điểm quan trọng của VB gốc không? | ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ……..…………………………………. | ……………… ……………………………… ………………. |
3 | Nêu một số từ ngữ quan trọng của VB gốc được thể hiện trong VB tóm tắt | ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… | …………….. …………….. ……………………………… ………………. ……………… |
4 | VB tóm tắt có đưa thêm những lời nhận xét, bình luận về các sự việc không? | ……..…………………………………. ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… | …………….. …………….. …………….. …………….. ……………… |
5 | Nhận xét về độ dài của VB tóm tắt 1 và 2. | ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… | …………….. ……………… ……………… ……………… |
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (TÌM Ý CHO BÀI VIẾT)
Họ và tên HS: ………………………………………….
Nhiệm vụ: Tìm ý cho bài tóm tắt VB “Bầy chim chìa vôi”
Gợi ý: Để nhớ lại các chi tiết, hãy viết tự do theo theo trí nhớ của em bằng cách trả lời vào cột bên phải các câu hỏi ở cột bên trái.
Nội dung cốt lõi của VB là gì? (Đó là câu chuyện gì?) | ................................................................................................... ................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... ...................................................................................................... |
Ý chính của từng phần trong VB (Bài có mấy phần? Nội dung chính của từng phần.) | - Bối cảnh: ở đâu?.......................................................................... + Khi nào?.................................................................................... + Hoàn cảnh xảy ra sự việc:.......................................................... + Các nhân vật:.............................................................................. - Sự việc 1:................................................................................... ................................................................................................... - Sự việc 2:....................................................................................... ..................................................................................................... - Sự việc 3:.................................................................................. ..................................................................................................... - Sự việc 4: .................................................................................. ...................................................................................................... |
Xác định các từ ngữ quan trọng của văn bản cần đưa vào VB tóm tắt. | ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... |
Xác định độ dài của VB tóm tắt | .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... |
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3.1 (NHẬN XÉT BÀI VIẾT)
Họ và tên HS chỉnh sửa: ……………………………………………
Họ và tên HS chỉnh sửa: ……………………………………………
Hãy đọc kĩ bài viết của mình và tự nhận xét theo các tiêu chí sau:
STT | Tiêu chí | Đạt | Không đạt |
1 | Đọc kĩ VB gốc để hiểu đúng nội dung, chủ đề của VB | ||
2 | Xác định được nội dung chính cần tóm tắt | ||
3 | Sắp xếp các nội dung chính theo một trật tự hợp lí | ||
4 | Xác định đúng yêu cầu về độ dài của VB tóm tắt | ||
5 | Viết VB tóm tắt theo trật tự nội dung chính đã xác định |
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3.2 (CHỈNH SỬA BÀI VIẾT)
Họ và tên HS chỉnh sửa: ……………………………………………
Họ và tên HS chỉnh sửa: ……………………………………………
Hãy đọc kĩ bài viết của mình và tự chỉnh sửa bằng cách trả lời các câu hỏi sau:
1. VB tóm tắt đã có nội dung đúng với VB gốc hay chưa? Nội dung đã được sắp xếp theo trình tự hợp lý chưa? Nếu chưa hãy thay đổi như thế nào cho hợp lý?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. VB tóm tắt có đưa các thông tin không có trong văn bản gốc và những ý kiến bình luận của người tóm tắt hay không? Hãy chỉ rõ.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. VB tóm tắt đã đảm bảo yêu cầu về độ dài hay chưa?................................................
4. Bổ sung những ý chính, điểm quan trọng của văn bản gốc (nếu thiếu)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
5. Có nên lược bỏ bớt các từ ngữ, câu trong bản tóm tắt không? (Nếu có hãy viết rõ những từ ngữ, câu cần lược bỏ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. VB tóm tắt có mắc các lỗi chính tả hay lỗi diễn đạt (dùng từ, đặt câu) không? (Nếu có hãy viết rõ các lỗi chính tả hay lỗi diễn đạt cần sửa chữa)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
Bài 1: BẦU TRỜI TUỔI THƠ
Tiết 13: NÓI VÀ NGHE: TRAO ĐỔI VỀ MỘT VẤN ĐỀ MÀ EM QUAN TÂM
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU TÌM Ý CHO BÀI NÓI
Nhiệm vụ: Tìm ý cho bài nói Trao đổi về một vấn đề mà em quan tâm
Xác định đề tài em định nói (Vấn đề em quan tâm là gì?) | ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ |
Vấn đề đó có tầm quan trọng như thế nào? | ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ |
Các khía cạnh của vấn đề em muốn trao đổi | ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ......................................................................................................................... ........................................................................................................ ......................................................................................................................... ........................................................................................................ ......................................................................................................................... |
Ý kiến của em về vấn đề đó như thế nào? | ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ |
Suy nghĩ, mong muốn của em khi trao đổi về vấn đề này | ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ |
Bài học em rút ra/ lời nhắn nhủ của em tới mọi người | ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ |
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2.
TỰ KIỂM TRA BÀI NÓI CỦA BẢN THÂN
TỰ KIỂM TRA BÀI NÓI CỦA BẢN THÂN
Nội dung kiểm tra | Đạt | Chưa đạt |
1. Bài nói đã có đủ các phần: Mở bài, thân bài, kết bài | ||
2. Phần mở đầu có cách giới thiệu vấn đề trình bày tự nhiên, thu hút được sự chú ý của người nghe. | ||
3. Bài nói đã lựa chọn được vấn đề có ý nghĩa trong đời sống được sự quan tâm của mọi người. | ||
4. Bài nói đã tập trung lý giải, làm rõ vấn đề em đã lựa chọn | ||
5. Các vấn đề được trình bày, lý giải một cách hợp lí, dễ hiểu, sử dụng lý lẽ và bằng chứng có sức thuyết phục. | ||
6. Có cách ứng xử hợp lý, được mọi người chấp nhận. | ||
7. Thể hiện cảm xúc phù hợp với nội dung được trình bày. |
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ (BẢN THỐNG NHẤT THEO NHÓM)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ (BẢN THỐNG NHẤT THEO NHÓM)
Họ và tên học sinh nói:……………………………………………. Lớp:
Nhóm HS đánh giá:…………………………………………………………………
TIÊU CHÍ | Chưa đạt (0 điểm) | Đạt (1 điểm) | Tốt (2 điểm) |
1. Chọn được vấn đề hay, có ý nghĩa, thể hiện rõ ý kiến cá nhân | Chưa chọn được vấn đề trong đời sống mà trẻ em quan tâm | Chọn được vấn đề nhưng chưa hay, chưa thể hiện được ý kiến | Vấn đề hay, có ý nghĩa và thu hút sự chú ý của ng. nghe |
2. Nội dung bài nói phong phú, hấp dẫn, đưa ra được các lý lẽ và bằng chứng | Nội dung sơ sài, chưa đưa ra được các lí lẽ lẽ và bằng chứng phù với vấn đề | Đưa ra được các lí lẽ và bằng chứng phù hợp với vấn đề bàn luận | Đưa ra được các lí lẽ và bằng chứng tiêu biểu, sâu sắc với VĐ bàn luận |
3. Nói to, rõ ràng, truyền cảm | Nói nhỏ, khó nghe, nói lặp lại, ngập ngừng ngắt quãng nhiều lần | Nói to nhưng đôi chỗ lặp lại hoặc ngập ngừng một vài câu | Nói to truyền cảm hầu như không lặp lại hay ngập ngừng |
4. Sử dụng yếu tố phi ngôn ngữ (điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt…) phù hợp | Điệu bộ thiếu tự tin, mắt chưa nhìn vào người nghe, nét mặt chưa biểu cảm hoặc biểu cảm không phù hợp | Điệu bộ tự tin, mắt chưa nhìn vào người nghe, biểu cảm phù hợp với nội dung vấn đề trình bày | Điệu bộ tự tin, mắt nhìn vào người nghe, nét mặt sinh động |
5. Mở bài và kết thúc hợp lí | Không chào hỏi hoặc không có lời khi kết thúc bài nói | Có chào hỏi và có lời khi kết thúc bài nói | Chào hỏi và có lời kết thúc bài nói ấn tượng |
Tổng: ………………./ 10 điểm |
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
1. Điền nội dung phù hợp vào bảng sau:
STT | Văn bản | Đề tài | Ấn tượng chung về văn bản |
1 | Bầy chim chìa vôi | ………………….. ………………….. | ………………………………………………. ……………………………………………… |
2 | Đi lấy mật | ………………….. ………………….. | ……………………………………………… ……………………………………………… |
3 | Ngàn sao làm việc | ………………….. ………………….. | ………………………………………………. ………………………………………………. |
- VB đọc: …………………………………………………………………………….
- Chi tiết, nhân vật em yêu thích: ……………………………………………………
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Trải nghiệm của bản thân kết nối với VB đọc là: …………………………………
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. Hãy chọn một tác phẩm truyện mà em yêu thích và thực hiện các yêu cầu sau:
- Tác phẩm truyện em chọn: ........................................................................................
a) Đề tài của truyện: …………………………………………………………………
b) Tên nhân vật chính và đặc điểm tính cách của nhân vật chính.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
c) Liệt kê các sự việc tiêu biểu của cốt truyện. Dựa vào các sự việc đó để tóm tắt nội dung cốt truyện.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
BÀI 1. BẦU TRỜI TUỔI THƠ
THỰC HÀNH ĐỌC VB: Ngôi nhà trên cây
(Trích “Tốt-tô-chan bên cửa sổ”, Cư-rô-ya-na-gi Tê-sư-cô)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
THỰC HÀNH ĐỌC VB: Ngôi nhà trên cây
(Trích “Tốt-tô-chan bên cửa sổ”, Cư-rô-ya-na-gi Tê-sư-cô)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Cho biết đề tài của văn bản:……………………………………………………….
2. Đoạn trích được kể ở ngôi thứ mấy? ………………………………………………
3. Các nhân vật trong đoạn trích: …………………………………………………….
4. Các sự việc chính: ………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Điền thông tin phù hợp vào bảng sau:
Chi tiết miêu tả | Nhân vật Tốt-tô-chan | Nhân vật Ya-sư-a-ki-chan |
Cử chỉ, hành động | ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. | ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. |
Ngôn ngữ đối thoại | ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. | ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. |
Cảm xúc, suy nghĩ | ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. | ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. |
Đặc điểm tính cách | ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. | ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. |
1. Nêu cảm nhận của em về một chi tiết tiêu biểu em thích: ………………………
THẦY CÔ TẢI NHÉ!