- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,419
- Điểm
- 113
tác giả
POWERPOINT GIÁO ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1: (HỌC VẦN) Bài 47: om - op ( DỰ GIỜ) được soạn dưới dạng file word, PPTX gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. MỤC TIÊU:
- Nhận biết các vần om, op; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần om, op.
- Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần om, vần op.
- Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Lừa và ngựa.
- Viết đúng các vần om, op; các tiếng đom đóm, họp(tổ) (trên bảng con).
- Khơi gợi tình cảm, tình yêu đối với con người, với những sự vật xung quanh.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy chiếu, phiếu bài tập.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
- Vở bài tập
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
WORD
HỌC VẦN
Bài 47: om - op
Bài 47: om - op
A. MỤC TIÊU:
- Nhận biết các vần om, op; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần om, op.
- Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần om, vần op.
- Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Lừa và ngựa.
- Viết đúng các vần om, op; các tiếng đom đóm, họp(tổ) (trên bảng con).
- Khơi gợi tình cảm, tình yêu đối với con người, với những sự vật xung quanh.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy chiếu, phiếu bài tập.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
- Vở bài tập
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
Tiết 1 | |
I. Khởi động - Xem video. - Đưa ra đáp án câu đố: Đom đóm. – Dẫn vào bài mới. | - HS xem. - Nêu lời giải câu đố. |
II. Khám phá 1. Dạy vần om - GV đưa hình. - GV giới thiệu về con đom đóm. | - HS nói: đom đóm. - Chia sẻ về con đom đóm. |
- Nhận diện từ, tiếng rút ra vần mới: om đom đóm- đóm- om. | - Hs quan sát, nhận diện. |
- Gv giới thiệu vần om. - Phân tích vần om. / Đánh vần: o - mờ - om / om. - Cho HS tìm và gài vần om. - GV – HS nhận xét. - Có vần om muốn có tiếng đóm ta thêm những gì? - Phân tích tiếng đóm. / Đánh vần: đờ - om - đom / sắc/ đóm. - GV cho HS đánh vần, đọc trơn: o - mờ - om / đờ - om - đom / đờ - om - đom - sắc - đóm / đom đóm. - GV nhận xét – đánh giá. 2. Dạy vần op - Thực hiện tương tự om- đom đóm. * So sánh om và op : Giống nhau và khác nhau * Chốt: vần và từ mới. Giải lao | -HS trả lời. - HS đọc: CN – ĐT. -Phân tích, đánh vần. - HS gài vầm om. - Phân tích, đánh vần. - HS tìm và gài. Phân tích, đánh vần. - Cả lớp đọc. - Hs thực hiện theo hướng dẫn. - HS so sánh. - HS trả lời. |
III. Luyện tập | |
1. Mở rộng vốn từ (BT 2: Tiếng nào có vần om? Tiếng nào có vần op?) - GV đưa hình ảnh BT2 và giao nhiệm vụ: quan sát tranh và đọc từ. - GV giải nghĩa: cọp – hổ , gom góp * Liên hệ- giáo dục: - GV nêu yêu cầu BT2. - GV nhận xét- khen hs. * Tìm tiếng, từ ngoài bài có vần om, op: - Tổ chức thi theo tổ. - GV nhận xét, đánh giá. 2. Tập viết (bảng con). - Đưa bài viết: om, op, đom đóm, họp tổ. - Nhận xét độ cao các con chữ. - Yêu cầu HS quan sát Video cách viết các chữ kết hợp GV hướng dẫn quy trình viết. - Yêu cầu HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa chữa. | - HS làm việc theo nhóm đôi. - HS đọc- sửa sai. - HS lắng nghe. - HS đọc bài : ĐT. - HS làm Vở bài tập. - Báo cáo kết quả. - 2 tổ thi đua tìm. - 1 tổ làm trọng tài. - 1 HS đọc bài. - HS nhận xét. - HS quan sát. - HS viết ở bảng con. |
IV. Củng cố, dặn dò: - Khắc sâu 2 vần đã học. - Đánh giá giờ học, dặn dò. |
WORD