Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
85,993
Điểm
113
tác giả
SIÊU TUYỂN TẬP TÀI LIỆU, Bài tập bổ trợ tiếng anh 6 global success theo từng unit * ÔN HÈ, CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TIẾNG ANH 6 ĐẦY ĐỦ GOM được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file zip trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh 6 global success theo từng unit về ở dưới.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN
TIẾNG ANH
LỚP 6 - TẬP 2

CÓ ĐÁP ÁN












NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI






LỜI NÓI ĐẦU

Các em học sinh thân mến!
Các em đang cầm trên tay một trong những cuốn sách hay nhất và quan trọng nhất trong quá trình học tiếng Anh của mình. Đó là cuốn sách Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 6 tập 2. Cuốn sách được ra đời với bao công sức của tác giả, giáo viên giàu kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh. Cuốn sách được chia theo các đơn vị bài học và bám sát chương trình học tập trên lớp của các em. Đây là một tài liệu cực kỳ hữu ích nhằm giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao vốn tiếng Anh của mình.
Trong mỗi đơn vị bài học, chúng tôi đều trình bày đầy đủ các nội dung sau:
- Phần lý thuyết: Tập trung vào trọng tâm ngữ pháp của bài học
- Phần Week 1: Tập trung vào việc thực hành kiến thức ngôn ngữ của các em. Các em sẽ được rèn luyện ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp/ mẫu câu trong phần này.
- Phần Week 2: Phần này giúp rèn luyện và hoàn thiện cả 4 kỹ năng giao tiếp: Nghe - Nói - Đọc - Viết tiếng Anh của các em.
Kết hợp với các nội dung trong sách là đĩa CD (đính kèm trên bìa sách) phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ. Các em có thể sử dụng điện thoại smartphone để quét mã QR và tải các bài học một cách nhanh chóng và thuận tiện. Chúng tôi tin rằng CD này sẽ hỗ trợ các em rất nhiều trong quá trình rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình.
Cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới độc giả, tới các em học sinh, các bậc phụ huynh và các quý thầy cô đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều trong quá trình biên soạn tài liệu quý báu này. Chúng tôi cũng mong muốn được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bậc phụ huynh và các thầy cô giáo để lần tái bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn.
Trân trọng!





Unit
7
TELEVISION



A. THEORY



I. PRONUNCIATION

Âm /θ/ và âm /ð/

/θ/​
thank​
thought​
thick​
thin​
/ð/​
though​
that​
then​
them​
1. Âm /θ/

“th” được phát âm là /θ/:

1.1. Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ

ExamplesTranscriptionMeaning
think/θɪŋk/nghĩ, suy nghĩ
thing/θɪŋ/đồ vật
1.2. Khi “th” được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ

ExamplesTranscriptionMeaning
width/wɪtθ/bề rộng
depth/depθ/độ sâu
1.3. Khi “th” chỉ số thứ tự

ExamplesTranscriptionMeaning
fourth/fɔːθ/số thứ 4
fifth/fɪfθ/số thứ 5
2. Âm /ð/

“th” được phát âm là /ð/

ExamplesTranscriptionMeaning
they/ðeɪ/số thứ 4
father/ˈfɑːðə(r)/số thứ 5








II. VOCABULARY

New wordsTranscriptionMeaning
adventure/ədˈventʃər/sự phiêu lưu
animal programme/ˈænɪməl ˈprəʊɡræm/chương trình động vật
announce/əˈnaʊns/thông báo
audience/ˈɔːdiəns/khán giả
boring/ˈbɔːrɪŋ/tẻ nhạt
broadcast/ˈbrɔːdkɑːst/phát thanh
cartoon/kɑːˈtuːn/hoạt hình
channel/ˈtʃænəl/kênh
character/ˈkærəktə(r)nhân vật
clever/ˈklevər/khéo léo
clip/klɪp/đoạn vi-đê-ô
clumsy/ˈklʌmzi/vụng về
comedian/kəˈmiːdiən/nghệ sĩ hài kịch
comedy/ˈkɒmədihài kịch
cool/kuːl/mát mẻ
cute/kjuːt/đáng yêu
discover/dɪˈskʌvə(r)/khám phá
documentary/dɒkjuˈmentri/phim tài liệu
educate/ˈedjukeɪt/giáo dục
educational/edjuˈkeɪʃənl/thuộc về giáo dục
entertain/entəˈteɪn/chiêu đãi, giải trí
entertaining/entəˈteɪnɪŋ/có tính giải trí
event/ɪˈvent/sự kiện
exhibition/eksɪˈbɪʃn/sự triễn lãm
fact/fækt/thực tế, sự thực
fair/feə(r)/công bằng
game show/geɪm ʃəʊ/trò chơi truyền hình
human/ˈhjuːmən/con người
instructor/ɪnˈstrʌktər/người hướng dẫn
live/laɪv/sống động
local/ˈləʊkl/thuộc về địa phương
main/meɪn/chính, quan trọng
manner/ˈmænər/cách cư xử, cách ứng xử
MC/em ˈsiː/người dẫn chương trình
monthly/ˈmʌnθli/hàng tháng
national/ˈnæʃnəl/thuộc về quốc gia
national television/ˈnæʃnəl ˈtelɪvɪʒəln/đài truyền hình quốc gia
news programme/njuːz ˈprəʊɡræm/chương trình thời sự
newspaper/ˈnjuːzpeɪpər/báo
newsreader/ˈnjuːzriːdər/người đọc bản tin
outdoor activity/ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪti /hoạt động ngoài trời
partner/ˈpɑːtnər/đối tác, bạn
penguin/ˈpeŋɡwɪn/chim cánh cụt
popular/ˈpɒpjʊlər/phổ biến
programme/ˈprəʊɡræm/chương trình
remote control/rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/cái điểu khiến
reporter/rɪˈpɔːtə(r)/phóng viên
schedule/ˈʃedjuːl/lịch trình
sport programme/spɔːt ˈprəʊɡræm/chương trình thể thao
viewer/ˈvjuːər/người xem
volume button/ˈvɒljuːm ˈbʌtən /nút âm lượng
weather girl/ˈweðə ɡɜːl/người đưa tin thời tiết (nữ)
weatherman/ˈweðəmæn/người đưa tin thời tiết (nam)
wheelbarrow/ˈwiːlbærəʊ/xe rùa


III. GRAMMAR

1. Wh-question

a. Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ


Who và What được dùng để hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.


Ví dụ:

- Who opened the door last night? (Ai đã mở cửa tối qua?)

- Tom opened the door last night. (Tom đã mở cửa tối qua.)

- What happened last night? (Có chuyện gì xảy ra tối qua?)

- Something happened last night. (Chuyện gì đó đã xảy ra tối qua.)

b. Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ

Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động.


Ví dụ:

- George bought a packet of biscuit at the store. (George đã mua một gói bánh quy ở cửa hàng.)

- What did George buy at the store? (George đã mua gì ở cửa hàng?)

- Anna knows Jonathan in UK. (Anna biết Jonathan ở Anh.)

- Whom does Anna know in UK? (Anna biết ai ở Anh?)

c. When, where, how, why, how many, how often: câu hỏi trạng ngữ

Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết thời gian (when), nơi chốn (where), cách thức (how), lý do (why), số lượng (how many), tần suất (how often) của hành động.


Ví dụ:

- When did you come to the UK?
I came to the UK last week.
- Where did you go last night?
I went to my grandparents’ house.
- How did you come to the UK?
I came to the UK by plane.
- Why did you come to the UK?
I came to the UK to visit my relatives./ Because I want to visit my relatives.
- How many books do you have?
I have three books.
- How often do you visit your grandparents?
I visit my grandparents twice a month.
Bạn tới Anh khi nào?
Tớ tới Anh tuần trước.
Bạn đi đâu tối qua?
Tối qua tớ tới nhà ông bà.
Bạn đến Anh bằng phương tiện gì?
Tớ đến Anh bằng máy bay.
Tại sao bạn tới Anh?
Tớ tới Anh để thăm họ hàng. /
Vì tớ muốn đi thăm họ hàng.
Bạn có bao nhiêu cuốn sách?
Tớ có ba cuốn.
Bạn đến thăm ông bà bao lâu một lần?
Tớ đến thăm ông bà 2 lần 1 tháng.


2. Conjunction (Liên từ)

and: và
She is a good and loyal wife.

or: hoặc Hurry up, or you will be late.

but: nhưng He is intelligent but very lazy.

while: trong khi Don’t sing while you work.

so: nên He is a good teacher; so, he is very popular with students.

after: sau khi A man should take a little rest after he has worked hard.

before: trước khi Don’t count your chickens before they are hatched.

until: cho tới khi People do not know the value of health until they lose it.

when: khi When you visit this country, you should bring thick winter clothes.

to: để I go to the library to borrow books.

because: bởi vì We could not pass the test because we didn’t learn hard.

although: mặc dù Although it rained hard, I went out with her.

B. EXERCISE

LANGUAGE KNOWLEDGE

Exercise 1: Divide the words into two columns according to pronunciation of the underlined part.


thief teeth leather thing mouth

th
ey father this health smooth

th
an thirsty there other through

three cloth thigh those either

month three breath width strength

another author together with breathe

/θ/​
/ð/​
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
Exercise 2: Listen and complete the sentences. (Track 12)

1. What are ___________ doing out there?

2. This is the ___________ that has stolen the picture.

3. That thing is ___________ to be priceless.

4. There are twenty eight days in this ___________.

5. My little sister just has ___________ teeth.

6. The ___________ of this book is my father.

7. This magazine is ___________ than that newspaper.

8. Three boys are going to do this project ___________

9. Is there a ___________ center near here?

10. These cloths look so ___________.

Exercise 3: Use the given words to complete the second part of each phrase.

programme
show
control
television
button
activity
1. local_____________. 2. news_____________. 3. volume____________.

4. game_____________. 5. remote____________. 6. outdoor____________.

Exercise 4: Look at the picture and tell who/ what they are.

viewer
newsreader
sport program
cartoon
remote control
newspaper
weatherman
MC

1725940686170.png


HÌNH ẢNH CHÍNH LÀ FILE SẼ TẢI VỀ. ĐÃ XÁC MINH!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--- cac bai tap bo tro tieng anh 6 tập 5.zip
    4.5 MB · Lượt tải : 2
  • yopo.vn--- cac bai tap bo tro tieng anh 6 tập 4.zip
    11.4 MB · Lượt tải : 1
  • yopo.vn--- cac bai tap bo tro tieng anh 6 tập 3.zip
    59.9 MB · Lượt tải : 1
  • YOPO.VN---GS 6- BTBT UNIT.zip
    111.9 MB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN---1000 câu trắc nghiệm tiếng anh 6 global success.zip
    851.6 KB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN---PHIẾU BTCT.zip
    29.7 MB · Lượt tải : 0
  • yopo.vn--- cac bai tap bo tro tieng anh 6 tập 2.zip
    114.6 MB · Lượt tải : 0
  • yopo.vn--- cac bai tap bo tro tieng anh 6 tập 1.zip
    215.3 MB · Lượt tải : 0
Sửa lần cuối:
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập bổ trợ tiếng anh 6 global success bài tập bổ trợ tiếng anh 6 global success - mai lan hương bài tập bổ trợ tiếng anh 6 global success bùi văn vinh bài tập bổ trợ tiếng anh 6 global success có đáp an bài tập bổ trợ tiếng anh 6 global success pdf bài tập tiếng anh 6 global success - mai lan hương pdf bài tập tiếng anh lớp 6 theo từng unit có đáp an tài liệu bài tập tiếng anh lớp 6 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 6 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 6 tài liệu dạy tiếng anh lớp 6 tài liệu học tiếng anh lớp 6 tài liệu kiểm tra tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nghe tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nói tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập hè tiếng anh lớp 6 tài liệu on tập tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 6 thí điểm tài liệu on thi học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu on thi hsg tiếng anh 6 tài liệu ôn thi tiếng anh vào lớp 6 tài liệu on thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên tài liệu phụ đạo tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 global success tài liệu tiếng anh 6 hutech tài liệu tiếng anh 6 i learn smart world tài liệu tiếng anh lớp 5 lên 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 6 có đáp an tải sách tiếng anh 6 i learn smart world tải sách tiếng anh 6 i-learn smart world workbook tiếng anh 6 i-learn smart world - workbook (sách bài tập) pdf tiếng anh 6 i-learn smart world pdf tiếng anh 6 i-learn smart world sách bài tập tiếng anh 6 i-learn smart world unit 10 tiếng anh 6 i-learn smart world unit 6 test tiếng anh 6 i-learn smart world workbook pdf tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 6 chương trình mới tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 6 kì 1 tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 6 kì 2 tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 6 global success học kì 2 tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 6 global success pdf tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6 tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 6 có đáp an trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 6 pdf từ vựng và bài tập bổ trợ tiếng anh 6 global success
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top