- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,419
- Điểm
- 113
tác giả
Tách phân dạng toán đề thi TN THPT môn Toán (2017 - 2023) được soạn dưới dạng file word gồm CÁC THƯ MỤC FILE trang. Các bạn xem và tải tách phan dạng toán về ở dưới.
CHUYÊN ĐỀ ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 3.
BÀI 1 – SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ 3.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 3.
Dạng toán cơ bản 3.
+ Dạng ➀: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết công thức f(x) không GTTĐ 3.
+ Dạng ➁: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết các đồ thị không tham số 8.
+ Dạng ➂: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết các BBT, BXD 11.
+ Dạng ➃: Tính đơn điệu f(x), g(u) liên quan biểu thức đạo hàm 24.
+ Dạng ➄: Tính đơn điệu của hàm liến kết h(x) = f(u) + g(x) biết các BBT, BXD 25.
+ Dạng ➅: Tính đơn điệu của hàm g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(u) 29.
+ Dạng ➆: Tìm tham số để hàm bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu 30.
+ Dạng ➇: Tính đơn điệu của hs chứa dấu GTTĐ có tham số biết đồ thị, BBT 38.
BÀI 2 – CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 40.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 40.
Dạng toán cơ bản 41.
+ Dạng ➀: Cực trị của một hàm số cho bởi một công thức và các câu hỏi liên quan 41.
+ Dạng ➁: Cực trị f(x), f(u) biết các đồ thị không tham số 43.
+ Dạng ➂: Cực trị f(x), f(u) biết các BBT, BXD không tham số 51.
+ Dạng ➃: Cực trị f(x), f(u) liên quan biểu thức đạo hàm không tham số 69.
+ Dạng ➄: Cực trị của hs chứa dấu GTTĐ, hs cho bởi nhiều công thức khi biết đồ thị, BBT 78.
+ Dạng ➅: Tìm tham số để f(x) đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước 84.
+ Dạng ➆: Tìm tham số liên quan đến cực trị của hàm đa thức bậc 3 thỏa mãn ĐK 87.
+ Dạng ➇: Tìm tham số liên quan đến cực trị của hàm đa thức bậc 4 trùng phương thỏa mãn ĐK (không GTTĐ) 92.
+ Dạng ➈: Cực trị hàm hợp f(u), g(f(x)), hàm liên kết có tham số 94.
+ Dạng ➉: Cực trị hàm hợp f(u), g(f(x)), hàm liên kết có tham số 95.
BÀI 3 – GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 103.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 103.
Dạng toán cơ bản 103.
+ Dạng ➀: GTLN, GTNN của f(x) trên đoạn biết biểu thức f(x) 104.
+ Dạng ➁: GTLN, GTNN của f(x) trên khoảng biết biểu thức f(x) 115.
+ Dạng ➂: GTLN, GTNN của hàm số g(x) biết các BBT, đồ thị 116.
+ Dạng ➃: Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế 118.
+ Dạng ➄: GTLN, GTNN liên quan hàm số hợp g(f(x)), f(u(x)) khi biết các đồ thị, BBT 121.
+ Dạng ➅: Tìm m để hs f(x) có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước 123.
+ Dạng ➆: Tìm tham số để hs chứa dấu GTTĐ, hàm hợp, hàm liên kết có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước 125.
BÀI 4 – ĐƯỜNG TIỆM CẬN 128.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 128.
Dạng toán cơ bản 128.
+ Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết về tiệm cận, không chứa tham số 129.
+ Dạng ➁: Tiệm cận của đồ thị hàm số không chứa căn thức, không tham số 129.
+ Dạng ➂: Tiệm cận của đồ thị hàm số chứa căn, không chứa tham số 136.
+ Dạng ➃: Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào BBT không tham số 139.
+ Dạng ➄: Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào đồ thị không tham số 143.
BÀI 5 – KHẢO SÁT HÀM SỐ 144.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 144.
Dạng toán cơ bản 146.
+ Dạng ➀: Nhận dạng hàm số – đồ thị 146.
+ Dạng ➁: Nhận dạng hàm số – BBT 164.
+ Dạng ➂: Tính chất đồ thị – hàm số – đạo hàm 168.
+ Dạng ➃: Liên quan giao điểm từ 2 đồ thị không chứa tham số 170.
+ Dạng ➄: Bài toán đưa về tìm số nghiệm của phương trình f(u) = 0 (không tham số) 177.
+ Dạng ➅: Ứng dụng KSHS vào giải PT – BPT – BĐT – HỆ không tham số 198.
+ Dạng ➆: Dạng toán đưa về tìm tham số để PT, BPT, hệ có nghiệm, có k nghiệm khi biết các đồ thị, BBT 203.
+ Dạng ➇: Tìm tham số để BPT – HỆ nghiệm đúng với mọi x thuộc D 209.
+ Dạng ➈: Tham số liên quan đến tương giao của các đồ thị thỏa mãn đk về độ dài, góc, diện tích 213.
+ Dạng ➉: Điểm đặc biệt, tính chất đặc biệt liên quan đồ thị hàm số 218.
+ Dạng ⓫: Các bài toán liên quan đến phương trình của hàm ẩn 221.
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LŨY THỪA – HS MŨ – HS LOGARIT 232.
BÀI 1 + 2 – LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA 232.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 232.
Dạng toán cơ bản 234.
+ Dạng ➀: Kiểm tra quy tắc biến đổi lũy thừa, tính chất 234.
+ Dạng ➁: Tính toán, rút gọn các biểu thức chỉ chứa các số cụ thể 234.
+ Dạng ➂: Tính toán, rút gọn các biểu thức có chứa biến 235.
+ Dạng ➃: So sánh các lũy thừa 236.
+ Dạng ➄: Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa 237.
+ Dạng ➅: Đạo hàm hàm số lũy thừa 237.
BÀI 3 – LOGARIT 239.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 239.
Dạng toán cơ bản 240.
+ Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết, quy tắc biến đổi và tính chất 240.
+ Dạng ➁: Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức 246.
+ Dạng ➂: So sánh các biểu thức logarit 255.
+ Dạng ➃: Biểu diễn logrit qua logarit khác 255.
BÀI 4 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 257.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 257.
Dạng toán cơ bản 258.
+ Dạng ➀: Tập xác định liên quan hàm số mũ, hàm số logarit 258.
+ Dạng ➁: Đạo hàm liên quan hàm số mũ, hàm số logarit 263.
+ Dạng ➂: Sự biến thiên có liên quan đến mũ, loga 269.
+ Dạng ➃: Min – Max liên quan hàm mũ, hàm logarit (1 biến) 270.
+ Dạng ➄: Đồ thị liên quan hàm số mũ, logarit 271.
+ Dạng ➅: Bài toán lãi suất 272.
+ Dạng ➆: Bài toán tăng trưởng 278.
+ Dạng ➇: Hàm số mũ, logarit chứa tham số 281.
+ Dạng ➈: Min – Max liên quan hàm mũ, hàm logarit (nhiều biến) 283.
BÀI 5 – PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 297.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 297.
Dạng toán cơ bản 298.
+ Dạng ➀: PT – BPT mũ cơ bản, gần cơ bản 298.
+ Dạng ➁: Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 303.
+ Dạng ➂: Phương pháp đặt ẩn phụ (không tham số) 305.
+ Dạng ➃: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết công thức f(x) không GTTĐ 305.
+ Dạng ➄: Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số) 309.
+ Dạng ➅: Phương trình mũ có chứa tham số 314.
BÀI 6 – PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 318.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 318.
Dạng toán cơ bản 318.
+ Dạng ➀: PT – BPT loga cơ bản, gần cơ bản (không tham số) 318.
+ Dạng ➁: Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 327.
+ Dạng ➂: Phương pháp đặt ẩn phụ (không tham số) 329.
+ Dạng ➃: Phương pháp mũ hóa (không tham số) 330.
+ Dạng ➄: PP phân tích thành nhân tử (không tham số) 330.
+ Dạng ➅: Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số) 332.
+ Dạng ➆: Phương trình loga có chứa tham số 342.
+ Dạng ➇: Bất phương trình loga chứa tham số 347.
+ Dạng ➈: Hệ có chứa loga 347.
+ Dạng ➉: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (không tham số) 348.
+ Dạng ➉: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (không tham số) 351.
+ Dạng ⓫: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (có tham số) 352.
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 369.
BÀI 1 – NGUYÊN HÀM 369.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 369.
Dạng toán cơ bản 370.
+ Dạng ➀: Định nghĩa, tính chất của nguyên hàm 370.
+ Dạng ➁: Nguyên hàm của hs cơ bản, gần cơ bản 370.
+ Dạng ➂: PP đổi biến số t = u(x) hàm xác định (ngắn gọn là vi phân) 383.
+ Dạng ➃: PP nguyên hàm từng phần 385.
+ Dạng ➄: Nguyên hàm của hs phân thức hữu tỷ 387.
+ Dạng ➅: Nguyên hàm liên quan đến hàm ẩn 389.
+ Dạng ➆: Nguyên hàm của hs cho bởi nhiều công thức 392.
+ Dạng ➇: Tìm nguyên hàm thỏa mãn ĐK cho trước 395.
BÀI 2 – TÍCH PHÂN 398.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 398.
Dạng toán cơ bản 401.
+ Dạng ➀: Kiểm tra định nghĩa, tính chất của tích phân 401.
+ Dạng ➁: Tích phân cơ bản (a) kết hợp tính chất (b) 408.
+ Dạng ➂: PP đổi biến t = u(x) – hàm công thức xđ (ngắn gọn là vi phân) 416.
+ Dạng ➃: PP tích phân từng phần – hàm xđ 417.
+ Dạng ➄: Tích phân đặc biệt – hàm xđ 418.
+ Dạng ➅: Tích phân dựa vào đồ thị 418.
+ Dạng ➆: Tích phân chứa tham số (chỉ trong kết quả) 421.
+ Dạng ➇: Tích phân liên quan đến phương trình hàm ẩn 424.
BÀI 3 – ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 431.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 431.
Dạng toán cơ bản 434.
+ Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết 434.
+ Dạng ➁: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm xác định 435.
+ Dạng ➂: Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) hàm xác định 449.
+ Dạng ➃: Thể tích tính theo mặt cắt S(x) 451.
+ Dạng ➄: Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng 452.
+ Dạng ➅: Ứng dụng vào bài toán chuyển động 454.
+ Dạng ➆: Ứng dụng tích phân vào đại số (min – max, cực trị, so sánh, đơn điệu) 459.
+ Dạng ➇: Diện tích khi biết dạng các đồ thị hoặc hàm ẩn 462.
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC 475.
BÀI 1 – ĐỊNH NGHĨA SỐ PHỨC 475.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 475.
Dạng toán cơ bản 476.
+ Dạng ➀: Các yếu tố và thuộc tính cơ bản của số phức 476.
+ Dạng ➁: Hai số phức bằng nhau và ứng dụng hai số phức bằng nhau 480.
+ Dạng ➂: Các yếu tố và thuộc tính cơ bản của số phức 483.
+ Dạng ➃: Thực hiện các phép toán cơ bản về số phức 488.
+ Dạng ➄: Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp) qua các phép toán 491.
+ Dạng ➅: Tìm số phức thỏa mãn đk cho trước 497.
+ Dạng ➆: Câu hỏi lý thuyết, biểu diễn liên quan đến 1 số phức 505.
+ Dạng ➇: Biểu diễn số phức qua các phép toán 508.
+ Dạng ➈: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z độc lập 511.
+ Dạng ➉: Tìm tâm, bán kính của đường tròn biểu diễn số phức z độc lập 512.
BÀI 2 – CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC 513.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 513.
Dạng toán cơ bản 515.
+ Dạng ➀: Thực hiện các phép toán cơ bản về số phức 515.
+ Dạng ➁: Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp) qua các phép toán 518.
+ Dạng ➂: Tìm số phức thỏa mãn đk cho trước 524.
+ Dạng ➃: Sử dụng Module và liên hợp để giải toán số phức 531.
+ Dạng ➄: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đường tròn 537.
+ Dạng ➅: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đường elip 538.
+ Dạng ➆: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đa giác 539.
BÀI 3 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 540.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHUYÊN ĐỀ ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 3.
BÀI 1 – SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ 3.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 3.
Dạng toán cơ bản 3.
+ Dạng ➀: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết công thức f(x) không GTTĐ 3.
+ Dạng ➁: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết các đồ thị không tham số 8.
+ Dạng ➂: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết các BBT, BXD 11.
+ Dạng ➃: Tính đơn điệu f(x), g(u) liên quan biểu thức đạo hàm 24.
+ Dạng ➄: Tính đơn điệu của hàm liến kết h(x) = f(u) + g(x) biết các BBT, BXD 25.
+ Dạng ➅: Tính đơn điệu của hàm g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(u) 29.
+ Dạng ➆: Tìm tham số để hàm bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu 30.
+ Dạng ➇: Tính đơn điệu của hs chứa dấu GTTĐ có tham số biết đồ thị, BBT 38.
BÀI 2 – CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 40.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 40.
Dạng toán cơ bản 41.
+ Dạng ➀: Cực trị của một hàm số cho bởi một công thức và các câu hỏi liên quan 41.
+ Dạng ➁: Cực trị f(x), f(u) biết các đồ thị không tham số 43.
+ Dạng ➂: Cực trị f(x), f(u) biết các BBT, BXD không tham số 51.
+ Dạng ➃: Cực trị f(x), f(u) liên quan biểu thức đạo hàm không tham số 69.
+ Dạng ➄: Cực trị của hs chứa dấu GTTĐ, hs cho bởi nhiều công thức khi biết đồ thị, BBT 78.
+ Dạng ➅: Tìm tham số để f(x) đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước 84.
+ Dạng ➆: Tìm tham số liên quan đến cực trị của hàm đa thức bậc 3 thỏa mãn ĐK 87.
+ Dạng ➇: Tìm tham số liên quan đến cực trị của hàm đa thức bậc 4 trùng phương thỏa mãn ĐK (không GTTĐ) 92.
+ Dạng ➈: Cực trị hàm hợp f(u), g(f(x)), hàm liên kết có tham số 94.
+ Dạng ➉: Cực trị hàm hợp f(u), g(f(x)), hàm liên kết có tham số 95.
BÀI 3 – GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 103.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 103.
Dạng toán cơ bản 103.
+ Dạng ➀: GTLN, GTNN của f(x) trên đoạn biết biểu thức f(x) 104.
+ Dạng ➁: GTLN, GTNN của f(x) trên khoảng biết biểu thức f(x) 115.
+ Dạng ➂: GTLN, GTNN của hàm số g(x) biết các BBT, đồ thị 116.
+ Dạng ➃: Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế 118.
+ Dạng ➄: GTLN, GTNN liên quan hàm số hợp g(f(x)), f(u(x)) khi biết các đồ thị, BBT 121.
+ Dạng ➅: Tìm m để hs f(x) có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước 123.
+ Dạng ➆: Tìm tham số để hs chứa dấu GTTĐ, hàm hợp, hàm liên kết có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước 125.
BÀI 4 – ĐƯỜNG TIỆM CẬN 128.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 128.
Dạng toán cơ bản 128.
+ Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết về tiệm cận, không chứa tham số 129.
+ Dạng ➁: Tiệm cận của đồ thị hàm số không chứa căn thức, không tham số 129.
+ Dạng ➂: Tiệm cận của đồ thị hàm số chứa căn, không chứa tham số 136.
+ Dạng ➃: Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào BBT không tham số 139.
+ Dạng ➄: Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào đồ thị không tham số 143.
BÀI 5 – KHẢO SÁT HÀM SỐ 144.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 144.
Dạng toán cơ bản 146.
+ Dạng ➀: Nhận dạng hàm số – đồ thị 146.
+ Dạng ➁: Nhận dạng hàm số – BBT 164.
+ Dạng ➂: Tính chất đồ thị – hàm số – đạo hàm 168.
+ Dạng ➃: Liên quan giao điểm từ 2 đồ thị không chứa tham số 170.
+ Dạng ➄: Bài toán đưa về tìm số nghiệm của phương trình f(u) = 0 (không tham số) 177.
+ Dạng ➅: Ứng dụng KSHS vào giải PT – BPT – BĐT – HỆ không tham số 198.
+ Dạng ➆: Dạng toán đưa về tìm tham số để PT, BPT, hệ có nghiệm, có k nghiệm khi biết các đồ thị, BBT 203.
+ Dạng ➇: Tìm tham số để BPT – HỆ nghiệm đúng với mọi x thuộc D 209.
+ Dạng ➈: Tham số liên quan đến tương giao của các đồ thị thỏa mãn đk về độ dài, góc, diện tích 213.
+ Dạng ➉: Điểm đặc biệt, tính chất đặc biệt liên quan đồ thị hàm số 218.
+ Dạng ⓫: Các bài toán liên quan đến phương trình của hàm ẩn 221.
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LŨY THỪA – HS MŨ – HS LOGARIT 232.
BÀI 1 + 2 – LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA 232.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 232.
Dạng toán cơ bản 234.
+ Dạng ➀: Kiểm tra quy tắc biến đổi lũy thừa, tính chất 234.
+ Dạng ➁: Tính toán, rút gọn các biểu thức chỉ chứa các số cụ thể 234.
+ Dạng ➂: Tính toán, rút gọn các biểu thức có chứa biến 235.
+ Dạng ➃: So sánh các lũy thừa 236.
+ Dạng ➄: Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa 237.
+ Dạng ➅: Đạo hàm hàm số lũy thừa 237.
BÀI 3 – LOGARIT 239.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 239.
Dạng toán cơ bản 240.
+ Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết, quy tắc biến đổi và tính chất 240.
+ Dạng ➁: Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức 246.
+ Dạng ➂: So sánh các biểu thức logarit 255.
+ Dạng ➃: Biểu diễn logrit qua logarit khác 255.
BÀI 4 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 257.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 257.
Dạng toán cơ bản 258.
+ Dạng ➀: Tập xác định liên quan hàm số mũ, hàm số logarit 258.
+ Dạng ➁: Đạo hàm liên quan hàm số mũ, hàm số logarit 263.
+ Dạng ➂: Sự biến thiên có liên quan đến mũ, loga 269.
+ Dạng ➃: Min – Max liên quan hàm mũ, hàm logarit (1 biến) 270.
+ Dạng ➄: Đồ thị liên quan hàm số mũ, logarit 271.
+ Dạng ➅: Bài toán lãi suất 272.
+ Dạng ➆: Bài toán tăng trưởng 278.
+ Dạng ➇: Hàm số mũ, logarit chứa tham số 281.
+ Dạng ➈: Min – Max liên quan hàm mũ, hàm logarit (nhiều biến) 283.
BÀI 5 – PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 297.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 297.
Dạng toán cơ bản 298.
+ Dạng ➀: PT – BPT mũ cơ bản, gần cơ bản 298.
+ Dạng ➁: Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 303.
+ Dạng ➂: Phương pháp đặt ẩn phụ (không tham số) 305.
+ Dạng ➃: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết công thức f(x) không GTTĐ 305.
+ Dạng ➄: Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số) 309.
+ Dạng ➅: Phương trình mũ có chứa tham số 314.
BÀI 6 – PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 318.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 318.
Dạng toán cơ bản 318.
+ Dạng ➀: PT – BPT loga cơ bản, gần cơ bản (không tham số) 318.
+ Dạng ➁: Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 327.
+ Dạng ➂: Phương pháp đặt ẩn phụ (không tham số) 329.
+ Dạng ➃: Phương pháp mũ hóa (không tham số) 330.
+ Dạng ➄: PP phân tích thành nhân tử (không tham số) 330.
+ Dạng ➅: Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số) 332.
+ Dạng ➆: Phương trình loga có chứa tham số 342.
+ Dạng ➇: Bất phương trình loga chứa tham số 347.
+ Dạng ➈: Hệ có chứa loga 347.
+ Dạng ➉: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (không tham số) 348.
+ Dạng ➉: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (không tham số) 351.
+ Dạng ⓫: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (có tham số) 352.
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 369.
BÀI 1 – NGUYÊN HÀM 369.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 369.
Dạng toán cơ bản 370.
+ Dạng ➀: Định nghĩa, tính chất của nguyên hàm 370.
+ Dạng ➁: Nguyên hàm của hs cơ bản, gần cơ bản 370.
+ Dạng ➂: PP đổi biến số t = u(x) hàm xác định (ngắn gọn là vi phân) 383.
+ Dạng ➃: PP nguyên hàm từng phần 385.
+ Dạng ➄: Nguyên hàm của hs phân thức hữu tỷ 387.
+ Dạng ➅: Nguyên hàm liên quan đến hàm ẩn 389.
+ Dạng ➆: Nguyên hàm của hs cho bởi nhiều công thức 392.
+ Dạng ➇: Tìm nguyên hàm thỏa mãn ĐK cho trước 395.
BÀI 2 – TÍCH PHÂN 398.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 398.
Dạng toán cơ bản 401.
+ Dạng ➀: Kiểm tra định nghĩa, tính chất của tích phân 401.
+ Dạng ➁: Tích phân cơ bản (a) kết hợp tính chất (b) 408.
+ Dạng ➂: PP đổi biến t = u(x) – hàm công thức xđ (ngắn gọn là vi phân) 416.
+ Dạng ➃: PP tích phân từng phần – hàm xđ 417.
+ Dạng ➄: Tích phân đặc biệt – hàm xđ 418.
+ Dạng ➅: Tích phân dựa vào đồ thị 418.
+ Dạng ➆: Tích phân chứa tham số (chỉ trong kết quả) 421.
+ Dạng ➇: Tích phân liên quan đến phương trình hàm ẩn 424.
BÀI 3 – ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 431.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 431.
Dạng toán cơ bản 434.
+ Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết 434.
+ Dạng ➁: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm xác định 435.
+ Dạng ➂: Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) hàm xác định 449.
+ Dạng ➃: Thể tích tính theo mặt cắt S(x) 451.
+ Dạng ➄: Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng 452.
+ Dạng ➅: Ứng dụng vào bài toán chuyển động 454.
+ Dạng ➆: Ứng dụng tích phân vào đại số (min – max, cực trị, so sánh, đơn điệu) 459.
+ Dạng ➇: Diện tích khi biết dạng các đồ thị hoặc hàm ẩn 462.
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC 475.
BÀI 1 – ĐỊNH NGHĨA SỐ PHỨC 475.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 475.
Dạng toán cơ bản 476.
+ Dạng ➀: Các yếu tố và thuộc tính cơ bản của số phức 476.
+ Dạng ➁: Hai số phức bằng nhau và ứng dụng hai số phức bằng nhau 480.
+ Dạng ➂: Các yếu tố và thuộc tính cơ bản của số phức 483.
+ Dạng ➃: Thực hiện các phép toán cơ bản về số phức 488.
+ Dạng ➄: Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp) qua các phép toán 491.
+ Dạng ➅: Tìm số phức thỏa mãn đk cho trước 497.
+ Dạng ➆: Câu hỏi lý thuyết, biểu diễn liên quan đến 1 số phức 505.
+ Dạng ➇: Biểu diễn số phức qua các phép toán 508.
+ Dạng ➈: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z độc lập 511.
+ Dạng ➉: Tìm tâm, bán kính của đường tròn biểu diễn số phức z độc lập 512.
BÀI 2 – CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC 513.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 513.
Dạng toán cơ bản 515.
+ Dạng ➀: Thực hiện các phép toán cơ bản về số phức 515.
+ Dạng ➁: Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp) qua các phép toán 518.
+ Dạng ➂: Tìm số phức thỏa mãn đk cho trước 524.
+ Dạng ➃: Sử dụng Module và liên hợp để giải toán số phức 531.
+ Dạng ➄: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đường tròn 537.
+ Dạng ➅: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đường elip 538.
+ Dạng ➆: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đa giác 539.
BÀI 3 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 540.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!