Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,441
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU BỘ CÂU HỎI Trắc nghiệm toán 9 ôn thi vào 10 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file pdf gồm 22 trang. Các bạn xem và tải trắc nghiệm toán 9 ôn thi vào 10 về ở dưới.
A. PHẦN ĐẠI SỐ

I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC:

Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

1. Căn bậc hai số học của số a không âm là :

A. số có bình phương bằng a B.  a

C. a D.  a

2. Căn bậc hai số học của (3)2 là :

A. 3 B. 3 C. 81 D. 81

3. Cho hàm số y  f (x)  x 1. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:

A. x  1 B. x 1 C. x 1 D. x  1

4. Cho hàm số: ( ) 2

1

y f x

x

 



. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:

A. x  1 B. x  1 C. x  0 D. x  1

5. Căn bậc hai số học của 52 32 là:

A. 16 B. 4 C. 4 D. 4.

6. Căn bậc ba của 125 là :

A. 5 B. 5 C. 5 D. 25

7. Kết quả của phép tính 25 144 là:

A. 17 B. 169

C. 13 D. 13

8. Biểu thức

2

3

x1

x

 

xác định khi và chỉ khi:

A. x  3 và x  1 B. x  0 và x  1

C. x  0 và x  1 D. x  0 và x  1

9. Tính 52  (5)2 có kết quả là:

A. 0 B. 10 C. 50 D. 10

10. Tính: 1 22  2 có kết quả là:

A. 1 2 2 B. 2 2 1 C. 1 D. 1

11. x2  2x 1 xác định khi và chỉ khi:

A. x R B. x 1 C. x D. x 1


12. Rút gọn biểu thức:2 xx
 với x > 0 có kết quả là:

A. x B. 1 C. 1 D. x

13. Nếu a2  a thì :

A. a  0 B. a  1 C. a  0 D. a  0

14. Biểu thức

2 1 x x 

xác định khi và chỉ khi:

A. x  1 B. x  1 C. x R D. x  0

15. Rút gọn 4  2 3 ta được kết quả:

A. 2  3 B. 1 3 C. 3 1 D. 3  2

16. Tính 17  33. 17  33 có kết quả là:

A. 16 B. 256 C. 256 D. 16

17. Tính  0,1. 0,4 kết quả là:

A. 0, 2 B. 0, 2 C. 4

100

 D. 4

100



18. Biểu thức 2

x 1

 

xác định khi :

A. x >1 B. x  1 C. x < 1 D. x  0

19. Rút gọn biểu thức

3

a a

với a > 0, kết quả là:

A. a2 B. a C. a D. a

20. Rút gọn biểu thức: x  2 x 1 với x  0, kết quả là:


A.  x 1 C. x 1 B.  x 1D. x 1
21. Rút gọn biểu thức

3

aa

với a < 0, ta được kết quả là:

A. a B. a2 C. |a| D. a

22. Cho a, b  R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:


A. a. b  ab B. a ab b (với a  0; b > 0)
C. a  b  a  b (với a, b  0) D. A, B, C đều đúng.

23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x R .

A. x2  2x 1 B. x 1x  2

C. x2  x 1 D. Cả A, B và C

24. Sau khi rút gọn, biểu thức A  3 13 48 bằng số nào sau đây:

A. 1 3 B. 2  3 C. 1 3 D. 2  3

25. Giá trị lớn nhất của y  16  x2 bằng số nào sau đây:

A. 0 B. 4 C. 16 D. 3

26. Giá trị nhỏ nhất của y  2  2x2  4x  5 bằng số nào sau đây:

A. 2  3 B. 1 3 C. 3 3 D. 2  3

27. Câu nào sau đây đúng:


A.A B A B    2
B 0

 

C. A  B  A  B

B. 0 0

0

A A B

B

 

   

 

D. Cả A và B đúng

28. So sánh M  2  5 và 5 1

3

N   , ta được:

A. M = N B. M < N C. M > N D. M  N

29. Cho ba biểu thức : P  x y  y x ; Q  x x  y y ; R  x  y . Biểu thức nào bằng

 x  y  x  y  ( với x, y đều dương).

A. P B. Q C. R D. P và R

30. Biểu thức  3 12  1 32 bằng:

A. 2 3 B. 3 3 C. 2 D. -2

31. Biểu thức 41 6x  9x2 khi x   13 bằng.

A. 2x  3x B. 21 3x C. 213x D. 21 3x



32. Giá trị của 9a2 b2  4 4b khi a = 2 và b   3 , bằng số nào sau đây:

A. 62  3 B. 62  3 C. 32  3 D. Một số khác.

33. Biểu thức

1

1 



x

P xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:

A. x  1 B. x  0 C. x  0 và x  1 D. x  1

34. Nếu thoả mãn điều kiện 4  x 1  2 thì x nhận giá trị bằng:

A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2

35. Điều kiện xác định của biểu thức P(x)  x 10 là:

A. x  10 B. x  10 C. x  10 D. x  10

36. Điều kiện xác định của biểu thức 1 x là :

A. x B. x  1 C. x 1 D. x 1

37. Biểu thức

2

2

1

x1

x

 

được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:

A. x / x 1 B. x / x  1

C. x / x1;1 D. Chỉ có A, C đúng

38. Kết quả của biểu thức: M   7  52  2  72 là:

A. 3 B. 7 C. 2 7 D. 10

39. Phương trình x  4  x 1  2 có tập nghiệm S là:

A. S 1;4 B. S 1 C. S   D. S 4

40. Nghiệm của phương trình 2 2

1 1

x x

x x

 

  

thoả điều kiện nào sau đây:

A. x 1 B. x  2 C. x  2 D. Một điều kiện khác

41. Giá trị nào của biểu thức S  7  4 3  7  4 3 là:

A. 4 B. 2 3 C. 2 3 D. 4

42. Giá trị của biểu thức M  (1 3)2  3 (1 3)3 là


A. 2  2 3 B. 2 3  2 C. 2 1D. 01 ta có kết quả:
43. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
3 5 5 7



 

A. 7 3

 2

B. 7  3 C. 7  3 D. 7 3

 2

44. Giá trị của biểu thức A  6  4 2  19  6 2 là:

A. 7 2 5 B. 5 2 C. 53 2 D. 1 2 2

45. Giá trị của biểu thức 2a2  4a 2  4 với a  2  2 là :

A. 8 B. 3 2 C. 2 2 D. 2  2

46. Kết quả của phép tính 10 6

2 5 12

 



A. 2 B. 2 C. 2

2

D. 3 2

2

47. Thực hiện phép tính 25 2 16 2

( 3 2) ( 3 2)



 

có kết quả:

A. 9 3  2 B. 2 9 3 C. 9 3  2 D. 3  2



48. Giá trị của biểu thức:  6  52  120 là:

A. 21 B. 11 6 C. 11 D. 0

49. Thực hiện phép tính 3 6 2 2 4 3

2 3 2

  ta có kết quả:

A. 2 6 B. 6 C. 6

6

D. 6

6



50. Thực hiện phép tính 17 12 2

3 2 2

 

ta có kết quả

A. 3 2 2 B. 1 2 C. 2 1 D. 2  2

51. Thực hiện phép tính 4  2 3  4  2 3 ta có kết quả:

A. 2 3 B. 4 C. 2 D. 2 3

52. Thực hiện phép tính  3  22  2 3 32 ta có kết quả:

A. 3 3 1 B. 3 1 C. 5 3 3 D. 3 3 5

53. Thực hiện phép tính 1 3 3 3 3 1

3 1 3 1

    

        

    

ta có kết quả là:

A. 2 3 B. 2 3 C. 2 D. 2

54. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:

A. 3 B.3 C. 81 D.81

55. Điều kiện xác định của biểu thức 43x là:

A. 4

3

x  B. 4

3

x   C. 4

3

x  D. 3

4

x 

56. Rút gọn biểu thức P  1 32  1 32 được kết quả là:

A. 2 B. 2 3 C. 2 3 D. 2

57. Giá trị của biểu thức 2   3  22 bằng:

A.  3 B. 4  3 C. 3 D. 4  3

58. Rút gọn biểu thức

2 4

y x

x y

(với x  0; y  0 ) được kết quả là:

A. 1 y

B. 1

 y

C. y D. y

59. Phương trình 3.x  12 có nghiệm là:

A. x=4 B. x=36 C. x=6 D. x=2

60. Điều kiện xác định của biểu thức 3x 5 là:

A. 5

3

x  B. 5

3

x  C. 5

3

x   D. 5

3

x  

61. Giá trị của biểu thức: B  3 32  2 4 bằng:

A. 13 B. 13 C. 5 D. 5

62. Phương trình x  2 1 4 có nghiệm x bằng:

A. 5 B. 11 C. 121 D. 25

63. Điều kiện của biểu thức Px  2013 2014x là:

A. 2013

2014

x  B. 2013

2014

x  C. 2013

2014

x  D. 2013

2014

x 



64. Kết quả khi rút gọn biểu thức
A  B. 0 5 3 2  51 là:C. 2 5 A. 5
 2 2 D. 4

65. Điều kiện xác định của biểu thức A  2014  2015x là:

A. 2014

2015

x  B. 2014

2015

x  C. 2015

2014

x  D. 2015

2014

x 

66. Khi x < 0 thì

2

1

x

x

bằng:

A. 1 x

B. x C. 1 D. 1

II/ HÀM SỐ BẬC NHẤT, TÍNH ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN

1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y:

A. ax + by = c (a, b, c  R) B. ax + by = c (a, b, c  R, c0)

C. ax + by = c (a, b, c  R, a0 hoặc b0) D. A, B, C đều đúng.

2. Cho hàm số y  f (x) và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y  f (x) khi:

A. b  f (a) B. a  f (b) C. f (b)  0 D. f (a)  0

3. Cho hàm số y  f (x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y  f (x) đồng

biến trên R khi:

A. Với

x1, x2  R; x1  x2  f (x1)  f (x2) B. Với x1, x2  R; x1  x2  f (x1)  f (x2)

C. Với

x1, x2  R; x1  x2  f (x1)  f (x2) D. Với x1, x2  R; x1  x2  f (x1)  f (x2)

4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x  3y  5

A.  2;1 B. 1; 2 C.  2;1 D.  2;1

5. Cho hàm số y  f (x) xác định với x R . Ta nói hàm số y  f (x) nghịch biến trên R khi:

A. Với

x1, x2  R; x1  x2  f (x1)  f (x2) B. Với x1, x2  R; x1  x2  f (x1)  f (x2)

C. Với

x1, x2  R; x1  x2  f (x1)  f (x2) D. Với x1, x2  R; x1  x2  f (x1)  f (x2)

6. Cho hàm số bậc nhất: 2 1

1

y x

 m

 



. Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả là:

A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1

7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:

A. y 1 3

x

  B. y  ax  b(a,b R) C. y  x  2 D. Có 2 câu đúng

8. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x 3y 1 là:

A.

3 1

y2

x y

 R

 

 

  

B.

1 2 1

3

x R

y x

   

   

C. 2

1

x y

 



 

D. Có 2 câu đúng

9. Cho hàm số

2

2

2

1

m

y x m

m



  



. Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau:

A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  2

10. Đồ thị của hàm số y  ax  ba  0 là:

A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ

B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm M b;0và N(0; b )

a



C. Một đường cong Parabol.

D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm A(0;b) và B( b ;0)

a





11. Nghiệm tổng quát của phương trình : 3x  2y  3 là:


A. 3 1x Ry x     B. 2 1 3 x yy R      C. 13  D. Có hai câu đúng
2

 x y

12. Cho 2 đường thẳng (d): y  2mx  3m  0 và (d'): y  m 1 x  mm 1. Nếu (d) // (d') thì:

A. m  1 B. m  3 C. m  1 D. m  3

13. Cho 2 đường thẳng: y  kx 1 và y  2k 1 x  k 0; 1

2

  k  k    

  . Hai đường thẳng cắt nhau

khi:

A. 1

3

k   B. k  3 C. 1

3

k   D. k  3

14. Cho 2 đường thẳng y  m 1 x  2k m  1 và y  2m 3 x  k 1 3 2 m  

  

 . Hai đường

thẳng trên trùng nhau khi :

A. m  4 hay 1

3

k   B. m  4 và 1

3

k  

C. m  4 và k  R D. 1

3

k   và k  R

15. Biết điểm A1;2thuộc đường thẳng y  ax  3a  0. Hệ số góc của đường thẳng trên

bằng:

A. 3 B. 0 C. 1 D. 1

16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số : y  1 2 x 1

A. M 0; 2 B. N  2; 2 1 C. P1 2;3 2 2 D. Q1 2;0

17. Nghiệm tổng quát của phương trình : 20x + 0y = 25


A. 1,25 1    B. 1,25R     C. x R y R     D. A, B đều đúng
x y

x y 18. Hàm số y  m 1x  3 là hàm số bậc nhất khi:

A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0

19. Biết rằng hàm số y  2a 1x 1 nghịch biến trên tập R. Khi đó:


A. 12a   B. 12a  C. 12a   D. 12a 
20. Cho hàm số y  m 1 x  2 (biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m thoả mãn:

A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m  0

21. Số nghiệm của phương trình : ax  by  ca,b,c R;a  0 hoặc b  0 ) là:

A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2

22. Cho hai đường thẳng (D): y  mx 1 và (D'): y  2m 1 x 1. Ta có (D) // (D') khi:

A. m 1 B. m  1 C. m  0 D. A, B, C đều sai.

23. Cho phương trình : x2  2x  m  0. Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:

A. m 1 B. m  1 C. m 1 D. A, B, C đều sai.

24. Cho hệ phương trình 3 4

2

ax y

x by

  



   

với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm

(- 1; 2):



A. 2 12

a b

 



     
B. 2 0

a b

 

   C.

2

12

a b

 

      D. 2 12

a b

  

 25. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và y=ax+b

A. 2 ; 5

3 3

a  b  B. 2 ; 5

3 3

a   b   C. 4 ; 7

3 3

a  b  D. 4 ; 7

3 3

a   b  

26. Với giá trị nào của a thì hệ phường trình 2  1 0

3 0

a x y

ax y

     



    

vô nghiệm

A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3

27. Với giá trị nào của k thì đường thẳng y  (3  2k)x  3k đi qua điểm A( - 1; 1)

A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4

28. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song với

đường thẳng 2

x2

y   

A. 1 ; 3

2

a   b  B. 1 ; 5

2 2

a  b  C. 1 ; 5

2 2

a   b  D. 1 ; 5

2 2

a   b  

29. Cho hai đường thẳng y  2x  3m và y  (2k  3)x  m 1 với giá trị nào của m và k thi hai

đường thẳng trên trùng nhau.

A. 1 ; 1

2 2

k  m  B. 1 ; 1

2 2

k   m  C. 1 ; 1

2 2

k  m   D. 1 ; 1

2 2

k   m  

30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng

y= 2x+3.

A. a = 1 B. a = 2

5

C. a = 7

2

D. a = 5

2



31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1

điểm trên trục tung:

A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3

32. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và

B(- 3; 4).

A. a  0;b  5 B. a  0;b  5 C. 5 ; 5

2 2

a  b  D. 5 ; 5

2 2

a  b  

33. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B( 2; 1

2

 ) là :


A. 3y   B. 3y   C. 32 2x y   D. 32 2x y   
x2

x2

34. Cho hàm số y  (2  m)x  m  3. với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.

A. m = 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m = 3

35. Đường thẳng y  ax  5 đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng:

A. -1 B. -2 C. 1 D. 2

36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?

A. y  1 x B. 2 2

3

y   x C. y  2x 1 D. y  3 21 x

37. Hàm số y  m  2 x  3 là hàm số đồng biến khi:

A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2

38. Hàm số y  2015  m.x  5 là hàm số bậc nhất khi:

A. m  2015 B. m  2015 C. m  2015 D. m  2015

III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2



1. Phương trình 2 1 0

4

x  x   có một nghiệm là :

A. 1 B. 1

2

 C. 1

2

D. 2

2. Cho phương trình : 2x2  x 1  0 có tập nghiệm là:


A. 1 B. 1; 1   
2
C.   1; 12   D. 

3. Phương trình x x 2    1 0 có tập nghiệm là :

A. 1 B.  C. 1

2

 

 

  D.   1; 12  

4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:

A. x2  x 1  0 B. 4x2  4x 1  0

C. 371x2  5x 1  0 D. 4x2  0

5. Cho phương trình 2x2  2 6x  3  0 phương trình này có :

A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép

C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm

6. Hàm số y  100x2 đồng biến khi :

A. x  0 B. x  0 C. x R D. x  0

7. Cho phương trình : ax2  bx  c  0 (a  0). Nếu b2  4ac  0 thì phương trình có 2 nghiệm là:

A.

1 ; 2

b b

x x

a a

     

  B.

1 ; 2

2 2

b b

x x

a a

    

 

C.

1 ; 2


2 a   2a 
b b

x x

  D. A, B, C đều sai.

8. Cho phương trình : ax2  bx  c  0a  0. Nếu b2  4ac  0 thì phương trình có nghiệm là:

A.

1 2

a2

x x

b

   B.

1 2

b

x x

a

   C.

1 2

c

x x

a

   D.

1 2

1

.

2

b

x x

a

  

9. Hàm số y  x2 đồng biến khi:

A. x > 0 B. x < 0 C. x R D. Có hai câu đúng

10. Hàm số y  x2 nghịch biến khi:

A. x R B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0

11. Cho hàm số y  ax2 a  0 có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A4;1 thuộc (P) ta có

kết quả sau:

A. a  16 B. 1

16

a  C. 1

16

a   D. Một kết quả khác

12. Phương trình x2 2  2x 3  2  0 có một nghiệm là:

A. 6  2 B. 6  2 C. 6 2

 2

D. A và B đúng.

13. Số nghiệm của phương trình : x4  5x2  4  0

A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D.Vô nghiệm

14. Cho phương trình : ax2  bx  c  0a  0.Trường hợp phương trình có 2 nghiệm thì Tổng và

tích nghiệm x1 ; x2 của phương trình trên là:

A.

1 2

1 2

b x x

a

c x x

a

 

   



  

B.

1 2

1 2

b x x

a

c

x x

a

    



  

 

C.

1 2

1 2

b x x

a

c

x x

a

 

   



  

 

D. A, B, C đều sai

15. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R:

A. y 1 2x B. y  x2



C. y  x 2 1 D. B, C đều đúng.

16. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình:

A. X 2  SX  P  0 B. X 2  SX  P  0

C. ax2  bx  c  0 D. X 2  SX  P  0

17. Cho phương trình : mx2  2x  4  0 (m : tham số ; x: ẩn số)

Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây:

A. 1

4

m  B. 1

4

m  và m  0 C. 1

4

m  D. m R

18. Nếu a  b  c  ab  bc  ca (a, b, c là ba số thực dương) thì:

A. a  b  c B. a  2b  3c C. 2a  b  2c D. Không số nào đúng

19. Phương trình bậc hai: x 2  5x  4  0 có hai nghiệm là:

A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4

C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4

20. Cho phương trình 3x 2  x  4  0 có nghiệm x bằng :

A.

13

B. 1 C.

16

 D. 1

21. Phương trình x 2  x 1  0 có:

A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm

C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.

22. Giả sử

x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2  3x 10  0 .Khi đó tích x1.x2 bằng:

A. 3

2

B. 3

2

 C. 5 D. 5

23. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt:

A. x2  3x  5  0 B. 3x2  x  5  0 C. x2  6x  9  0 D. x2  x 1  0

24. Với giá trị nào của m thì phương trình x2  4x  m  0 có nghiệm kép:

A. m =1 B. m = - 1 C. m = 4 D. m = - 4

25. Phương trình bậc 2 nào sau đây có nghiệm là : 3  2 và 3  2

A. x2  2 3x 1  0 B. x2  2 3x 1  0 C. x2  2 3x 1  0 D. x2  2 3x 1  0

26. Với giá trị nào của m thì phương trình x2  2x  3m 1  0 có nghiệm x1; x2 thoả mãn

2 2

x1  x2 10

A. 4

3

m   B. 4

3

m  C. 2

3

m   D. 2

3

m 

27. Với giá trị nào của m thì phương trình x2  mx  4  0 có nghiệm kép:

A. m = 4 B. m = - 4 C. m = 4 hoặc m = - 4 D. m = 8

28. Với giá trị nào của m thì phương trình x x m 2    3 2 0 vô nghiệm

A. m > 0 B. m < 0 C. 9

8

m  D. 9

8

m 

29. Giả sử

x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình 2x2  3x  5  0. Biểu thức x12  x22 có giá trị là:

A. 29

2

B. 29 C. 29

4

D. 25

4

30. Cho phương trình m 1 x2  2m 1 x  m  3  0 với giá trị nào của m thì phương trình có

nghiệm duy nhất.

A. m 1 B. 1

3

m  C. m 1 hay 1

3

m  D. Cả 3 câu trên đều sai.

31. Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x2  2m 1 x  m 3  0 vô nghiệm

A. m < 1 B. m > 1 C. m 1 D. m 1

32. Với giá trị nào của m thì phương trình x2  (3m 1)x  m  5  0 có 1 nghiệm x  1



A. m = 1 B. 5

2

m   C. 5

2

m  D. 3

4

m 

33. Với giá trị nào của m thì phương trình x2  mx 1  0 vô nghiệm

A. m < - 2 hay m > 2 B. m  2 C. m  2 D. m  2

34. Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm trái dấu:

A. x2 – 3x + 1 = 0 B. x2 – x – 5 = 0 C. x2 + 5x + 2 = 0 D. x2+3x + 5 = 0

35. Cho phương trình x2 – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm

thoả mãn hệ thức: 5x1  x2   4x1x2  0

A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Không có giá trị nào.

36. Phương trình x4 + 4x2 + 3 = 0 có nghiệm

A. x  1 B. x   3 C. Vô nghiệm D. x  1 hay x   3

37. Đường thẳng (d): y = - x + 6 và Parabol (P): y = x2

A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4)

C. Không cắt nhau D. Kết quả khác

38. Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x2 là:

A. (1;1) và (-2;4) B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D. (1;-1) và (2;-4)

39. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm kép x2  mx  9  0 .

A. m  3 B. m  6 C. m  6 D. m  6

40. Giữa (P): y =

2x2

 và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau:

A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d)  (P) D. Không cắt nhau.

41. Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2

A. y=2x+5 B. y=-3x-6 C. y=-3x+5 D. y=-3x-1

42. Đồ thị hàm số y=2x và y=

2x2

 cắt nhau tại các điểm:

A. (0;0) B. (-4;-8) C.(0;-4) D. (0;0) và (-4;-8)

43. Phương trình x2  3x 5  0 có tổng hai nghiệm bằng:

A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5

44. Tích hai nghiệm của phương trình x2  5x  6  0 là:

A. 6 B. –6 C. 5 D. –5

45. Số nghiệm của phương trình : x4  3x2  2  0 là:

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

46. Điểm M 2,5;0 thuộc đồ thị hàm số nào:

A. 1 2

5

y  x B. y  x2 C. y  5x2 D. y  2x  5

47. Biết hàm số y  ax2 đi qua điểm có tọa độ 1;2 , khi đó hệ số a bằng:

A. 1

4

B. 1

4

 C. 2 D. – 2

48. Phương trình x2  6x 1  0 có biệt thức ∆’ bằng:

A. –8 B. 8 C. 10 D. 40

49. Phương trình x2  3x 1  0 có tổng hai nghiệm bằng:

A. 3 B. –3 C. 1 D. –1

50. Hàm số y  x2 đồng biến khi :

A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0

51. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình: 2x2  x  m 1  0có hai nghiệm phân biệt?

A. 8

7

m  B. 8

7

m  C. 7

8

m  D. 7

8

m 

52. Điểm M 1;2 thuộc đồ thị hàm số y  mx2 khi giá trị của m bằng:



A. –4 B. –2 C. 2 D. 4

53. Phương trình x4  x2  2  0 có tập nghiệm là:

A. 1;2 B. 2 C.  2; 2 D. 1;1; 2; 2

54. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: x2  5x 10  0 . Khi đó S +

P bằng:

A. –15 B. –10 C. –5 D. 5

55. Phương trình 2x2  4x 1  0 có biệt thức ∆’ bằng:

A. 2 B. –2 C. 8 D. 6

56. Phương trình 3x2  4x  2  0 có tích hai nghiệm bằng:

A. 4

3

B. –6 C. 3

2

 D. 2

3



57. Phương trình x4  2x2 3  0 có tổng các nghiệm bằng:

A. –2 B. –1 C. 0 D. –3

58. Hệ số b’ của phương trình x2  22m 1 x  2m  0 có giá trị nào sau đây ?

A. 2m 1 B. 2m C. 22m 1 D. 1 2m

59. Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình x2  5x 16  0. Khi đó P bằng:

A. –5 B. 5 C. 16 D. –16

60. Hàm số 1 2

2

y m x

 

   

  đồng biến khi x < 0 nếu:

A. 1

2

m  B. m 1 C. 1

2

m  D. 1

2

m 

61. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?

A. 5x2  2x 1  0 B. 2x3  x  5  0 C. 4x2  xy  5  0 D. 0x2  3x 1  0

62. Phương trình x2  3x  2  0 có hai nghiệm là:

A. x  1; x  2 B. x 1; x  2 C. x 1; x  2 D. x  1; x  2

63. Đồ thị hàm số y  ax2 đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng:

A. 1 B. 1 C. ±1 D. 0

64. Tích hai nghiệm của phương trình x2  7x 8  0 có giá trị bằng bao nhiêu ?

A. 8 B. –8 C. 7 D. –7

B. PHẦN HÌNH HỌC

I/ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

1. Trong hình bên, độ dài AH bằng:

A. 5

12

B. 2,4

C. 2

D. 2,4

2. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC) hệ thức nào dưới đây chứng tỏ

ABC vuông tại A.

A. BC2 = AB2 + AC2 B. AH2 = HB. HC

C. AB2 = BH. BC D. A, B, C đều đúng

3. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC). Nếu BAC  900 thì hệ thức nào

dưới đây đúng:

A. AB2 = AC2 + CB2 B. AH2 = HB. BC

C. AB2 = BH. BC D. Không câu nào đúng

4

B 3 A

C

H



4. Cho ABC có B  C = 900 và AH là đường cao xuất phát từ A (H thuộc đường thẳng BC).

Câu nào sau đây đúng:

A.

2 2 2

1 1 1

AH AB AC

  B. AH 2  HB.HC

C. A. và B. đều đúng D. Chỉ có A. đúng

5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tạo O. M là trung

điểm của AB, N là trung điểm của CD. Tìm câu đúng:

A. AB2  CD2  AD2  BC 2 B. OM  CD

C. ON  AB D. Cả ba câu đều đúng

6. ABC vuông có đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Hình chiếu của H trên AB là D, trên AC là E.

Câu nào sau đây sai:

A. AH = DE C. AB. AD = AC. AE

B.

2 2 2

1 1 1

DE AB AC

  D. A, B, C đều đúng.

7. Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là:

A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm

8. Cho ABC vuông tại A, có AB=9cm; AC=12cm. Độ dài đường cao AH là:

A. 7,2cm B. 5cm C. 6,4cm D. 5,4cm

9. ABCnội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì độ dài đường cao AH

là:

A. 4cm B. 4 3 cm C. 5 3 cm D. 5 3

2

cm.

10. ABC vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AB là:

A. 9cm B. 10cm C. 6cm D. 3cm

11. Hình thang ABCD vuông góc ở A, D. Đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC, biết

AD = 12cm, BC = 25cm. Độ dài cạnh AB là:

A. 9cm B. 9cm hay 16cm C. 16cm D. một kết quả khác

12. ABC vuông tại A có AB =2cm; AC =4cm. Độ dài đường cao AH là:

A. 2 5

5

cm B. 5 cm C. 4 5

5

cm D. 3 5

5

cm

13. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm; AC = 3cm. Khi đó độ dài đường cao AH bằng:

A. 6 13

13

cm B. 13

6

cm C. 3 10

5

cm D. 5 13

13

cm

14. Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE =3cm; DF =4cm. Khi đó độ dài cạnh huyền bằng :

A. 5cm2 B. 7cm C. 5cm D. 10cm

15. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ dài CH bằng:

A. 25

13

cm B. 12

13

cm C. 5

13

cm D. 144

13

cm

16. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =3cm; AC =4cm. Khi đó độ dài đoạn

BH bằng:

A. 16

5

cm B. 5

9

cm C. 5

16

cm D. 9

5

cm

II/ TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN

1. Trong hình bên, SinB bằng :

A. AH

AB

B. CosC

B A

C

H



B

A

C

C. AC

BC

D. A, B, C đều đúng.

2. Cho 00    900 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:

A. Sin  + Cos  = 1 B. tg  = tg(900   )

C. Sin  = Cos(900   ) D. A, B, C đều đúng.

3. Trong hình bên, độ dài BC bằng:

A. 2 6 B. 3 2 300

C. 2 3 D. 2 2 6

4. Cho 2

3

Cos  ; 00    900 ta có Sin bằng:

A. 5

3

B. 5

3

 C. 5 9

D. Một kết quả khác.

5. Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có

cot

SinA tgA

CosB gB

 bằng:

A. 2 B. 1 C. 0 D. Một kết quả khác.

6. Cho biết ABC vuông tại A, góc   B cạnh AB = 1, cạnh AC = 2. Câu nào sau đây đúng.

A. 2cos  sin C. sin 4cos 7

2sin cos 4

 

 



  

B. 2sin  cos D. Có hai câu đúng

7. Cho biết tg750  2  3 . Tìm sin150, ta được:

A. 2 3

 2

B. 2 2

 2

C. 2 3

 2

D. 2 2

 2

8. Cho biết cos  sin  m . Tính P  cos sin theo m, ta được:

A. p  2  m2 B. P  m  2 C. P  2  m2 D. A, B, C đều sai.

9. Cho ABC cân tại A có BAC   . Tìm câu đúng, biết AH và BK là hai đường cao.

A. sin 2 BH

AB

  B. cos AC

AH

  C.sin 2  2sin.cos D. Câu C sai.

10. Cho biết 0    900 và sin . 1

2

 cos  . Tính P  sin4   cos4 , ta được:

A. 1

2

P  B. 3

2

P  C. P 1 D. 1

2

P  

11. Cho biết 12

13

cos  giá trị của tg là:

A. 12

5

B. 5

12

C. 13

5

D. 15

3

12. ABC vuông tại A có AB = 3cm và B  600. Độ dài cạnh AC là:

A. 6cm B. 6 3 cm C. 3 3 D. Một kết quả khác

13. ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC =16cm,

Giá trị của tgHAM là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân).

A. 0,6 B. 0,28 C. 0,75 D. 0,29

14. ABC vuông tại A có AB = 12cm và  1

3

tgB  . Độ dài cạnh BC là:

A. 16cm B. 18cm C. 5 10 cm D. 4 10 cm

15. Cho biết 1

4

cos  thì giá trị của cot g là:



A. 15 B. 15

4

C. 1

15

D. 4

15

16. ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và sin 3

2

B  thì độ dài đường cao

AH là:

A. 2cm B. 2 3 cm C. 4cm D. 4 3 cm

17. ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotgB + cotgC có giá trị bằng:

A. 12

25

B. 25

12

C. 2 D. 16

25

18. ABC vuông tại A, biết sin 2

3

B  thì cosC có giá trị bằng:

A. 2 3 B. 1 3 C. 3 5 D. 2 5

19. ABC vuông tại A có B  300 và AB = 10cm thì độ dài cạnh BC là:

A. 10 3 cm B. 20 3 cm C. 10 3

3

cm D. 20 3

3

cm

20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ?

A. sinB=cosC B. cotB=tanC C.sin2B+cos2C=1 D. tanB=cotC

21. Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ tâm O

đến dây này là:

A. 10cm B. 6cm C. 8cm D. 11cm

22. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết tanB= 3

4

và AB = 4cm. Độ dài cạnh BC là:

A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm

23. Cho đường tròn (O;5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm đường tròn đến

dây AB là:

A. 4cm B. 3cm C. 5 cm

6

D. 5

3

cm.

24.Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB ( M  AB ), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng:

A. 4cm B. 8cm C. 6cm D. 5cm

25. Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp

tam giác DEF bằng:

A. 3 3cm B. 3cm C. 4 3cm D. 2 3cm

26. Cho (O;10cm), điểm I cách O một khoảng 6cm. Qua I kẻ dây cung HK vuông góc với OI.

Khi đó độ dài dây HK là:

A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 16cm

III/ GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

1. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác

B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác

C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác

D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác

2. Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:

A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.

B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm.

C. Cách đều A.

D. Có hai câu đúng.



O 130 A

B

C

3. Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết A  500 ; B  650. Kẻ OH  AB; OI  AC ; OK

 BC. So sánh OH, OI, OK ta có:

A. OH = OI = OK B. OH = OI > OK

C. OH = OI < OK D. Một kết quả khác

4. Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm

Độ dài AB bằng:

A. 20 cm B. 6 cm

C. 2 5 cm D. 6,5 cm

5. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). Số

đo của  xAB là:

A. 900 B. 1200 C. 600 D. B và C đúng

6. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp

điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:

A. AM. AN = 2R2 B. AB2 = AM. MN

C. AO2 = AM. AN D. AM. AN = AO2  R2

7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết BOD 1240 thì số đo BAD là:

A. 560 B. 1180 C. 1240 D. 620

8. Cho hai đường tròn (O ; 4cm) và (O' ; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại

A và B. Độ dài AB bằng:

A. 2,4cm B. 4,8cm C. 5

12

cm D. 5cm

9. Cho đường tròn (O ; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm, vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến

đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC bằng:

A. 6 3 cm B. 5 3 cm C. 4 3 cm D. 2 3

10. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp BAC 1300 . Số đo của góc BOC là:

A. 1300 B. 1000

C. 2600 D. 500

11. Cho đường tròn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O ; R) tăng

mấy lần:

A. 1,2 B. 2,4 C. 1,44 D. Một kết quả khác.

12. Cho ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là:

A. 4 B. 8 2 C. 16 D. 4 2

13. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 . Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB

và cung nhỏ AB là:

A. 1R22 3 3  4  B. 1R22   3 C. 1R22 4  3 D. 1R22 4  3 3

14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán

kính đi qua tiếp điểm.

O A

B C


H


B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng

đó là tiếp tuyến của đường tròn.

C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn.

D. A, B, C đều đúng.

15. Cho đường tròn tâm O, ngoại tiếp ABC cân tại A. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của

AC và AB, còn G là trọng tâm của ABC. Tìm câu đúng:

A. E, G, D thẳng hàng C. O là trực tâm của BDG

B. OG  BD D. A, B, C đều sai.

16. Cho ABC vuông cân tại A có trọng tâm G, câu nào sau đây đúng:

A. Đường tròn đường kính BC đi qua G C. BG qua trung điểm của AC


B. 26ABAG  D. Không câu nào đúng
17. Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc với OC

tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:

A. EC2 = ED. DO C. OB2 = OD. OE


B. CD2 = OE. ED D. CA = 12EO.
18. Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết Pˆ  3Mˆ . Số đo các góc P và góc M là:

A. Mˆ  450; Pˆ  1350 B. Mˆ  600; Pˆ  1200

C. Mˆ  300; Pˆ  900 D. Mˆ  450; Pˆ  900


19. Trong hình vẽ bên có: ABC cân tại A và nộiTiếp đường tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 1200.A
Khi đó số đo góc ACO bằng:

A. 1200 B. 600

C. 450 D. 300

20. Cho ABC có diện tích bằng 1. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh AB,

BC, CA và X, Y, Z tương ứng là trung điểm của các cạnh PM, MN, NP. Khi đó diện tích tam

giác XYZ bằng:

A. 1

4

B. 1

16

C. 1

32

D. 1

8

21. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:

A. 2 3 cm B. 4 3 cm C. 2 3

3

cm D. 4 3

3

cm

22. Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích

7 2

24

 R

(đvdt). vậy số đo ABlà:

A. 900 B. 1500 C. 1200 D. 1050

23. ABC cân tại A, có BAC  300 nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB là:

A. 1500 B. 1650 C. 1350 D. 1600

24. Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:

A. 500cm2 B. 100cm2 C. 50cm2 D. 20cm2

25. Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđ AB  600 là (  3,14 )

A. 48,67cm2 B. 56,41cm2 C. 52,33cm2 D. 49,18cm2

26. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm

là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:

A. 12cm B. 24cm C. 14cm D. 28cm

B C

O



27. Tìm số đo góc xAB trong hình vẽ biết AOB 1000 .

A. xAB = 1300

B. xAB = 500

C. xAB = 1000

D. xAB = 1200

28. Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R,

M, N là trung điểm của 2 cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MBN là:

A. 1200 B. 1500 C. 2400 D. 1050

29. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết C  45 0 và AB = a. Bán kính đường tròn (O)

là:

A. a 2 B. a 3 C. 2

2

a

D. 3

3

a

30. Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là:

A. 6cm2 B. 3 cm2 C. 3 3

4

cm2 D. 3 3 cm2

31. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết AMB  350 . Vậy số đo

của cung lớn AB là:

A. 1450 B. 1900 C. 2150 D. 3150

32. Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa M và

B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo dây cung nhỏ AC là 300 và số đo cung nhỏ BD là 800.

Vậy số đo góc M là:

A. 500 B. 400 C. 150 D. 250

33. Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến

chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là :

A. 8cm B. 9 3 cm C. 9 2 cm D. 8 3 cm

34. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là:

A. 5 3 cm B. 5 3

3

cm C. 10 3

3

cm D. 5 3

2

cm

35. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ

AB là:

A. 3

4

 R B. 5

12

 R C. 7

24

 R D. 4

5

 R

36. Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?

A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân

37. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc AMB

bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:

A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100

38. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 350. Số đo của góc tù

tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là:

A. 350 B. 550 C. 3250 D. 1450

39. Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích

là:

A. 4π (cm2) B. 16π (cm2) C. 2π (cm2) D. 8π (cm2)

40. Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông có diện tích

là:

A. 4π (cm2) B. 16π (cm2) C. 8π (cm2) D. 2π (cm2)

41. Độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4(cm) bằng:

x

100°

O B

A



A. 4 ( )3 cm B. 2 ( )3 cm C. 1 ( )3 cm D. 8 ( )3 cm
42. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6(cm), số đo cung bằng 360 bằng:

A. 6 5  cm2 B. 356  cm2 C. 158 cm2 D. 152  cm2

43. Chu vi của một đường tròn là 10π (cm) thì diện tích của hình tròn đó là:

A.10 cm2 B. 100 cm2 C. 25 2 cm2 D. 25 cm2

44. Diện tích của hình tròn là 64π (cm2) thì chu vi của đường tròn đó là:

A. 64π (cm) B. 8π (cm) C. 32π (cm) D. 16π (cm)

45. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:

A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt

46. Cho đường tròn (O;3cm) và hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn AB bằng

2400. Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là

A. 3π (cm2) B. 6π (cm2) C. 9π (cm2) D. 18π (cm2)

47. Cho đường tròn (O;3cm), số đo cung AB lớn bằng 3000. Diện tích hình quạt tạo bởi hai

bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là:

A. 2 cm2 B. 32 cm2 C.  cm2 D. 4 cm2

IV/ HÌNH KHÔNG GIAN

1. Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a; BC = a). Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC thì

được hình trụ có thể tích V1; quay quanh AB thì được hình trụ có thể tích V2. Khi đó ta có:

A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V1 = 4V2

2. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3cm; AC = 2cm, người ta quay tam giác ABC

quanh cạnh AC được hình nón, khi đó thể tích của hình nón bằng:

A. 6 cm3 B. 12 cm3 C. 4 cm3 D. 18 cm3

3. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 6(cm) cố định. Quay nửa hình tròn đó quanh

AB thì được một hình cầu có thể tích bằng :

A. 288cm3 B. 9cm3 C. 27cm3 D. 36cm3

4. Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm , quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh

AB, thể tích hình sinh ra là:

A. 300 cm3 B. 1440 cm3 C. 1200 cm3 D. 600 cm3

5. Hình nón có bán kính đáy 10cm, chiều cao 9cm thể tích của hình nón là:

A. 912cm3 B. 942cm3 C. 932cm3 D. 952cm3

6. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm thể tích hình sinh ra khi quay tam giác

ABC quay quanh AB là :

A. 24  (cm3) B. 32 (cm3) C. 96 (cm3 ) D. 128 (cm3)

7. Một hình nón có diện tích xung quanh là 72 cm2, bán kính đáy là 6cm. Độ dài đường sinh

là:

A. 6cm B. 8cm C. 12cm D. 13cm

8. Một khối cầu có thể tích 113,04cm3. Vậy diện tích mặt cầu là:

A. 200,96cm2 B. 226,08cm2 C. 150,72cm2 D. 113,04cm2

9. Một hình trụ có thể tích là 785cm3 và có chiều cao là 10cm, thì bán kính đáy của hình trụ là:

A. 10cm B. 5cm C. 20cm D. 15cm

10. Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40cm và độ dài 1 đường sinh 20cm là:

A. 400cm2 B. 4000cm2 C. 800cm2 D. 480cm2

11. Hình nón có chu vi đáy là 50,24cm, chiều cao là 6cm. Độ dài 1 đường sinh là:

A. 9cm B. 10cm C. 10,5cm D. 12cm



12. Một hình nón có thể tích là 4a2 (đvtt) và có chiều cao là 2a thì có đơn vị độ dài bán kính

đáy là:

A. a B. 3a C. a 2 D. a 6

13. Một hình trụ có thể tích V 125 cm3 và có chiều cao là 5cm thì diện tích xung quanh của

hình trụ là:

A. 25 cm2 B. 50 cm2 C.40 cm2 D. 30 cm2

14. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20 cm2 và bán kính đáy 4cm. Đường cao của

hình nón bằng:

A. 5cm B. 3cm C. 4cm D. 6cm

15. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; R), cho hình vuông ABCD quay xung

quanh đường trung trực của 2 cạnh đối , thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là:

A. 4R3 8 3 2 B. 6R3 8  3 2 C. 3R3 8 3 2 D. 1R23 8  3 2

16. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có cạnh AB = a và cung tròn BC có tâm A bán kính

a. Quay tam giác ABC và BC quanh cạnh AB, thì phần khối cầu nằm ngoài khối nón là:

A.

2 3

a3



B.

3

a3



C. 2 a3 D.  a3

17. Cho hình trụ ABCD nội tiếp khối cầu Tâm O bán kính R, biết AB = R. Thể tích của khối

cầu nằm ngoài khối trụ là:

A.  

3

4 3 3

R6



 B.  

3

16 3 3

12

 R

 C.  

3

8 3 3

12

 R

 D.  

3

8 3 3

R3





18. Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V1 là thể tích hình trụ,

V2 là thể tích hình nón. Tỷ số 1

2

VV

là:

A. 1 3 B. 3 C. 2 3 D. 4 3

19. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm; MQ =3cm. Khi quay hình chữ nhật đã cho một

vòng quanh cạnh MN ta được một hình trụ có thể tích bằng :

A. 48 (cm3) B. 36π (cm3) C. 24π (cm3) D. 72π (cm3)

20. Một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng 64π cm2. Thể tích hình cầu đó bằng:

A. 32 ( 3)

3

 cm B. 256 ( 3)

3

 cm C. 64π (cm3) D. 256π (cm3)

21.Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng là 2m. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:

A. 6π (m2) B. 8 π (m2) C. 12 π (m2) D. 18 π (m2)

22. Một hình trụ có diện tích một đáy và diện tích xung quanh đều bằng 324 (m2). Khi đó

chiều cao của hình trụ là:

A. 3,14(m) B. 31,4(m) C. 10,18(m) D. 5(m)

23. Cho hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng

quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:

A. 12 cm2 B. 48 cm2 C. 24 cm2 D. 36 cm2

24. Cho tam giác MNP vuông tại M, MP =3cm; MN =4cm. Quay tam giác đó một vòng quanh

cạnh MN được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:

A. 10 cm2 B. 20 cm2 C. 15 cm2 D. 12 cm2

25. Hình trụ có chiều cao h = 8(cm) và bán kính mặt đáy là 3(cm) thì diện tích xung quanh là:

A. 16 cm2 B. 24 cm2 C. 32 cm2 D. 48 cm2

--------------------------------Hết-------------------------------



ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN I: ĐẠI SỐ

I. ĐIỂU KIỆN CỦA BIỂU THỨC CHỨA CĂN


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ĐA C B B D B B C D D
Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐA D B B C A C D B C


Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27
ĐA C D D B C A B D A
Câu 28 29 30 31 32 33 34 35 36
ĐA C C A B A C A A D


Câu 37 38 39 40 41 42 43 44 45
ĐA B A C B C D D D C
Câu 46 47 48 49 50 51 52 53 54
ĐA C C C C C C C D A


Câu 55 56 57 58 59 60 61 62 63
ĐA C A C A D B D B C
Câu 64 65 66 67 68 69 70 71 72
ĐA B C D
II. HÀM SỐ BẬC NHẤT, TÍNH ĐỒNG BIẾN - NGHỊCH BIẾN


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ĐA C A B C D C C B C


Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐA D B C A B D D B B


Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27
ĐA D A A D C C B B D


Câu 28 29 30 31 32 33 34 35 36
ĐA C D C A C C C D B
Câu 37 38 39 40 41 42 43 44 45
ĐA C B
III. HÀM SỐ BẬC 2 – PHƯƠNG TRÌNH, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ĐA B C B C B B B D B


Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐA B C C D A C B B A


Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27
ĐA B D C C B C B A C


Câu 28 29 30 31 32 33 34 35 36
ĐA C C C A D B B C C


Câu 37 38 39 40 41 42 43 44 45
ĐA B B B D B D A B D


Câu 46 47 48 49 50 51 52 53 54
ĐA D D C A A D B C A


Câu 55 56 57 58 59 60 61 62 63
ĐA A D C D D A A C B


Câu 64 65 66 67 68 69 70 71 72
ĐA B
PHẦN II – HÌNH HỌC

I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ĐA D D D C D D D A D


Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐA A B C A C D D
II. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ĐA D C D A C A A A C


Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐA A B C D D C B B A


Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27
ĐA C C C B A B A D
III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ĐA D B C C C D D B A


Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐA B C D D A D C C A


Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27
ĐA B B D D A C C B A


Câu 28 29 30 31 32 33 34 35 36
ĐA B C D C D D C B C


Câu 37 38 39 40 41 42 43 44 45
ĐA C D A C C C D D B


Câu 46 47 48 49 50 51 52 53 54
ĐA A B
IV. HÌNH KHÔNG GIAN


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ĐA B A D B B D C D B


Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐA A B C B B B B B B


Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27
ĐA B B C C C C D
TÓM TẮT HỆ THỐNG KIẾN THỨC HÌNH 9 CẦN NHỚ


Hình vẽ Công thức
Đường tròn+ Chu vi: C =2 R ; C = d+ Độ dài cung n0 : .180R n l  + Diện tích: S  .R2 (  3,14)+ Diện tích hình quạt tròn n0.q 360 2
2

R n R

S    

HÌNH KHÔNG GIAN


Hình Hình vẽ Diện tích xung quanh Thể tích
1. Hình trụ Sxq = 2 R.h2Stp = Sxq +Sd = 2 R.h +2 R V = Sh =  R 2h
2. Hình nónSxq = 2 R.h2Stp = Sxq +Sd = 2 R.h +2 R V = Sh =  R 2h
3. Hình cầuS = 4 R 2 =d2 V = 4 33 R

1700882710651.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---bocauhoitracnghiemmontoan9vadapan_177202022.pdf
    779.5 KB · Lượt xem: 11
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    250 câu trắc nghiệm toán 9 có đáp án 300 câu trắc nghiệm toán 9 ma đề 154 50 de trắc nghiệm toán 9 50 de trắc nghiệm toán 9 violet bài tập trắc nghiệm toán 9 file word bài tập trắc nghiệm toán 9 thi vào lớp 10 bài tập trắc nghiệm toán 9 thi vào lớp 10 có đáp an bộ de trắc nghiệm toán 9 thi vào 10 bộ đề trắc nghiệm toán 9 bản word bộ đề trắc nghiệm toán 9 bán word violet bộ đề trắc nghiệm toán 9 có đáp an câu hỏi trắc nghiệm toán 9 có đáp án de thi trắc nghiệm toán 9 giữa học kì 1 de trắc nghiệm toán 9 mẹo khoanh trắc nghiệm toán 9 mẹo làm trắc nghiệm toán 9 ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán 9 có đáp an ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán 9 violet những câu hỏi trắc nghiệm toán 9 những câu trắc nghiệm toán 9 sách trắc nghiệm toán 9 thi trắc nghiệm toán 9 online trắc nghiệm khách quan toán 9 trắc nghiệm module 9 môn toán trắc nghiệm module 9 toán thcs trắc nghiệm môn toán 9 trắc nghiệm môn toán lớp 9 có đáp án trắc nghiệm môn toán lớp 9 học kì 1 trắc nghiệm toán 9 trắc nghiệm toán 9 bài 1 trắc nghiệm toán 9 bài 2 trắc nghiệm toán 9 bài 3 trắc nghiệm toán 9 bài 4 trắc nghiệm toán 9 bài 6 trắc nghiệm toán 9 bài 8 trắc nghiệm toán 9 bài góc nội tiếp trắc nghiệm toán 9 cả năm trắc nghiệm toán 9 căn bậc 2 trắc nghiệm toán 9 chương 1 trắc nghiệm toán 9 chương 1 file word trắc nghiệm toán 9 chương 1 hình học trắc nghiệm toán 9 chương 1 đại số trắc nghiệm toán 9 chương 1 đại số violet trắc nghiệm toán 9 chương 2 hình học trắc nghiệm toán 9 chương 2 đại số trắc nghiệm toán 9 chương 3 hình học trắc nghiệm toán 9 chương 3 đại số trắc nghiệm toán 9 chương 4 đại số trắc nghiệm toán 9 có lời giải trắc nghiệm toán 9 có đáp án trắc nghiệm toán 9 cuối kì 1 trắc nghiệm toán 9 cuối kì 2 trắc nghiệm toán 9 download trắc nghiệm toán 9 file trắc nghiệm toán 9 file word trắc nghiệm toán 9 giữa kì 1 trắc nghiệm toán 9 giữa kì 1 có đáp án trắc nghiệm toán 9 giữa kì 1 online trắc nghiệm toán 9 giữa kì 1 violet trắc nghiệm toán 9 giữa kì 2 trắc nghiệm toán 9 giữa kì 2 có đáp án trắc nghiệm toán 9 giữa kì 2 violet trắc nghiệm toán 9 hàm số bậc nhất trắc nghiệm toán 9 hình học chương 1 trắc nghiệm toán 9 hk1 có đáp án trắc nghiệm toán 9 hk1 violet trắc nghiệm toán 9 học kì 1 có đáp an trắc nghiệm toán 9 học kì 1 violet trắc nghiệm toán 9 học kì 2 trắc nghiệm toán 9 học kì 2 có đáp án trắc nghiệm toán 9 học kì 2 violet trắc nghiệm toán 9 khó trắc nghiệm toán 9 kì 1 trắc nghiệm toán 9 kì 2 trắc nghiệm toán 9 nâng cao trắc nghiệm toán 9 online trắc nghiệm toán 9 pdf trắc nghiệm toán 9 theo bài trắc nghiệm toán 9 theo chủ đề trắc nghiệm toán 9 theo chuyên đề trắc nghiệm toán 9 thi vào 10 trắc nghiệm toán 9 thi vào lớp 10 trắc nghiệm toán 9 thi vào lớp 10 có đáp an trắc nghiệm toán 9 thi vào lớp 10 có đáp an violet trắc nghiệm toán 9 tổng hợp trắc nghiệm toán 9 tuyển sinh trắc nghiệm toán 9 vào 10 trắc nghiệm toán 9 vietjack trắc nghiệm toán 9 violet trắc nghiệm toán 9 vungoi trắc nghiệm toán hình lớp 9 trắc nghiệm toán lớp 9 trắc nghiệm toán lớp 9 có đáp án trắc nghiệm toán lớp 9 giữa kì 1 trắc nghiệm toán lớp 9 học kì 1 trắc nghiệm toán số 9 trắc nghiệm toán số 9 chương 2 trắc nghiệm toán thi vào lớp 10
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,430
    Bài viết
    37,899
    Thành viên
    141,283
    Thành viên mới nhất
    gialinh110913

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top