Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,388
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 8 môn lịch sử PHẦN LÝ THUYẾT được soạn dưới dạng file word gồm 40 trang. Các bạn xem và tải bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 8 môn lịch sử về ở dưới.
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8

( phần I . Lí thuyết )



Chương I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI



Câu
1:
Hoàn thành nội dung bảng sau

Bảng : Khái quát về cơ thể người

Cấp độ cơ thể​
Đặc điểm​
Cấu tạo​
Vai trò​
Tế bàoGồm màng, chất TB với các bào quan chủ yếu (ti thể, lưới nội chất, bộ máy gôn gi) và nhânLà đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể
Tập hợp các TB chuyên hóa, có cấu tạo giống nhauTham gia cấu tạo nên các cơ quan
Cơ quanĐược tạo nên bỡi các mô khác nhauTham gia cấu tạo và thực hiện một chức năng nhất định của hệ cơ quan
Hệ cơ quanGồm các cơ có mối liên hệ về chức năngThực hiện một chức năng nhất định của cơ thể
Câu 2: Hãy hoàn thành nội dung ở bảng sau:

Bảng: Thành phần , chức năng của các hệ cơ qua

Hệ cơ quan
Các cơ quan trong từng hệ cơ quan
Chức năng của hệ cơ quan
Hệ vận độngCơ và xươngVận động, nâng đỡ
Hệ tiêu hóaMiệng, ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa.Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể.
Hệ tuần hoànTim và hệ mạchVận chuyển chất dinh dưỡng, O2 tới các tế bào và vận chuyển chất thải, CO2 từ tế bào tới cơ quan bài tiết.
Hệ hô hấpMũi, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.Thực hiện trao đổi khí O2, CO2 giữ cơ thể với môi trường.
Hệ bài tiếtThận, ống dẫn tiểu, bóng đáiBài tiết nước tiểu
Hệ thần kinhNão, tủy sống, dây thần kinh, hạch thần kinh.Tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường, điều hòa hoạt động các cơ quan
Câu 3: Trình bày mối liên hệ về chức năng giữa các hệ cơ quan đã học ( Hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ bài tiết)

Trả lời:

* Mối liên hệ về chức năng giữa các hệ cơ quan đã học ( Hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ bài tiết ) được phản ánh qua sơ đồ sau:











Hệ vận đôïng​


Hệ tuần hoàn​


Hệ hô hấp Hệ tiêu hóa Hệ bài tiết

* Giải thích:

+ Bộ xương tạo khung cho toàn bộ cơ thể, là nơi bám của hệ cơ và là giá đỡ cho các hệ cơ quan khác.

+ Hệ cơ hoạt động giúp xương cử động.

+ Hệ tuần hoàn đẫn máu đến tất cả các hệ cơ quan, giúp các hệ này trao đổi chất.

+ Hệ hô hấp lấy ôxy từ môi trường cung cấp cho các hệ cơ quan và thải cacbonic ra môi trường thông qua hệ tuần hoàn.

+ Hệ tiêu hóa lấy thức ăn từ môi trường ngoài và biến đổi chúng thành các chất dinh dưỡng để cung cấp cho tất cả các hệ cơ quan thông qua hệ tuần hoàn + Hệ bài tiết giúp thải các chất cặn bã, thừa trong trao đổi chất của tất cả các hệ cơ quan ra môi trường ngoài thông qua hệ tuần hoàn.

Câu 4: So sánh tế bào động vật và tế bào thực vật?(HS phải nêu được giống nhau và khác nhau những điểm nào) Điểm giống và khác nhau đó nói lên điều gì?

Trả lời:



A) Giống nhau:


- Đếu là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của TB.

- Đều có các thành phần: Màng, chất TB, nhân và các bào quan như: ti thể; thể gôn gi; lưới nội chất; riboxom

B) Khác nhau:

Đặc điểm phân biệt
TB động vật
TB thực vật
Màng tế bào- Không có màng bằng Xenlulozơ- Có màng làm bằng Xenlulozơ
Tế bào chất- Không có lạp thể - diệp lục
- Không bào bé hoặc không có
- Hình dạng không ổn định
- Có trung thể
- Có lạp thể - diệp lục.
- Không bào lớn
- Hình dạng ổn định.
- Không có
C) + Ý nghĩa của sự giống nhau: Chứng tỏ ĐV và TV có cùng nguồn gốc trong quá trình phát sinh

+ Ý nghĩa sự khác nhau: Tuy cùng nguồn gốc chung nhưng phân hóa theo 2 hướng khác nhau, chuyên hóa và thích nghi với lối sống khác nhau

Câu 5: Chứng minh tế bào là đơn vị cấu tạo cà cũng là dơn vị chức năng của cơ thể?

Trả lời:

* Tế bào được xem là đơn vị cấu tạo của cơ thể:

Vì mọi cơ quan của cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào . Cơ thể người trưởng thành ước tính có khoảng 6.1013 tế bào . Mỗi ngày có hàng tỉ tế bào bị chết đi và được thay thế.

* Chức năng của tế bào là thực hiện sự trao đổi chất và năng lượng (qua đồng hóa và dị hóa), cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể. Ngoài ra, sự lớn lên và phân chia của tế bào (gọi là sự phân bào) giúp cơ thể lớn lên, tới giai đoạn trưởng thành có thể tham gia vào quá trình sinh sản; tế bào còn có khả năng tiếp nhận và phản ứng lại với các kích thích lí – hóa của môi trường giúp cơ thể thích nghi với môi trường.



Câu 6
: Mô là gì? Hãy nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng các loại mô?

Trả lời:

1- Khái niệm Mô: Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu trúc giống nhau , cùng thực hiện một chức năng nhất định ( ở một số loại mô còn có thêm các yếu tố phi bào )

2- Cấu tạo và chức năng các loại mô:

Cơ thể có 4 loại mô chính là:

-Mô biểu bì: các tế bào xếp sát nhau -> có chức năng bảo vệ, hấp thụ, tiết.

-Mô liên kết: các tế bào nằm rải rác trong chất phi bào -> có chức năng nâng đỡ, vận chuyển , liên kết các cơ quan .

-Mô cơ gồm cơ vân, cơ trơn, cơ tim: các tế bào hình sợi dài -> có chức năng co dãn.

+Cơ vân:tạo thành các bắp cơ trong hệ vận động,TB có nhiều nhân,có vân ngang,vận động theo ý muốn

+ Cơ trơn: có phần lớn ở các nội quan, ngắn hơn cơ vân, có 1 nhân, không có vân ngang, vận động không theo ý muốn

+ Cơ tim: cấu tạo nên thành tim, tế bào phân nhánh, có nhiều nhân, vận động không theo ý muốn .

-Mô thần kinh :gồm tế bào thần kinh (Nơron) và các tế bào thần kinh đệm tạo nên hệ thần kinh có chức năng tiếp nhận kích thích , xử lí thông tin , điều khiển sự hoạt động của các cơ quan để trả lời các kích thích của môi trường .

+Nơron gồm thân và các tua. Thân và tua ngắn => chất xám ở não, tủy và hạch thần kinh; tua dài => chất trắng ở não, tủy và các dây thần kinh.

Câu 7: So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng sau:

Trả lời:

Bảng: so sánh các loại mô

Mô biểu bìMô liên kếtMô cơMô thần kinh
Đặc điểm cấu tạoTế bào xếp xít mhauTế bào nằm trong chất cơ bảnTế bào dài xếp thành lớp, thành bóNơron có thân nối với sợi trục và sợi nhánh
Chức năngBảo vệ , hấp thu, tiết (mô sing sản làm nhiệm vụ sinh sản)ïNâng đỡ (máu vận chuyển các chất)Co , dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể-Tiếp nhận kích thích
-Dẫn truyền xung thần kinh
-Xử li thông tin
-Điều hòa hoạt động các cơ quan
Câu 8: Cung phản xạ, vòng phản xạ là gì? Hãy phân biệt cung phản xa và vòng phản xạ?

Trả lời:

* Cung phản xạ: Là con đường mà xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng .

- Một cung phản xạ gồm 5 yếu tố: cơ quan thụ cảm, Nơron hướng tâm, trung ương thần kinh (Nơron trung gian cùng thân và tua ngắn của Nơron vận động), Nơron vận động , cơ quan phản ứng

* Vòng phản xạ : Là luồng thần kinh bao gồm cung phản xạ và đường phản hồi.

(Khi kích thích vào tế bào cơ -> cơ co có phải là phản xạ không, vì sao? (Không phải. Vì không đầy đủ các yếu tố của 1 phản xạ mà chỉ là sự cảm ứng của các sợi thần kinh và của tế bào cơ đối với kích thích mà thôi)

* Phân biệt cung phản xa và vòng phản xạF Nên kẽ bảng để phân biệt

Đặc điểm phân biệt
Cung phản xạ
Vòng phản xạ
Con đường đi
Số lượng nơ ron tham
Độ chính xác
Mức độ
Thời gian thực hiện
Ngắn hơn
Ít
Ít chính xác
Đơn giản
Nhanh hơn
Dài
Nhiều
Chính xác hơn
Phức tạp hơn
Lâu hơn
Câu 9

1. Hãy vẽ và ghi chú sơ đồ cung phản xạ.

2.Nêu các thành phần cấu tạo cung phản xạ và chức năng từng thành phần.

3Phân biệt phản xạ với cảm ứng ở thực vật.

Trả lời:

1.Vẽ đúng, đủ thành phần sơ đồ cung phản xạ
1702866521670.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--BỒI DƯỠNG HSG LỚP 8.doc
    409.5 KB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    chuyên đề 8 câu điều kiện chuyên đề 8 mạo từ chuyên đề anh 8 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi sử 8 chuyên đề bồi dưỡng hsg sử 8 chuyên đề bồi dưỡng sử 8 chuyên đề lịch sử 8 chuyên đề lịch sử 8 violet chuyên đề lịch sử lớp 8 chuyên đề on thi học sinh giỏi sử 8 chuyên đề ôn thi hsg sử 8 chuyên đề sử chuyên đề sử 10 cánh diều chuyên đề sử 10 kết nối tri thức chuyên đề sử 12 chuyên đề sử 8 chuyên đề sử 9 chuyên đề tiếng anh 8 file tài liệu sử 8 tài liệu anh 8 tài liệu bd hsg sử 8 tài liệu bdhsg sử 8 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi sử 8 violet tài liệu bồi dưỡng hsg môn lịch sử 8 tài liệu bồi dưỡng lịch sử 8 tài liệu bồi dưỡng sử 8 tài liệu học sinh giỏi sử 8 tài liệu hsg sử 8 tài liệu hướng dẫn sử dụng canon 80d tiếng việt tài liệu hướng dẫn sử dụng jira pdf tài liệu ielts 8.0 tài liệu lịch sử 8 tài liệu lịch sử lớp 8 tài liệu ôn tập sử 8 tài liệu on thi hsg sử 8 tài liệu ôn thi sử 8 tài liệu sử 8 tài liệu sử 9 tài liệu thi hsg sử 8 tài liệu tiếng anh 8 đề cương sử 8 kì 1 đề cương sử 8 kì 2
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,376
    Bài viết
    37,845
    Thành viên
    140,885
    Thành viên mới nhất
    suuuuu

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top