- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,588
- Điểm
- 113
tác giả
Tài liệu học tiếng anh giao tiếp theo chủ đề CÓ FILE NGHE được soạn dưới dạng file PDF. audio ...gồm các file trang. Các bạn xem và tải tài liệu học tiếng anh giao tiếp theo chủ đề về ở dưới.
TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ NẤU ĂN
Peel: /piːl/ gọt
I peel an apple
Slice: /slaɪs/ thái
I slice the tomato
Chop: /tʃɒp/ chặt
I chop the carrot
Mix: /mɪks/ trộn
I mix the food
Tôi gọt 1 quả táo Tôi thái quả cà chua Tôi chặt củ cà rốt Tôi trộn thức ăn
Cook: /kʊk/ nấu
I cook dinner
Tôi nấu bữa tối
Boil: /bɔɪl/ luộc
I boil 2 eggs
Tôi luộc 2 quả trứng
Fry: /fraɪ/ rán, chiên
I fry pork
Tôi rán thịt lợn
Grill: /ɡrɪl/ nướng
I grill beef
Tôi nướng thịt bò
Stir: /stɜː(r)/ khuấy
I stir the food
Tôi khuấy đồ ăn lên
Bake: /beɪk/ nướng
I bake the cake
Tôi nướng bánh
Pour: /pɔː(r)/ rót
I pour coffee into a cup
Tôi rót cà phê vào cốc
Pan: /pæn/ cái chảo
I have a pan in my kitchen
Tôi có một cái chảo trong bếp
Pot: /pɒt/ cái nồi
There is a pot in my kitchen
Có 1 cái nồi trong bếp của tôi
Bowl: /bəʊl/ cái bát
I have some bowls in the cupboard
Tôi có vài cái bát trên chạn bát
Chopsticks: /ˈtʃɒpstɪk/ đũa
I have some chopsticks on the table
Tôi có vài đôi đũa trên bàn
Spoon: /spuːn/ thìa
This is a spoon
Đây là một cái thìa
TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ NẤU ĂN VÀ DỤNG CỤ TRONG BẾP
Cooker: /ˈkʊkə(r)/ nồi cơm điện
There is a cooker in the kitchen
Có một cái nồi cơm điện trong bếp
Cooking oil: /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ dầu ăn
I fry eggs with cooking oil
Tôi rán trứng với dầu ăn
Salt: /sɔːlt/ muối
I put salt into the food
Tôi cho muối vào thức ăn
Dish: /dɪʃ/ đĩa
Fork: /fɔːk/ dĩa
This is a fork
Đây là cái dĩa
Kettle: /ˈketl/ siêu đun nước
I boil water in a kettle
Tôi đun nước với siêu đun nước
Fridge: /frɪdʒ/ tủ lạnh
I keep food in the fridge
Tôi giữ đồ ăn trong tủ lạnh
Chilli sauce: /ˈtʃɪli sɔːs/ tương ớt
I cannot eat chilli sauce
Tôi không ăn được tương ớt
Có một cái chạn bát ở trong bếp
Gas stove: /ɡæs stəʊv/ bếp ga
I use gas stove to cook everyday
Tôi sử dụng bếp ga để nấu ăn
I like fish sauce
Tôi thích nước mắm
There is a dining room in my house
Có một phòng ăn trong nhà tôi
Sink: /sɪŋk/ chậu rửa bát
I put all the dishes into the sink
Tôi bỏ bát vào chậu rửa bát
Chopping board: /ˈtʃɒpɪŋ bɔːd/ cái thớt
I slice the tomato with a chopping board
Tôi thái hoa quả với 1 cái thớt
Tray: /treɪ/ khay | mâm
I prepare food on a tray
Tôi chuẩn bị đồ ăn trên khay | mâm
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ NẤU ĂN
Peel: /piːl/ gọt
I peel an apple
Slice: /slaɪs/ thái
I slice the tomato
Chop: /tʃɒp/ chặt
I chop the carrot
Mix: /mɪks/ trộn
I mix the food
Tôi gọt 1 quả táo Tôi thái quả cà chua Tôi chặt củ cà rốt Tôi trộn thức ăn
Cook: /kʊk/ nấu
I cook dinner
Tôi nấu bữa tối
Boil: /bɔɪl/ luộc
I boil 2 eggs
Tôi luộc 2 quả trứng
Fry: /fraɪ/ rán, chiên
I fry pork
Tôi rán thịt lợn
Grill: /ɡrɪl/ nướng
I grill beef
Tôi nướng thịt bò
Stir: /stɜː(r)/ khuấy
I stir the food
Tôi khuấy đồ ăn lên
Bake: /beɪk/ nướng
I bake the cake
Tôi nướng bánh
Pour: /pɔː(r)/ rót
I pour coffee into a cup
Tôi rót cà phê vào cốc
Pan: /pæn/ cái chảo
I have a pan in my kitchen
Tôi có một cái chảo trong bếp
Pot: /pɒt/ cái nồi
There is a pot in my kitchen
Có 1 cái nồi trong bếp của tôi
Bowl: /bəʊl/ cái bát
I have some bowls in the cupboard
Tôi có vài cái bát trên chạn bát
Chopsticks: /ˈtʃɒpstɪk/ đũa
I have some chopsticks on the table
Tôi có vài đôi đũa trên bàn
Spoon: /spuːn/ thìa
This is a spoon
Đây là một cái thìa
TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ NẤU ĂN VÀ DỤNG CỤ TRONG BẾP
Cooker: /ˈkʊkə(r)/ nồi cơm điện
There is a cooker in the kitchen
Có một cái nồi cơm điện trong bếp
Cooking oil: /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ dầu ăn
I fry eggs with cooking oil
Tôi rán trứng với dầu ăn
Salt: /sɔːlt/ muối
I put salt into the food
Tôi cho muối vào thức ăn
Dish: /dɪʃ/ đĩa
I wash the dishes everyday |
Tôi rửa bát mỗi ngày |
This is a fork
Đây là cái dĩa
Kettle: /ˈketl/ siêu đun nước
I boil water in a kettle
Tôi đun nước với siêu đun nước
Fridge: /frɪdʒ/ tủ lạnh
I keep food in the fridge
Tôi giữ đồ ăn trong tủ lạnh
Chilli sauce: /ˈtʃɪli sɔːs/ tương ớt
I cannot eat chilli sauce
Tôi không ăn được tương ớt
Cupboard: /ˈkʌbəd/ chạn bát |
There is a cupboard in the kitchen |
Gas stove: /ɡæs stəʊv/ bếp ga
I use gas stove to cook everyday
Tôi sử dụng bếp ga để nấu ăn
Fish sauce: /fɪʃ sɔːs/ nước mắm | Dining room: /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ phòng ăn |
Tôi thích nước mắm
There is a dining room in my house
Có một phòng ăn trong nhà tôi
Sink: /sɪŋk/ chậu rửa bát
I put all the dishes into the sink
Tôi bỏ bát vào chậu rửa bát
Chopping board: /ˈtʃɒpɪŋ bɔːd/ cái thớt
I slice the tomato with a chopping board
Tôi thái hoa quả với 1 cái thớt
Tray: /treɪ/ khay | mâm
I prepare food on a tray
Tôi chuẩn bị đồ ăn trên khay | mâm
THẦY CÔ TẢI NHÉ!