Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,452
Điểm
36
tác giả
TÀI LIỆU LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH i-LEARN SMART WORLD HỌC KÌ 1, HỌC KÌ 2 được soạn dưới dạng file word/ PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.

UNIT 1: FREE TIME

A. VOCABULARY

Lesson 1


No
Words
Class
Transcription
Meaning
1​
bake
(v)​
/beɪk/Nướng, nung
2​
collect
(v)​
/kəˈlɛkt/Sưu tập, thu thập
3​
comic
(n)
/ˈkɑmɪk/Truyện tranh
4​
game
(n)
/geɪm/Trò chơi
5​
model
(n)
/ˈmɑdəl/Mô hình
6​
online
(adj)​
/ˈɔnˌlaɪn/Trực tuyến
7​
soccer
(n)
/ˈsɑkər/Môn bóng đá
8​
sticker
(n)
/ˈstɪkər/Nhãn dán
9​
vlog
(n)
/vlog/Nhật ký về cuộc sống, công việc dưới dạng video




Lesson 2


No
Words
Class
Transcription
Meaning
10​
bowling alley
(n)
/ˈboʊlɪŋ ˈæli/Khu trò chơi bowling
11​
fair
(v)​
/fɛr/Hội vui chơi giải trí, phiên chợ
12​
ice rink
(n)
/aɪs rɪŋk/Sân trượt băng
13​
market
(n)
/ˈmɑrkət/Chợ
14​
sports center
(n)
/spɔrts ˈsɛntər/Trung tâm thể thao
15​
theater
(n)
/ˈθiətər/Nhà hát
16​
water park
(n)
/ˈwɔtər pɑrk/Công viên nước


Lesson 3


No
Words
Class
Transcription
Meaning
17​
availability
(n)
/əˌveɪləˈbɪləti/Khả năng và thời gian để làm việc gì
18​
extreme sport
(n)
/ɛkˈstrim spɔrt/Thể thao mạo hiểm
19​
invitation
(n)
/ˌɪnvɪˈteɪʃən/Sự mời gọi, lời mời
20​
rock climbing
(n)
/rɑk ˈklaɪmɪŋ/Trò leo núi đá (hoặc leo tường có gắn đá)
21​
safety equipment
(n)
/ˈseɪfti ɪˈkwɪpmənt/Thiết bị an toàn
22​
skateboarding
(n)
/ˈskeɪtˌbɔrdɪŋ/Trò trượt ván
23​
surfing
(n)
/ˈsɜrfɪŋ/Trò lướt sóng
24​
zorbing
(n)
/ˈzɔːrbɪŋ/Trò lăn xuống dốc hoặc lăn trên mặt nước trong một quả cầu nhựa trong suốt
B. GRAMMAR

I. Present Simple for habits

1. Cách dùng:

We can use the Present Simple to talk about habits or things that happen regularly.


Thì hiện tại đơn được sử dụng để nói về những thói quen hoặc những việc xảy ra thường xuyên.

Every + … (every day, every morning, every afternoon, every night, every week,…)

In (your) free time, on the weekends,…



2. Cấu trúc:


+ Câu khẳng định:


S + V (s/es) + O​

Ví dụ
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + VoI collect stickers.
We play soccer on the weekends.
You watch TV every day.
They bake cakes every Sundays.
My children build models in their free time.
….…………………………………………………
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)He usually reads comics.
She does the housework every day.
….…………………………………………………
* Lưu ý:

- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” “z” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )

- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)

- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)



+ Câu phủ định:


S + do/ does not + V + O​

(do not = don’t; does not = doesn’t)
Ví dụ
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don’t + VoI don’t make vlogs about my family.
We don’t listen to music.
You don’t do your homework.
They don’t walk to school.
….…………………………………………………
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn’t + VoHe doesn’t go to work on Sundays.
She doesn’t cook for her family on the weekends.
….…………………………………………………








+ Câu nghi vấn:

Không có từ hỏi
Do/ Does + S + Vo ?
- Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t.
Ví dụ
Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo?
- Yes,
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do.
- No, I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don’t.
Do you watch TV in the evening?
Yes, I do.
Do they play soccer on the weekends?
No, they don’t.
Do we go to school on foot on Monday?
Yes, we do.
….…………………………………………………
Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít + Vo?
- Yes,
He/ She/ It/ Danh từ số ít + does.
- No, He/ She/ It/ Danh từ số ít + doesn’t.
Does he get up at six o’ clock every morning?
No, he doesn’t.
Does she bake cakes in her free time?
Yes, she does.
….…………………………………………………
Có từ hỏi
WH/ H + do/ does + S + Vo?Ví dụ
WH/ H + do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo?What do you do in your free time?
What do they read in the library every evening?
How do they go to school every day?
….…………………………………………………
WH/ H + does + He/ She/ It/ Danh từ số ít + Vo?What does he watch on TV every morning?
How does she control this machine?
….…………………………………………………

1714293069320.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 7.rar
    13.3 MB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 7 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu bồi dưỡng hsg tiếng anh lớp 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 thí điểm tài liệu học tiếng anh lớp 7 tài liệu nghe tiếng anh b1 tài liệu on tập tiếng anh lớp 7 thí điểm tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 7 unit 3 tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu on thi hsg tiếng anh 7 tài liệu on thi tiếng anh bậc 3 tài liệu thi tiếng anh b1 có đáp án tài liệu tiếng anh 7 tài liệu tiếng anh 7 global success tài liệu tiếng anh b1 tài liệu tiếng anh b1 hutech tài liệu tiếng anh b1 khung châu âu tài liệu tiếng anh b2 tài liệu tiếng anh bằng b tài liệu tiếng anh cho bé tài liệu tiếng anh cho bé 3 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé 4 5 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé lớp 1 tài liệu tiếng anh cho bé lớp 2 tài liệu tiếng anh cơ bản tài liệu tiếng anh cơ bản cho người mất gốc tài liệu tiếng anh lớp 7 tài liệu tiếng anh lớp 7 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 7 có đáp an
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,493
    Bài viết
    37,962
    Thành viên
    141,764
    Thành viên mới nhất
    dragonpt
    Top