- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,341
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Bài tập tiếng anh lớp 7 global success unit 7,8,9,10,11,12 học kì 2 năm 2024 update được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
New words (Từ mới)
Word formation (Từ loại)
I. Dùng “It” để chỉ khoảng cách (“It” for distance)
Cấu trúc hỏi vể khoảng cách
Để hỏi về khoảng cách từ địa điểm A đến địa điểm B, chúng ta thường dùng cấu trúc sau:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
New words (Từ mới)
Words | Type | Pronunciation | Meaning |
traffic | | /ˈtræfɪk/ | giao thông |
traffic lights | | /ˈtræfɪk laɪts/ | đèn giao thông |
traffic sign/road sign | | /ˈtræfɪk saɪn/ /ˈrəʊd saɪn/ | biển báo giao thông |
traffic rule | | /ˈtræfɪk ruːl/ | luật giao thông |
traffic jam | | /ˈtræfɪk dʒæm/ | sự tắc đường, kẹt xe |
obey | | /əˈbeɪ/ | tuân theo |
obey traffic rules | | /əˈbeɪ ˈtræfɪk ruːlz/ | tuân theo luật giao thông |
cross | (v) | /krɒs/ | đi qua, băng qua |
cross the road | | /krɒs ðə ˈrəʊd/ | băng qua đường |
crossroad | | /ˈkrɒsrəʊdz/ | ngã tư |
crowded | (adj) | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
air | | /eə(r)/ | máy bay, hàng không |
go by air | | /ɡəʊ baɪ eə(r)/ | đi bằng máy bay |
on foot | | / ɒn fʊt/ | đi bộ |
fly | (v) | /flaɪ/ | bay, lái |
fly a plane | | /flaɪ ə pleɪn/ | lái máy bay |
lane | | /leɪn/ | làn đường |
Cycle lane | | /ˈsaɪkl leɪn/ | Làn đường dành cho xe đạp |
ahead | (adv) | /əˈhed/ | về phía trước |
School ahead | | /ˈskuːl əˈhed/ | Trường học ở phía trước |
Hospital ahead | | /ˈhɒspɪtl əˈhed / | Bệnh viện ở phía trước |
pavement | | /ˈpeɪvmənt/ | vỉa hè |
pedestrian | | /pəˈdestriən/ | người đi bộ |
cyclist | | /ˈsaɪklɪst/ | người đi xe đạp |
motorist | | /ˈməʊtərɪst/ | người đi xe mảy |
zebra crossing | | /ˌzebrə ˈkrɒsɪŋ/ | vạch kẻ cho người đi bộ sang đường |
handlebars | | /ˈhændlbɑː(r)z/ | tay lái, ghi đông |
roof | | /ruːf/ | nóc xe, mái nhà |
helmet | | /ˈhelmɪt/ | nón bảo hiểm |
signal | | /ˈsɪɡnəl/ | dấu hiệu, tín hiệu |
give a signal | | /ɡɪv ə ˈsɪɡnəl/ | ra hiệu |
fine | (v) | /faɪn/ | phạt |
park | (v) | /pɑːk/ | đỗ xe |
carry | (v) | /ˈkæri | chở, mang |
passenger | | /ˈpæsɪndʒə(r)/ | hành khách |
fasten | (v) | /ˈfɑːsn/ | buộc, thắt |
seatbelt | | /ˈsiːt ˌbelt/ | dây an toàn, đai an toàn |
safety | | /ˈseɪfti/ | sự an toàn |
vehicle | | /ˈviːəkl/ | xe cộ, phương tiện giao thông |
get on | (v) | /ɡet ɒn / | lên xe |
get off | (v) | / ɡet əv / | xuống xe |
narrow | (adj) | /ˈnærəʊ/ | hẹp |
bumpy | (adj) | /ˈbʌmpi/ | lồi lõm, nhiều ổ gà |
distance | | /ˈdɪstəns/ | khoảng cách, quãng đường |
rush hour | | /ˈrʌʃ aʊə(r)/ | giờ cao điểm |
road user | | /rəʊd ˈjuːzə(r)/ | người sử dụng đường bộ |
Word formation (Từ loại)
Words | Meaning | Related words | |
fly (v) | bay, lái máy bay, đi trên máy bay | fly (v) | fly (adj) |
flight | flight (v) | ||
flier | |||
pedestrian | người đi bộ | pedestrian (adj) | pedestrian crossing |
safety | sự an toàn | safe (adj) | safe |
park (v) | đỗ xe | parking | park |
fine (v) | phạt | fine | fine (adj) |
fine (adv) | |||
bumpy (adj) | gập ghềnh, mấp mô | bump | |
slippery (adj) | trơn, khó đi | slipper | slippered (adj) |
slip (v, n ) |
B. GRAMMAR |
I. Dùng “It” để chỉ khoảng cách (“It” for distance)
Cấu trúc hỏi vể khoảng cách
Để hỏi về khoảng cách từ địa điểm A đến địa điểm B, chúng ta thường dùng cấu trúc sau:
Structure/ Example |
(Nhà bạn cách trường bao xa?) How far is it from here to the bus stop? (Trạm xe buýt cách đây bao xa?) |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!