- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,135
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 global success được soạn dưới dạng file word gồm 12 trang. Các bạn xem và tải ngữ pháp tiếng anh lớp 4 global success về ở dưới.
UNIT 1: HAPPY BITHRIDAY
1. Hỏi và trả lời hôm nay là ngày bao nhiêu trong tháng chúng ta thường sử dụng mẫu câu hỏi và đáp sau đây:
Hỏi:
(?) What is the date today?
Trả lời:
(+) It’s + tháng + ngày.
(+) It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.
Example:
What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy)
It’s October 9th. (Hôm nay là ngày 9 tháng 10)
It’s the 9th of October.
2. Hỏi và đáp về ngày sinh nhật của bạn là ngày nào
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sinh vào ngày nào hay sinh nhật lúc nào thì chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Hỏi:
When’s your/ her/ his birthday?
Ngày sinh của bạn/ cô ấy/ cậu ấy là khi nào?
Trả lời:
It’s + in + tháng.
Vào tháng...
It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng.
Vào ngày... tháng…
* Để hỏi về nơi sinh, có thể dùng cấu trúc sau:
Hỏi:
Where’s your/ her/ his birthplace?
Nơi sinh của bạn/ cô ấy/ cậu ấy là ở đâu?
Trả lời
It’s + in + danh từ chỉ nơi chốn (nơi sinh)
Ex: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the twelfth of May. Vào ngày 12 tháng Năm.
Where's your birthplace? Nơi sinh của bạn ở đâu?
It's in Khanh Hoa. Ở Khánh Hòa.
3. Dùng số thứ tự để chỉ các ngày trong tháng
4. Những câu nói chúc mừng bằng tiếng Anh
Happy birthday to you! Chúc mừng sinh nhật bạn!
Happy New Year! Chúc mừng năm mới!
Merry Chirstmas! Chúc mừng Giáng sinh!
Mẫu câu tặng quà hay vật dụng cho ai đó. Người tặng nói:
This gift/ cake/ hat... is for you.
Đấy là quà/ bánh/ mũ... tặng bạn.
Người nhận đáp:
Thank you very much.
Cảm ơn bạn rất nhiều.
Người tặng nói tiếp: Not at all. Không có chi.
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 4
UNIT 1: HAPPY BITHRIDAY
1. Hỏi và trả lời hôm nay là ngày bao nhiêu trong tháng chúng ta thường sử dụng mẫu câu hỏi và đáp sau đây:
Hỏi:
(?) What is the date today?
Trả lời:
(+) It’s + tháng + ngày.
(+) It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.
Example:
What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy)
It’s October 9th. (Hôm nay là ngày 9 tháng 10)
It’s the 9th of October.
2. Hỏi và đáp về ngày sinh nhật của bạn là ngày nào
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sinh vào ngày nào hay sinh nhật lúc nào thì chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Hỏi:
When’s your/ her/ his birthday?
Ngày sinh của bạn/ cô ấy/ cậu ấy là khi nào?
Trả lời:
It’s + in + tháng.
Vào tháng...
It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng.
Vào ngày... tháng…
* Để hỏi về nơi sinh, có thể dùng cấu trúc sau:
Hỏi:
Where’s your/ her/ his birthplace?
Nơi sinh của bạn/ cô ấy/ cậu ấy là ở đâu?
Trả lời
It’s + in + danh từ chỉ nơi chốn (nơi sinh)
Ex: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the twelfth of May. Vào ngày 12 tháng Năm.
Where's your birthplace? Nơi sinh của bạn ở đâu?
It's in Khanh Hoa. Ở Khánh Hòa.
3. Dùng số thứ tự để chỉ các ngày trong tháng
1st - first | 2nd - second | 3rd _ third |
4th _ fourth | 5th - fifth | 6th - sixth |
7th - seventh | 8th - eighth | 9th _ ninth |
10th - tenth | 11th - eleventh | 12th - twelfth |
13th - thirteenth | 14th - fourteenth | 15th - fifteenth |
16th - sixteenth | 17th - seventeenth | 18th - eighteenth |
19th - nineteenth | 20th - twentieth | 21st - twenty -first |
22nd - twenty - second | 23rd - twenty - three | 24th - twenty - forth |
25th - twenty - fifth | 26th - twenty - sixth | 27th - twenty - seventh |
28th - twenty - eighth | 29th - twenty - ninth | 30th - thirtieth |
31st - thirtieth - first |
Happy birthday to you! Chúc mừng sinh nhật bạn!
Happy New Year! Chúc mừng năm mới!
Merry Chirstmas! Chúc mừng Giáng sinh!
Mẫu câu tặng quà hay vật dụng cho ai đó. Người tặng nói:
This gift/ cake/ hat... is for you.
Đấy là quà/ bánh/ mũ... tặng bạn.
Người nhận đáp:
Thank you very much.
Cảm ơn bạn rất nhiều.
Người tặng nói tiếp: Not at all. Không có chi.
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT