Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,946
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Ngữ pháp và bài tập tiếng anh 10 global success CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word, PDF, audio gồm các file trang. Các bạn xem và tải ngữ pháp và bài tập tiếng anh 10 global success về ở dưới.

FULL FILE

1733392985123.png


DEMO

UNIT 1: FAMILY LIFE

A. VOCABULARY:​


  • Achievement (n) /əˈtʃiːvmənt/: thành tựu
  • Appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/: biết ơn, trân trọng
  • Benefit (n) /ˈbenɪfɪt/: lợi ích
  • Bond (n) /bɒnd/: sự gắn bó
  • Breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/: trụ cột gia đình
  • Celebrate (v) /ˈselɪbreɪt/: tổ chức tiệc
  • Character (n) /ˈkærəktə(r)/: tính cách
  • Cheer up (v) /tʃɪə(r) ʌp/: làm cho vui lên, cổ vũ
  • Choice (n) /tʃɔɪs/: lựa chọn
  • Cook (v) /kʊk/: nấu ăn
  • Damage (v) /ˈdæmɪdʒ/: phá hỏng
  • Difficulty (n) /ˈdɪfɪkəlti/: vấn đề khó khăn
  • Discuss (v) /dɪˈskʌs/: thảo luận
  • Divide (v) /dɪˈvaɪd/: chia
  • Fair (adj) /feə(r)/: công bằng
  • Gratitude (n) /ˈɡrætɪtjuːd/: lòng biết ơn
  • Grocery (n) /ˈɡrəʊsəri/: thực phẩm và tạp hóa
  • Grow up (v) /ɡrəʊ ʌp/: trưởng thành
  • Heavy lifting (n) /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/: mang vác nặng
  • Homemaker (n) /ˈhəʊmmeɪkə(r)/: người nội trợ
  • Honest (adj) /ˈɒnɪst/: thật thà
  • Household chore (n) /ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/: công việc nhà
  • Housework (n) /ˈhaʊswɜːk/: công việc nhà
  • Instead of (adv) /ɪnˈsted əv/: thay cho
  • Laundry (n) /ˈlɔːndri/: quần áo, đồ giặt là
  • Life skill (n) /ˈlaɪf skɪl/: kĩ năng sống
  • List (n) /lɪst/: danh sách
  • Manage (v) /ˈmænɪdʒ/: xoay sở
  • Manner (n) /ˈmænə(r)/: tác phong, cách ứng xử
  • Prepare (v) /prɪˈpeə(r)/: chuẩn bị
  • Put out (v) /pʊt aʊt/: vứt
  • Raise (v) /reɪz/: nuôi nấng
  • Respect (n) /rɪˈspekt/: sự tôn trọng
  • Responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/: trách nhiệm
  • Result (n) /rɪˈzʌlt/: kết quả
  • Routine (n) /ruːˈtiːn/: công việc hằng ngày
  • Rubbish (n) /ˈrʌbɪʃ/: rác rưởi
  • Spotlessly (adv) /ˈspɒtləsli/: không tì vết
  • Strengthen (v) /ˈstreŋkθn/: củng cố, làm mạnh
  • Success (n) /səkˈses/: sự thành công
  • Support (n,v) /səˈpɔːt/: sự ủng hộ, hỗ trợ
  • Task (n) /tɑːsk/: nhiệm vụ
  • Truthful (adj) /ˈtruːθfl/: trung thực
  • Value (adj) /ˈvæljuː/: giá trị
  • Washing-up (n) /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/: việc rửa chén bát

B. GRAMMAR:​

I. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN):​

1. Công thức:

Thể khẳng địnhS + V1 / Vs/es
Thể phủ địnhS + do not (=don’t) /does not (=doesn’t) + V0
Thể nghi vấn(Wh-) + do(not) / does(not) + S + V0?
Cách thêm “s/es” cho động từ:

- Các động từ kết thúc bằng sh, ch, ss, o, x, z thì thêm “es”:

Vd: wash à washes, go à goes, watch à watches, miss à misses, mix à mixes, buzz à buzzes, …

- Những động từ tận cùng là phụ âm + “y” thì khi sang ngôi he, she, it… “y” đổi thành “i” rồi thêm “es”:

Vd: study à studies, fly à flies, cry à cries,…

Lưu ý: play – plays, pay à pays (do động từ tận cùng là nguyên âm + “y”)

- Riêng động từ “have” biến đổi thành “has”.

2. Cách sử dụng:​

Dùng để nói về hành động lặp lại theo thói quen.

* Một số dấu hiệu nhận biết:

Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every day,
once a day / week / month…, twice a day / week / month…, 3 times a day / week / month…
Ví dụ:

a. My brother GOES (go) to school every day.

b. He IS (be) often tired.

c. We usually GO (go) to the cinema twice a week.

d. My mom COOKS (cook) once a day.

e. They always PREPARE (prepare) dinner in the evening.

II. PRESENT CONTINUOUS (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN):​

1. Công thức:​

Thể khẳng địnhS + am/is/are + V-ing
Thể phủ địnhS + am/is/are + not + V-ing
Thể nghi vấn(Wh-) + am/is/are + (not) + S + V-ing ?
Cách thêm đuôi “-ing” cho động từ:

- Những động từ tận cùng là “e” thì ta bỏ “e” trước khi thêm đuôi “–ing”:

Vd: have à having, write à writing …

- Những động từ tận cùng là “ee” thì ta giữ nguyên “ee” thêm đuôi “–ing”:

Vd: see à seeing, agree à agreeing,…

- Những động từ 1 âm tiết hoặc 2 âm tiếttrọng âm rơi vào âm 2 (kết thúc là 1 nguyên âm + 1 phụ âm) thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi “–ing”:

Vd: sit – sitting, prefer – preferring, swim – swimming, begin – beginning… Lưu ý: flow – flowing

- Các từ die, lie, tie… biến đổi như sau: die – dying, lie – lying, tie – tying…

2. Cách sử dụng:​

  • Để diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại ngay lúc nói.
  • * Một số dấu hiệu nhận biết:
now, at the moment, at present, Look!, Listen!, Be careful!, Be quiet!, today, this term, this month,…


Lưu ý:
Ta KHÔNG sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với động từ chỉ trạng thái (stative verb): like, love, hate, need, want, know, agree, understand, feel, seem, smell, hear, see, want, …

Ví dụ:

a. I AM WAITING (wait) for the bus at the moment.

b. Where ARE you GOING (go) now?

c. Listen! Someone IS SINGING (sing).

d. I AM FACING (face) difficulties in learning English this term.

e. She IS LEARNING (learn) English at present.

C. EXCERCISES:​

I-PRONUNCIATION:​

E1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1:
A. grocery B. homemaker C. together D. promotion

Question 2: A. gratitude B. character C. activate D. agreement

Question 3: A. prepare B. strengthen C. respect D. special

Question 4: A. husband B. rubbish C. contribute D. vulnerable

Question 5: A. benefit B. routine C. children D. finance

Question 6: A. playtime B. value C. grateful D. table

Question 7: A. generation B. grateful C. educate D. grandparents

E2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Question 1:
A. grocery B. character C. develop D. homemaker

Question 2: A. spotlessly B. experience C. society D. responsible

Question 3: A. routine B. laundry C. household D. picnic

Question 4: A. similar B. important C. atmosphere D. breadwinner

II-VOCABULARY AND GRAMMAR​

E3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1:
Family___________ are important because they teach children what is right or wrong in life.

A. bonds B. values C. holidays

1733393020653.png




THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN-- TAI LIEU TIENG ANH 10 audio.zip
    26.4 MB · Lượt tải : 2
  • YOPO.VN-- TAI LIEU TIENG ANH 10 ban gv tập 2.zip
    18.1 MB · Lượt tải : 1
  • YOPO.VN-- TAI LIEU TIENG ANH 10 ban gv tập 1.zip
    22.1 MB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN-- TAI LIEU TIENG ANH 10 ban hoc sinh tập 2.zip
    3.9 MB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN-- TAI LIEU TIENG ANH 10 ban hoc sinh tập 1.zip
    3.2 MB · Lượt tải : 0
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập ngữ pháp tiếng anh 10 global success bài tập tiếng anh 10 i-learn smart world theo từng unit file tài liệu tiếng anh lớp 10 ngữ pháp tiếng anh lớp 10 unit 1: family life ngữ pháp unit 8 lớp 10 global success sách tài liệu chuyên tiếng anh 10 tài liệu bổ trợ tiếng anh 10 tài liệu bổ trợ tiếng anh 10 global success tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 10 tài liệu bồi dưỡng tiếng anh 10 pdf tài liệu bồi dưỡng tiếng anh 10 đáp an tài liệu chuyên tiếng anh 10 pdf tài liệu dạy thêm tiếng anh 10 global success tài liệu học tiếng anh 10 tài liệu luyện thi olympic tiếng anh 10 tài liệu môn tiếng anh lớp 10 tài liệu ôn tập hè tiếng anh 10 thí điểm tài liệu ôn tập tiếng anh 10 tài liệu ôn tập tiếng anh 10 global success tài liệu on thi hsg tiếng anh 10 tài liệu ôn thi tiếng anh tuyển sinh lớp 10 tài liệu on thi tiếng anh vào 10 tài liệu ôn thi vào 10 chuyên tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2023 tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf tài liệu tiếng anh 10 tài liệu tiếng anh 10 chương trình mới tài liệu tiếng anh 10 friends global tài liệu tiếng anh 10 global success tài liệu tiếng anh 10 pdf tài liệu tiếng anh lớp 10 tài liệu tiếng anh lớp 10 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 10 có đáp an tài liệu tiếng anh lớp 10 global success tài liệu tiếng anh thi vào 10 tài liệu tiếng anh thi vào lớp 10 tài liệu tiếng anh vào 10 tài liệu từ vựng tiếng anh 10 tiếng anh 10 i-learn smart world student's book tiếng anh 10 i-learn smart world unit 10 lesson 2 tiếng anh 10 i-learn smart world unit 7 lesson 2 tiếng anh 10 i-learn smart world unit 8 lesson 2 tiếng anh 10 i-learn smart world unit 9 lesson 1 tiếng anh 10 i-learn smart world workbook pdf tiếng anh 10 i-learn smart world workbook sách bài tập tổng hợp kiến thức tiếng anh 10 global success tổng hợp kiến thức tiếng anh 10 học kì 1 sách mới tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 10 global success violet tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 10 global success pdf tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 10 pdf
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top