- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,946
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ngữ pháp và bài tập tiếng anh 10 global success CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word, PDF, audio gồm các file trang. Các bạn xem và tải ngữ pháp và bài tập tiếng anh 10 global success về ở dưới.
FULL FILE
DEMO
UNIT 1: FAMILY LIFE
Cách thêm “s/es” cho động từ:
- Các động từ kết thúc bằng sh, ch, ss, o, x, z thì thêm “es”:
Vd: wash à washes, go à goes, watch à watches, miss à misses, mix à mixes, buzz à buzzes, …
- Những động từ tận cùng là phụ âm + “y” thì khi sang ngôi he, she, it… “y” đổi thành “i” rồi thêm “es”:
Vd: study à studies, fly à flies, cry à cries,…
Lưu ý: play – plays, pay à pays (do động từ tận cùng là nguyên âm + “y”)
- Riêng động từ “have” biến đổi thành “has”.
* Một số dấu hiệu nhận biết:
Ví dụ:
a. My brother GOES (go) to school every day.
b. He IS (be) often tired.
c. We usually GO (go) to the cinema twice a week.
d. My mom COOKS (cook) once a day.
e. They always PREPARE (prepare) dinner in the evening.
Cách thêm đuôi “-ing” cho động từ:
- Những động từ tận cùng là “e” thì ta bỏ “e” trước khi thêm đuôi “–ing”:
Vd: have à having, write à writing …
- Những động từ tận cùng là “ee” thì ta giữ nguyên “ee” thêm đuôi “–ing”:
Vd: see à seeing, agree à agreeing,…
- Những động từ 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm 2 (kết thúc là 1 nguyên âm + 1 phụ âm) thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi “–ing”:
Vd: sit – sitting, prefer – preferring, swim – swimming, begin – beginning… Lưu ý: flow – flowing
- Các từ die, lie, tie… biến đổi như sau: die – dying, lie – lying, tie – tying…
Lưu ý: Ta KHÔNG sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với động từ chỉ trạng thái (stative verb): like, love, hate, need, want, know, agree, understand, feel, seem, smell, hear, see, want, …
Ví dụ:
a. I AM WAITING (wait) for the bus at the moment.
b. Where ARE you GOING (go) now?
c. Listen! Someone IS SINGING (sing).
d. I AM FACING (face) difficulties in learning English this term.
e. She IS LEARNING (learn) English at present.
Question 1: A. grocery B. homemaker C. together D. promotion
Question 2: A. gratitude B. character C. activate D. agreement
Question 3: A. prepare B. strengthen C. respect D. special
Question 4: A. husband B. rubbish C. contribute D. vulnerable
Question 5: A. benefit B. routine C. children D. finance
Question 6: A. playtime B. value C. grateful D. table
Question 7: A. generation B. grateful C. educate D. grandparents
E2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 1: A. grocery B. character C. develop D. homemaker
Question 2: A. spotlessly B. experience C. society D. responsible
Question 3: A. routine B. laundry C. household D. picnic
Question 4: A. similar B. important C. atmosphere D. breadwinner
Question 1: Family___________ are important because they teach children what is right or wrong in life.
A. bonds B. values C. holidays
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
FULL FILE
DEMO
UNIT 1: FAMILY LIFE
A. VOCABULARY:
- Achievement /əˈtʃiːvmənt/: thành tựu
- Appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/: biết ơn, trân trọng
- Benefit /ˈbenɪfɪt/: lợi ích
- Bond /bɒnd/: sự gắn bó
- Breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/: trụ cột gia đình
- Celebrate (v) /ˈselɪbreɪt/: tổ chức tiệc
- Character /ˈkærəktə(r)/: tính cách
- Cheer up (v) /tʃɪə(r) ʌp/: làm cho vui lên, cổ vũ
- Choice /tʃɔɪs/: lựa chọn
- Cook (v) /kʊk/: nấu ăn
- Damage (v) /ˈdæmɪdʒ/: phá hỏng
- Difficulty /ˈdɪfɪkəlti/: vấn đề khó khăn
- Discuss (v) /dɪˈskʌs/: thảo luận
- Divide (v) /dɪˈvaɪd/: chia
- Fair (adj) /feə(r)/: công bằng
- Gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/: lòng biết ơn
- Grocery /ˈɡrəʊsəri/: thực phẩm và tạp hóa
- Grow up (v) /ɡrəʊ ʌp/: trưởng thành
- Heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/: mang vác nặng
- Homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/: người nội trợ
- Honest (adj) /ˈɒnɪst/: thật thà
- Household chore /ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/: công việc nhà
- Housework /ˈhaʊswɜːk/: công việc nhà
- Instead of (adv) /ɪnˈsted əv/: thay cho
- Laundry /ˈlɔːndri/: quần áo, đồ giặt là
- Life skill /ˈlaɪf skɪl/: kĩ năng sống
- List /lɪst/: danh sách
- Manage (v) /ˈmænɪdʒ/: xoay sở
- Manner /ˈmænə(r)/: tác phong, cách ứng xử
- Prepare (v) /prɪˈpeə(r)/: chuẩn bị
- Put out (v) /pʊt aʊt/: vứt
- Raise (v) /reɪz/: nuôi nấng
- Respect /rɪˈspekt/: sự tôn trọng
- Responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/: trách nhiệm
- Result /rɪˈzʌlt/: kết quả
- Routine /ruːˈtiːn/: công việc hằng ngày
- Rubbish /ˈrʌbɪʃ/: rác rưởi
- Spotlessly (adv) /ˈspɒtləsli/: không tì vết
- Strengthen (v) /ˈstreŋkθn/: củng cố, làm mạnh
- Success /səkˈses/: sự thành công
- Support (n,v) /səˈpɔːt/: sự ủng hộ, hỗ trợ
- Task /tɑːsk/: nhiệm vụ
- Truthful (adj) /ˈtruːθfl/: trung thực
- Value (adj) /ˈvæljuː/: giá trị
- Washing-up /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/: việc rửa chén bát
B. GRAMMAR:
I. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN):
1. Công thức:Thể khẳng định | S + V1 / Vs/es |
Thể phủ định | S + do not (=don’t) /does not (=doesn’t) + V0 |
Thể nghi vấn | (Wh-) + do(not) / does(not) + S + V0? |
- Các động từ kết thúc bằng sh, ch, ss, o, x, z thì thêm “es”:
Vd: wash à washes, go à goes, watch à watches, miss à misses, mix à mixes, buzz à buzzes, …
- Những động từ tận cùng là phụ âm + “y” thì khi sang ngôi he, she, it… “y” đổi thành “i” rồi thêm “es”:
Vd: study à studies, fly à flies, cry à cries,…
Lưu ý: play – plays, pay à pays (do động từ tận cùng là nguyên âm + “y”)
- Riêng động từ “have” biến đổi thành “has”.
2. Cách sử dụng:
Dùng để nói về hành động lặp lại theo thói quen.* Một số dấu hiệu nhận biết:
Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every day, once a day / week / month…, twice a day / week / month…, 3 times a day / week / month… |
a. My brother GOES (go) to school every day.
b. He IS (be) often tired.
c. We usually GO (go) to the cinema twice a week.
d. My mom COOKS (cook) once a day.
e. They always PREPARE (prepare) dinner in the evening.
II. PRESENT CONTINUOUS (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN):
1. Công thức:
Thể khẳng định | S + am/is/are + V-ing |
Thể phủ định | S + am/is/are + not + V-ing |
Thể nghi vấn | (Wh-) + am/is/are + (not) + S + V-ing ? |
- Những động từ tận cùng là “e” thì ta bỏ “e” trước khi thêm đuôi “–ing”:
Vd: have à having, write à writing …
- Những động từ tận cùng là “ee” thì ta giữ nguyên “ee” thêm đuôi “–ing”:
Vd: see à seeing, agree à agreeing,…
- Những động từ 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm 2 (kết thúc là 1 nguyên âm + 1 phụ âm) thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi “–ing”:
Vd: sit – sitting, prefer – preferring, swim – swimming, begin – beginning… Lưu ý: flow – flowing
- Các từ die, lie, tie… biến đổi như sau: die – dying, lie – lying, tie – tying…
2. Cách sử dụng:
- Để diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại ngay lúc nói.
- * Một số dấu hiệu nhận biết:
now, at the moment, at present, Look!, Listen!, Be careful!, Be quiet!, today, this term, this month,… |
Lưu ý: Ta KHÔNG sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với động từ chỉ trạng thái (stative verb): like, love, hate, need, want, know, agree, understand, feel, seem, smell, hear, see, want, …
Ví dụ:
a. I AM WAITING (wait) for the bus at the moment.
b. Where ARE you GOING (go) now?
c. Listen! Someone IS SINGING (sing).
d. I AM FACING (face) difficulties in learning English this term.
e. She IS LEARNING (learn) English at present.
C. EXCERCISES:
I-PRONUNCIATION:
E1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.Question 1: A. grocery B. homemaker C. together D. promotion
Question 2: A. gratitude B. character C. activate D. agreement
Question 3: A. prepare B. strengthen C. respect D. special
Question 4: A. husband B. rubbish C. contribute D. vulnerable
Question 5: A. benefit B. routine C. children D. finance
Question 6: A. playtime B. value C. grateful D. table
Question 7: A. generation B. grateful C. educate D. grandparents
E2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 1: A. grocery B. character C. develop D. homemaker
Question 2: A. spotlessly B. experience C. society D. responsible
Question 3: A. routine B. laundry C. household D. picnic
Question 4: A. similar B. important C. atmosphere D. breadwinner
II-VOCABULARY AND GRAMMAR
E3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.Question 1: Family___________ are important because they teach children what is right or wrong in life.
A. bonds B. values C. holidays
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
DOWNLOAD FILE
- YOPO.VN-- TAI LIEU TIENG ANH 10 audio.zip26.4 MB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN-- TAI LIEU TIENG ANH 10 ban gv tập 2.zip18.1 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN-- TAI LIEU TIENG ANH 10 ban gv tập 1.zip22.1 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN-- TAI LIEU TIENG ANH 10 ban hoc sinh tập 2.zip3.9 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN-- TAI LIEU TIENG ANH 10 ban hoc sinh tập 1.zip3.2 MB · Lượt tải : 0
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: