- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,193
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Những bài toán nâng cao lớp 3 có đáp án LINK DRIVE được soạn dưới dạng file pdf gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Những bài Toán nâng cao lớp 3 hay nhất
NHỮNG BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ LỚP 3
1
NHỮNG BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ LỚP 3
Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b+1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ
trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây :
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số,biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chuĩư số
hàng chục và gấp đôi chữ số hang nghìn đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số,biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ
có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2,3,8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A.Từ 2 chữ số 2,8 ta lập
được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B.Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng
750.
Bài 9: Từ 3 chữ số 3,4,5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được
lặp lại)
NHỮNG BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ LỚP 3
2
Bài 10: Viết số gồm:
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
Bài 11: Số 540 thay đổi như thế nào nếu :
a) Xoá bỏ chữ số 0
b) Xoá bỏ chữ số 5
c) Thay chữ số 4 bởi chữ số 8
d) Đổi chữ số 4 và chữ số 0 cho nhau
Bài 12 :
a) Trường hợp nào tổng của hai số bằng 1 trong hai số hạng của nó?
b) Hai số nào có tổng bằng số bé nhất khác 0?
c) Hai số khác 0 nào có tổng bé nhất?
Bài 13: Hãy viết thêm vào các dãy số sau đây sao cho mỗi dãy có đủ 10 số hạng.
a) 1, 3, 5, 7,...
b) 1, 3, 9, 27,...
c) 1, 4, 5, 9, 14,...
Bài 14: Cho dãy số 1, 4, 7, 10,...Có tất cả 25 số hạng. Em hãy tính xem số hạng
cuối cùng là số nào ?
Bài 15: Dãy số sau đây có bao số hạng:
1, 6, 11, 16, 21,........................101.
Link tải:
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
Những bài Toán nâng cao lớp 3 hay nhất
NHỮNG BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ LỚP 3
1
NHỮNG BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ LỚP 3
Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b+1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ
trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây :
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số,biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chuĩư số
hàng chục và gấp đôi chữ số hang nghìn đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số,biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ
có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2,3,8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A.Từ 2 chữ số 2,8 ta lập
được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B.Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng
750.
Bài 9: Từ 3 chữ số 3,4,5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được
lặp lại)
NHỮNG BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ LỚP 3
2
Bài 10: Viết số gồm:
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
Bài 11: Số 540 thay đổi như thế nào nếu :
a) Xoá bỏ chữ số 0
b) Xoá bỏ chữ số 5
c) Thay chữ số 4 bởi chữ số 8
d) Đổi chữ số 4 và chữ số 0 cho nhau
Bài 12 :
a) Trường hợp nào tổng của hai số bằng 1 trong hai số hạng của nó?
b) Hai số nào có tổng bằng số bé nhất khác 0?
c) Hai số khác 0 nào có tổng bé nhất?
Bài 13: Hãy viết thêm vào các dãy số sau đây sao cho mỗi dãy có đủ 10 số hạng.
a) 1, 3, 5, 7,...
b) 1, 3, 9, 27,...
c) 1, 4, 5, 9, 14,...
Bài 14: Cho dãy số 1, 4, 7, 10,...Có tất cả 25 số hạng. Em hãy tính xem số hạng
cuối cùng là số nào ?
Bài 15: Dãy số sau đây có bao số hạng:
1, 6, 11, 16, 21,........................101.
Link tải:
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!