- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,964
- Điểm
- 113
tác giả
Tài liệu ôn tập thi Tốt nghiệp THPT môn GDKTPL 12 năm 2024-2025 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải on tập gdktpl 12 về ở dưới.
PHẦN I – LỚP 11- CÔNG DÂN VỚI KINH TẾ
Bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế
Bài 2: Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trường
Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
Bài 5: Cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
BÀI 1. CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ (2T)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Sản xuất của cải vật chất
- Khái niệm SXCCVC:
Con người tự nhiên => sản phẩm phù hợp nhu cầu con người
- Vai trò của SXCCVC: Là cơ sở cho sự tồn tại + phát triển của xã hội.
Quyết định toàn bộ sự vận động của đời sống xã hội.
2. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất
QTSX = SỨC LĐ + ĐỐI TƯỢNG LĐ + TƯ LIỆU LĐ
- QUÁ TRÌNH LAO ĐỘNG SX = SỨC LĐ + TƯ LIỆU SX
- TƯ LIỆU SẢN XUẤT = ĐỐI TƯỢNG LĐ + TƯ LIỆU LĐ
* Mối quan hệ giữa các yếu tố:
- Ba yếu tố (SLĐ, ĐTLĐ, TLLĐ) có quan hệ chặt chẽ với nhau của quá trình SX. Trong
đó, SLĐ là chủ thể sáng tạo, là nguồn lực không cạn kiệt, là yếu tố quan trọng và quyết
định nhất đối với sự phát triển KT, Vì vậy, phải xác định bồi dưỡng nâng cao chất lượng
SLĐ - nguồn lực con người là quốc sách hàng đầu.
TLLĐ và ĐTLĐ bắt nguồn từ TN, nên đồng thời với phát triển SX phải quan tâm bảo vệ
để tái tạo ra TNTN, đảm bảo sự phát triển bền vững.
- LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT = NGƯỜI LĐ + ĐỐI TƯỢNG LĐ + TƯ LIỆU LĐ
- PHƯƠNG THỨC SX = LỰC LƯỢNG SX + QUAN HỆ SẢN XUẤT
3. Phát triển kinh tế & ý nghĩa của phát triển kinh tế
tác động
biến đổi
Thể
lực
Trí
lực
Có
sẵn
tự
nhiên
Công
cụ LĐ
Hệ
thống
bình
chứa
Kết
cấu hạ
tầng sx
- Trong 3 yếu tố Sức LĐ, Đối tượng LĐ, Tư liệu LĐ thì Sức LĐ với tính sáng tạo là
- Công cụ LĐ quan trọng
nhất.
- Là căn cứ phân biệt các - Đối tượng LĐ & Tư liệu LĐ: bắt nguồn từ tự nhiên
Đã trãi
qua tđ
của lđ
a. Khái niệm:
PT KT = TĂNG TRƯỞNG KT + CƠ CẤU KT HỢP LÍ + CÔNG BẰNG XÃ HỘI
TĂNG TRƯỞNG KT = tăng lên số lượng sản phẩm
chất lượng sản phẩm
các yếu tố của quá trình sản xuất
CÔNG BẰNG XÃ HỘI TĂNG TRƯỞNG KT: mối quan hệ biện chứng
Tăng tưởng kt => điều kiện giải quyết công bằng xh
Công bằng xã hội được giải quyết => động lực mạnh mẽ tăng trưởng kt
b. Ý nghĩa của phát triển kinh tế với cá nhân, gia đình, xã hội ( hd tự học)
- Đối với cá nhân: 3 có việc làm, có thu nhập ổn định, cuộc sống ấm no
có điều kiện chăm sóc sức khỏe
có điều kiện học tập, phát triển toàn diện
- Đối với gia đình: 2 tiền đề, cơ sở để thực hiện tốt các chức năng
(kinh tế, sinh sản, giáo dục)
xây dựng gia đình văn hóa, hạnh phúc
- Đối với xã hội : 5 tăng thu nhập quốc dân + phúc lợi xã hội
giải quyết việc làm
phát triển VH – GD – YT
củng cố an ninh quốc phòng
điều kiện khắc phục tụt hậu xa hơn về kinh tế
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành Xây dựng?
A. Gạch, đá. B. Xi măng. C. Thợ xây. D. Cái bay.
Câu 2: Quá trình con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của
mình là
A. sản xuất của cải vật chất. B. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tư liệu sản xuất.
C. tạo ra sản phẩm vật chất. D. sản xuất xã hội.
Câu 3: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành may mặc?
A. Máy may B. Chỉ. C. Vải. D. Thợ may.
Câu 4: Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao
động?
A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng B. Khả năng sử dụng
C. Nguồn gốc của vật đó D. Giá trị của vật đó
Câu 5: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để
A. thực hiện tốt các chức năng của gia đình. B. xóa bỏ thất nghiệp, tăng thu nhập.
C. đảm bảo ổn định về kinh tế và xã hội. D. loại bỏ tệ nạn xã hội
Câu 6: Một trong những vai trò của sản xuất vật chất là
A. tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. giúp con người có việc làm. D. cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội.
Câu 7: Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định
A. số lượng hàng hóa trong xã hội. B. mọi hoạt động của xã hội.
C. thu nhập của người lao động. D. việc làm của người lao động.
Câu 8: Trong quá trình sản xuất lúa gồm: con trâu, người nông dân, cái cày, mảnh ruộng, hạt giống
thì “con trâu” đóng vai trò là yếu tố nào?
A. Sức lao động. B. Công cụ lao động. C. Đối tượng lao động. D. Tư liệu lao động.
Câu 9: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sx được
Tài liệu ôn tập thi TN THPT - môn GDKTPL 12 - năm học 2024 - 2025
Tải về đề cương 12
Tải về phụ đạo 11
chúc thầy cô thành công!
PHẦN I – LỚP 11- CÔNG DÂN VỚI KINH TẾ
Bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế
Bài 2: Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trường
Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
Bài 5: Cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
BÀI 1. CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ (2T)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Sản xuất của cải vật chất
- Khái niệm SXCCVC:
Con người tự nhiên => sản phẩm phù hợp nhu cầu con người
- Vai trò của SXCCVC: Là cơ sở cho sự tồn tại + phát triển của xã hội.
Quyết định toàn bộ sự vận động của đời sống xã hội.
2. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất
QTSX = SỨC LĐ + ĐỐI TƯỢNG LĐ + TƯ LIỆU LĐ
- QUÁ TRÌNH LAO ĐỘNG SX = SỨC LĐ + TƯ LIỆU SX
- TƯ LIỆU SẢN XUẤT = ĐỐI TƯỢNG LĐ + TƯ LIỆU LĐ
* Mối quan hệ giữa các yếu tố:
- Ba yếu tố (SLĐ, ĐTLĐ, TLLĐ) có quan hệ chặt chẽ với nhau của quá trình SX. Trong
đó, SLĐ là chủ thể sáng tạo, là nguồn lực không cạn kiệt, là yếu tố quan trọng và quyết
định nhất đối với sự phát triển KT, Vì vậy, phải xác định bồi dưỡng nâng cao chất lượng
SLĐ - nguồn lực con người là quốc sách hàng đầu.
TLLĐ và ĐTLĐ bắt nguồn từ TN, nên đồng thời với phát triển SX phải quan tâm bảo vệ
để tái tạo ra TNTN, đảm bảo sự phát triển bền vững.
- LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT = NGƯỜI LĐ + ĐỐI TƯỢNG LĐ + TƯ LIỆU LĐ
- PHƯƠNG THỨC SX = LỰC LƯỢNG SX + QUAN HỆ SẢN XUẤT
3. Phát triển kinh tế & ý nghĩa của phát triển kinh tế
tác động
biến đổi
Thể
lực
Trí
lực
Có
sẵn
tự
nhiên
Công
cụ LĐ
Hệ
thống
bình
chứa
Kết
cấu hạ
tầng sx
- Trong 3 yếu tố Sức LĐ, Đối tượng LĐ, Tư liệu LĐ thì Sức LĐ với tính sáng tạo là
- Công cụ LĐ quan trọng
nhất.
- Là căn cứ phân biệt các - Đối tượng LĐ & Tư liệu LĐ: bắt nguồn từ tự nhiên
Đã trãi
qua tđ
của lđ
a. Khái niệm:
PT KT = TĂNG TRƯỞNG KT + CƠ CẤU KT HỢP LÍ + CÔNG BẰNG XÃ HỘI
TĂNG TRƯỞNG KT = tăng lên số lượng sản phẩm
chất lượng sản phẩm
các yếu tố của quá trình sản xuất
CÔNG BẰNG XÃ HỘI TĂNG TRƯỞNG KT: mối quan hệ biện chứng
Tăng tưởng kt => điều kiện giải quyết công bằng xh
Công bằng xã hội được giải quyết => động lực mạnh mẽ tăng trưởng kt
b. Ý nghĩa của phát triển kinh tế với cá nhân, gia đình, xã hội ( hd tự học)
- Đối với cá nhân: 3 có việc làm, có thu nhập ổn định, cuộc sống ấm no
có điều kiện chăm sóc sức khỏe
có điều kiện học tập, phát triển toàn diện
- Đối với gia đình: 2 tiền đề, cơ sở để thực hiện tốt các chức năng
(kinh tế, sinh sản, giáo dục)
xây dựng gia đình văn hóa, hạnh phúc
- Đối với xã hội : 5 tăng thu nhập quốc dân + phúc lợi xã hội
giải quyết việc làm
phát triển VH – GD – YT
củng cố an ninh quốc phòng
điều kiện khắc phục tụt hậu xa hơn về kinh tế
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành Xây dựng?
A. Gạch, đá. B. Xi măng. C. Thợ xây. D. Cái bay.
Câu 2: Quá trình con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của
mình là
A. sản xuất của cải vật chất. B. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tư liệu sản xuất.
C. tạo ra sản phẩm vật chất. D. sản xuất xã hội.
Câu 3: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành may mặc?
A. Máy may B. Chỉ. C. Vải. D. Thợ may.
Câu 4: Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao
động?
A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng B. Khả năng sử dụng
C. Nguồn gốc của vật đó D. Giá trị của vật đó
Câu 5: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để
A. thực hiện tốt các chức năng của gia đình. B. xóa bỏ thất nghiệp, tăng thu nhập.
C. đảm bảo ổn định về kinh tế và xã hội. D. loại bỏ tệ nạn xã hội
Câu 6: Một trong những vai trò của sản xuất vật chất là
A. tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. giúp con người có việc làm. D. cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội.
Câu 7: Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định
A. số lượng hàng hóa trong xã hội. B. mọi hoạt động của xã hội.
C. thu nhập của người lao động. D. việc làm của người lao động.
Câu 8: Trong quá trình sản xuất lúa gồm: con trâu, người nông dân, cái cày, mảnh ruộng, hạt giống
thì “con trâu” đóng vai trò là yếu tố nào?
A. Sức lao động. B. Công cụ lao động. C. Đối tượng lao động. D. Tư liệu lao động.
Câu 9: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sx được
Tài liệu ôn tập thi TN THPT - môn GDKTPL 12 - năm học 2024 - 2025
Tải về đề cương 12
Tải về phụ đạo 11
chúc thầy cô thành công!
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN