- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,193
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU ÔN TẬP Thống kê xác suất lớp 3, bài tập xác suất thống kê lớp 3 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
CHUYÊN ĐỀ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT – LỚP 2,3
A. VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1. Để thực hiện kế hoạch nhỏ của lớp, các bạn lớp 3A đã góp một số đồ dùng
học tập với số lượng được ghi chép lại như sau:
a) Các bạn lớp 3A đã góp những loại đồ dùng học tập nào?
b) Các bạn đã góp được bao nhiêu đồ vật mỗi loại?
c) Trong số đồ vật góp được, đồ vật nào có nhiều nhất? Đồ vật nào có ít nhất?
Phương pháp giải:
- Đọc số liệu có trong bảng rồi trả lời các câu hỏi của bài toán.
- So sánh số lượng đồ vật để tìm ra đồ vật nào có nhiều nhất, đồ vật nào có ít nhất.
Lời giải chi tiết:
a) Các bạn lớp 3A đã góp được những loại đồ dùng học tập là: vở, bút chì, bút mực.
b) Các bạn đã góp được 18 quyển vở, 29 cái bút chì, 6 cái bút mực.
c) Trong số đồ vậy góp được, bút chì có nhiều nhất và bút mực có ít nhất.
Bài 2. Dưới đây là bảng số liệu về số vật nuôi trong một trang trại.
Dựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi:
a) Trong trang trại có những loại vật nuôi nào? Mỗi loại có bao nhiêu con?
b) Trong trang trại, loại vật nuôi nào ít nhất? Loại vật nuôi nào nhiều nhất?
Phương pháp giải:
- Đọc số liệu có trong bảng rồi trả lời các câu hỏi của bài toán.
- So sánh số lượng vật nuôi để tìm ra loại vật nuôi nào ít nhất, loại vật nuôi nào
nhiều nhất.
Lời giải chi tiết:
a) Trang trại trên có 4 loại vật nuôi: bò, gà, lợn, dê.
Có 45 con bò, 120 con gà, 78 con lợn và 36 con dê.
b) Trong trang trại, số lượng con gà là nhiều nhất và số lượng con dê là ít nhất.
B. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Ôn tập thống kê xác suất
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
CHUYÊN ĐỀ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT – LỚP 2,3
A. VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1. Để thực hiện kế hoạch nhỏ của lớp, các bạn lớp 3A đã góp một số đồ dùng
học tập với số lượng được ghi chép lại như sau:
a) Các bạn lớp 3A đã góp những loại đồ dùng học tập nào?
b) Các bạn đã góp được bao nhiêu đồ vật mỗi loại?
c) Trong số đồ vật góp được, đồ vật nào có nhiều nhất? Đồ vật nào có ít nhất?
Phương pháp giải:
- Đọc số liệu có trong bảng rồi trả lời các câu hỏi của bài toán.
- So sánh số lượng đồ vật để tìm ra đồ vật nào có nhiều nhất, đồ vật nào có ít nhất.
Lời giải chi tiết:
a) Các bạn lớp 3A đã góp được những loại đồ dùng học tập là: vở, bút chì, bút mực.
b) Các bạn đã góp được 18 quyển vở, 29 cái bút chì, 6 cái bút mực.
c) Trong số đồ vậy góp được, bút chì có nhiều nhất và bút mực có ít nhất.
Bài 2. Dưới đây là bảng số liệu về số vật nuôi trong một trang trại.
Dựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi:
a) Trong trang trại có những loại vật nuôi nào? Mỗi loại có bao nhiêu con?
b) Trong trang trại, loại vật nuôi nào ít nhất? Loại vật nuôi nào nhiều nhất?
Phương pháp giải:
- Đọc số liệu có trong bảng rồi trả lời các câu hỏi của bài toán.
- So sánh số lượng vật nuôi để tìm ra loại vật nuôi nào ít nhất, loại vật nuôi nào
nhiều nhất.
Lời giải chi tiết:
a) Trang trại trên có 4 loại vật nuôi: bò, gà, lợn, dê.
Có 45 con bò, 120 con gà, 78 con lợn và 36 con dê.
b) Trong trang trại, số lượng con gà là nhiều nhất và số lượng con dê là ít nhất.
B. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Ôn tập thống kê xác suất
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!