xuandan22
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 23/2/21
- Bài viết
- 98
- Điểm
- 6
tác giả
TOP 7 Đề thi gdcd cuối kì 2 lớp 8 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN được soạn dưới dạng file word gồm 7 file trang. Các bạn xem và tải đề thi gdcd cuối kì 2 lớp 8 2023 về ở dưới.
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
1.Về mục tiêu:
- Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ II lớp 8; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình
- Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân.
- Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn mực đạo đức của bản thân, của người khác,
- HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình.
2. Năng lực cần hướng tới :
- Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học để bổ sung kịp thời các kiến thức cơ bản phục vụ việc kiểm tra đánh giá. Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra
+ Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được phân công.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua việc chủ động xây dựng những kế hoạch ôn tập hiệu quả để hoàn thành nhiệm vụ đặt ra.
- Năng lực đặc thù:
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt đẹp của đất nước, tích cực chủ động hội nhập vào nền văn hóa thế giới, rèn luyện kỹ năng lao động cần cù, sáng tạo cho bản thân.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân lập và nâng cao nhận thức của bản thân về việc tham gia giữ gìn và phát huy truyền thống dân tộc. Tôn trọng sự đa dạng văn hóa của các dân tộc trên thế giới
3. Phẩm chất:
Thông qua việc giảng dạy sẽ góp phần hình thành, phát triển cho học sinh các phẩm chất như:
Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kết cao
Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân.
Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra.
II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA
Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 2 gồm các bài và chủ đề sau
Bài 7: Xác định mục tiêu cá nhân
Bài 8: Lập kế hoạch chi tiêu.
Bài 9: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại
Bài 10: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra tập trung tại lớp
- Kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm 40% + 60% tự luận
- Kiểm tra theo ma trận và đặc tả
- Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề 1 và đề 2)
IV.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
V.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
VI. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)
Câu 1: Mục tiêu cá nhân là những kết quả cụ thể mà mỗi người mong muốn đạt được trong
A. mộ nhóm người nhất định. B. một khoảng thời gian nhất định.
C. một gia đình cụ thể. D. một hoàn cảnh cụ thể
Câu 2: Bản danh sách mà trong đó liệt kê các khoản tiền được phân chia để sử dụng cho những mục đích cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là
A. kế hoạch chi tiêu. B. kế hoạch rèn luyện.
C. kế hoạch hội thảo. D. kế hoạch học tập.
Câu 3: Một trong những nguy cơ dẫn đến tai nạn cháy nổ khi sử dụng thiết bị điện là do
A. thiết bị điện kém chất lượng. B. thiết bị điện luôn được bảo dưỡng.
C. Sử dụng điện vào giờ cao điểm. D. Sử dụng điện vào giờ thấp điểm.
Câu 4: Một trong những nguy cơ dẫn đến tai nạn do các chất độc hại gây ra là do
A. Chế biến thực phẩm đúng cách. B. Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc.
C. Sử dụng nguyên liệu hữu cơ. D. Chế biến thực phẩm sai cách.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguy cơ dẫn đến tai nạn cháy, nổ và các chất độc hại?
A. Thiết bị chữa cháy xuống cấp. B. Cất giấu vũ khí trong nhà.
C. Phổ biến kỹ năng phòng cháy. D. Sử dụng thực phẩm ôi thiu.
Câu 6: Theo quy định của trong hành vi nào dưới đây không vi phạm Luật Phòng cháy và chữa cháy?
A. Thường xuyên gọi điện báo tin cháy giả. B. Mang chất dễ cháy vào nơi đông người.
C. Cản trở hoạt đồng phòng cháy, chữa cháy. D. Tuyên truyền tấm gương về phòng cháy.
Câu 7: Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm trong Luật quản lí, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017?
A. Đào bới, tìm kiếm hoặc thu gom trái phép vũ khí, vật liệu nổ.
B. Tố giác những người vận chuyển, sử dụng trái phép vật liệu nổ.
C. Sở hữu vũ khí thô sơ là hiện vật để trưng bày, triển lãm, đồ gia bảo.
D. Tố giác những người sử dụng trái phép các loại vũ khí nguy hiểm.
Câu 8: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội” – đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Lao động. B. Sáng tạo. C. Siêng năng. D. Kiên trì.
Câu 9: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019: lao động chưa thành niên là người lao động chưa đủ
A. 14 tuổi. B. 16 tuổi. C. 18 tuổi. D. 20 tuổi.
Câu 10: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019 người lao động có quyền nào sau đây?
A. Tự do lựa chọn việc làm, nơi làm việc.
B. Thực hiện hợp đồng lao động.
C. Chấp hành kỉ luật lao động.
D. Tuân theo sự quản lí của người sử dụng lao động.
Câu 11: Theo quy định của pháp luật, người sử dụng lao động có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Tuyển dụng, bố trí, quản lí, điều hành, giám sát lao động.
B. Khen thưởng và xử lí vi phạm kỉ luật lao động.
C. Tôn trọng danh dự và nhân phẩm của người lao động.
D. Đóng cửa tạm thời nơi làm việc
Câu 12: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019, người lao động có quyền nào dưới đây?
A. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động.
B. Chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động.
C. Hưởng lương phù hợp với trình độ, kĩ năng nghề.
D. Tuân theo sự quản lí của người sử dụng lao động.
Câu 13: Trong công tác phòng chống tai nạn, vũ khí, cháy nổ và chất độc hại, hành vi nào dưới đây không bị pháp luật nghiêm cấm?
A. Chống người thi thành nhiệm vụ phòng cháy và chữa cháy.
B. Mang chất dễ cháy, nổ đến những nơi tập trung đông người.
C. Cố ý gây cháy, làm tổn hại đến tính mạng, sức khỏe con người.
D. Giúp đỡ, hỗ trợ các hoạt động phòng cháy và chữa cháy.
Câu 14: Trong hoạt động phòng, chống tai nạn hóa chất độc hại, hành vi nào dưới đây không bị nghiêm cấm?
A. Sử dụng hóa chất độc hại để săn bắt động vật.
B. Sản xuất, kinh doanh chất nguy hiểm trái quy định.
C. Sử dụng các loại hóa chất thuộc danh mục được phép.
D. Sử dụng các loại hóa chất vượt quá hàm lượng cho phép.
Câu 15: “Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Hợp đồng lao động. B. Nội quy lao động.
C. Kỉ luật lao động. D. Nội quy làm việc.
Câu 16: Theo quy định của pháp luật, người lao động có quyền
A. tự do lựa chọn việc làm. B. làm mọi công việc mình thích.
C. được đáp ứng mọi yêu cầu. D. được miễn nghĩa vụ quân sự.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 1 ( 2 điểm): Em đồng tình hay không đồng tình với các ý kiến dưới đây? Giải th
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
1.Về mục tiêu:
- Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ II lớp 8; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình
- Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân.
- Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn mực đạo đức của bản thân, của người khác,
- HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình.
2. Năng lực cần hướng tới :
- Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học để bổ sung kịp thời các kiến thức cơ bản phục vụ việc kiểm tra đánh giá. Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra
+ Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được phân công.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua việc chủ động xây dựng những kế hoạch ôn tập hiệu quả để hoàn thành nhiệm vụ đặt ra.
- Năng lực đặc thù:
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt đẹp của đất nước, tích cực chủ động hội nhập vào nền văn hóa thế giới, rèn luyện kỹ năng lao động cần cù, sáng tạo cho bản thân.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân lập và nâng cao nhận thức của bản thân về việc tham gia giữ gìn và phát huy truyền thống dân tộc. Tôn trọng sự đa dạng văn hóa của các dân tộc trên thế giới
3. Phẩm chất:
Thông qua việc giảng dạy sẽ góp phần hình thành, phát triển cho học sinh các phẩm chất như:
Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kết cao
Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân.
Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra.
II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA
Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 2 gồm các bài và chủ đề sau
Bài 7: Xác định mục tiêu cá nhân
Bài 8: Lập kế hoạch chi tiêu.
Bài 9: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại
Bài 10: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra tập trung tại lớp
- Kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm 40% + 60% tự luận
- Kiểm tra theo ma trận và đặc tả
- Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề 1 và đề 2)
IV.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
TT | Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % Tổng điểm | ||||||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||||||||||
CH | Điểm | CH | Điểm | CH | Điểm | CH | Điểm | CH | Điểm | |||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Bài 7: Xác định mục tiêu cá nhân | 1 | | 0,25 | | | | 0 | | | | 0 | | | | 0 | | 1 | 0 | 0,25 | 0 | 2,5 |
2 | Bài 8: Lập kế hoạch chi tiêu | 1 | | 0,25 | | | 1 | 0 | 2 | | | 0 | | | | 0 | | 1 | 1 | 0,25 | 2 | 22,5 |
3 | Bài 9: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại | 5 | | 1,25 | | 2 | | 0,5 | | | | 0 | | | 1 | 0 | 1 | 7 | 1 | 1,75 | 1 | 27,5 |
4 | Bài 10: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân | 5 | | 1,25 | | 2 | | 0,5 | | | 1 | 0 | 3 | | | 0 | | 7 | 1 | 1,75 | 3 | 47,5 |
Tổng | 12 | 0 | 3 | 0 | 4 | 1 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 1 | 16 | 3 | 4 | 6 | 100 | |
Tỷ lệ % | 30 | 30 | 30 | 10 | 19 | 10 |
V.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
TT | Nội dung | Mức độ đánh giá | Các mức độ nhận thức | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Bài 7. Xác định mục tiêu cá nhân | Nhận biết: - Nêu được thế nào là mục tiêu cá nhân. - Liệt kê được các loại mục tiêu cá nhân. Thông hiểu - Giải thích được vì sao phải xác định mục tiêu cá nhân. - Mô tả được cách xác định mục tiêu và lập kế hoạch thực hiện mục tiêu cá nhân Vận dụng - Xây dựng được mục tiêu cá nhân của bản thân. - Lập được kế hoạch hành động nhằm đạt được mục tiêu của bản thân. | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Bài 8. Lập kế hoạch chi tiêu | Nhận biết: Nêu được sự cần thiết phải lập kế hoạch chi tiêu. Thông hiểu: Trình bày được cách lập kế hoạch chi tiêu. | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 9. Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại | Nhận biết: - Kể được tên một số tai nạn vũ khí, cháy, nổ và chất độc hại. - Nêu được quy định cơ bản của pháp luật về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. - Nêu được trách nhiệm của công dân trong việc phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. Thông hiểu: - Nhận diện được một số nguy cơ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và chất độc hại. - Đánh giá được hậu quả của tai nạn vũ khí, cháy, nổ và chất độc hại. Vận dụng cao: Thực hiện được một số cách phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại phù hợp với bản thân. | 5 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
4 | 10. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân | Nhận biết: - Nêu được một số quy định của pháp luật về quyền, nghĩa vụ lao động của công dân và lao động chưa thành niên. - Nêu được một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham gia hợp đồng lao động. Thông hiểu: Phân tích được tầm quan trọng của lao động đối với đời sống con người. Vận dụng: - Lập được hợp đồng lao động có nội dung đơn giản giữa người sử dụng lao động và người lao động. - Tích cực, chủ động tham gia lao động ở gia đình, trường, lớp và cộng đồng phù hợp lứa tuổi. | 5 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
5 | | 12 | 0 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
VI. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)
Câu 1: Mục tiêu cá nhân là những kết quả cụ thể mà mỗi người mong muốn đạt được trong
A. mộ nhóm người nhất định. B. một khoảng thời gian nhất định.
C. một gia đình cụ thể. D. một hoàn cảnh cụ thể
Câu 2: Bản danh sách mà trong đó liệt kê các khoản tiền được phân chia để sử dụng cho những mục đích cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là
A. kế hoạch chi tiêu. B. kế hoạch rèn luyện.
C. kế hoạch hội thảo. D. kế hoạch học tập.
Câu 3: Một trong những nguy cơ dẫn đến tai nạn cháy nổ khi sử dụng thiết bị điện là do
A. thiết bị điện kém chất lượng. B. thiết bị điện luôn được bảo dưỡng.
C. Sử dụng điện vào giờ cao điểm. D. Sử dụng điện vào giờ thấp điểm.
Câu 4: Một trong những nguy cơ dẫn đến tai nạn do các chất độc hại gây ra là do
A. Chế biến thực phẩm đúng cách. B. Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc.
C. Sử dụng nguyên liệu hữu cơ. D. Chế biến thực phẩm sai cách.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguy cơ dẫn đến tai nạn cháy, nổ và các chất độc hại?
A. Thiết bị chữa cháy xuống cấp. B. Cất giấu vũ khí trong nhà.
C. Phổ biến kỹ năng phòng cháy. D. Sử dụng thực phẩm ôi thiu.
Câu 6: Theo quy định của trong hành vi nào dưới đây không vi phạm Luật Phòng cháy và chữa cháy?
A. Thường xuyên gọi điện báo tin cháy giả. B. Mang chất dễ cháy vào nơi đông người.
C. Cản trở hoạt đồng phòng cháy, chữa cháy. D. Tuyên truyền tấm gương về phòng cháy.
Câu 7: Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm trong Luật quản lí, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017?
A. Đào bới, tìm kiếm hoặc thu gom trái phép vũ khí, vật liệu nổ.
B. Tố giác những người vận chuyển, sử dụng trái phép vật liệu nổ.
C. Sở hữu vũ khí thô sơ là hiện vật để trưng bày, triển lãm, đồ gia bảo.
D. Tố giác những người sử dụng trái phép các loại vũ khí nguy hiểm.
Câu 8: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội” – đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Lao động. B. Sáng tạo. C. Siêng năng. D. Kiên trì.
Câu 9: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019: lao động chưa thành niên là người lao động chưa đủ
A. 14 tuổi. B. 16 tuổi. C. 18 tuổi. D. 20 tuổi.
Câu 10: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019 người lao động có quyền nào sau đây?
A. Tự do lựa chọn việc làm, nơi làm việc.
B. Thực hiện hợp đồng lao động.
C. Chấp hành kỉ luật lao động.
D. Tuân theo sự quản lí của người sử dụng lao động.
Câu 11: Theo quy định của pháp luật, người sử dụng lao động có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Tuyển dụng, bố trí, quản lí, điều hành, giám sát lao động.
B. Khen thưởng và xử lí vi phạm kỉ luật lao động.
C. Tôn trọng danh dự và nhân phẩm của người lao động.
D. Đóng cửa tạm thời nơi làm việc
Câu 12: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019, người lao động có quyền nào dưới đây?
A. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động.
B. Chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động.
C. Hưởng lương phù hợp với trình độ, kĩ năng nghề.
D. Tuân theo sự quản lí của người sử dụng lao động.
Câu 13: Trong công tác phòng chống tai nạn, vũ khí, cháy nổ và chất độc hại, hành vi nào dưới đây không bị pháp luật nghiêm cấm?
A. Chống người thi thành nhiệm vụ phòng cháy và chữa cháy.
B. Mang chất dễ cháy, nổ đến những nơi tập trung đông người.
C. Cố ý gây cháy, làm tổn hại đến tính mạng, sức khỏe con người.
D. Giúp đỡ, hỗ trợ các hoạt động phòng cháy và chữa cháy.
Câu 14: Trong hoạt động phòng, chống tai nạn hóa chất độc hại, hành vi nào dưới đây không bị nghiêm cấm?
A. Sử dụng hóa chất độc hại để săn bắt động vật.
B. Sản xuất, kinh doanh chất nguy hiểm trái quy định.
C. Sử dụng các loại hóa chất thuộc danh mục được phép.
D. Sử dụng các loại hóa chất vượt quá hàm lượng cho phép.
Câu 15: “Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Hợp đồng lao động. B. Nội quy lao động.
C. Kỉ luật lao động. D. Nội quy làm việc.
Câu 16: Theo quy định của pháp luật, người lao động có quyền
A. tự do lựa chọn việc làm. B. làm mọi công việc mình thích.
C. được đáp ứng mọi yêu cầu. D. được miễn nghĩa vụ quân sự.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 1 ( 2 điểm): Em đồng tình hay không đồng tình với các ý kiến dưới đây? Giải th
THẦY CÔ TẢI NHÉ!