- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn hóa 11 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 10 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Phần A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các Câu sau:
Câu 1. Chọn khái niệm đúng về alkene:
A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene.
B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene.
C. Alkene là những hydrocarbon có liên kết ba trong phân tử.
D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.
Câu 2. Công thức phân tử chung của alkene là:
A. CnH2n (n≥1) B. CnH2n (n≥4) C. CnH2n (n≥3) D. CnH2n (n≥2)
Câu 3. Các alkene và alkyne từ mấy C trở lên có đồng phân vị trí liên kết bội
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Mô hình quả cầu- thanh nối phân tử X
X là
A. ethylene. B. acetylene. C. propene. D. propyne.
Câu 5. Điều kiện để alkene có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì.
B. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
C. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở hai nguyên tử carbon mang nối đôi phải khác nhau.
Câu 6. Cho alkene có công thức:
Tên gọi của alkene trên là
A. trans-pent-2-ene. B. cis-pent-3-ene. C. cis-pent-2-ene. D. trans-pent-3-ene.
Câu 7. Các alkene không có các tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn alkane phân tử có cùng số nguyên tử carbon.
D. Không dẫn điện.
Câu 8. Biểu đồ dưới đây thể hiện mối tương quan giữa nhiêt độ sôi và số nguyên tử carbon trong phân tử alkene
Có bao nhiêu alkene trong biểu đồ ở thể khí trong điều kiện thường (250C)
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 9. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa
A. liên kết đơn. B. liên kết đôi. C. liên kết bội. D. vòng benzene.
Câu 10. Tên thường alkyne có công thức C2H2
A. Acethylene B. Ethene C. Ethyne D. Ethylene
Câu 11. Alkene + H2 dư X. Chất X là
A. Alkane B. Alkene C. Alkyne D. Alk-1yne
Câu 12. Trùng hợp ethylene, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. . B. C. D.
Câu 13. Oxi hoá ethyne bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. KOOC-COOK, KOH, MnO2, H2O D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 14. Cho acetylene sục vào dung dịch AgNO3 trong NH3 xảy ra hiện tượng nào?
A. Xuất hiện kết tủa trắng. B. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt.
C. Xuất hiện kết tủa đen. D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 15. Arene còn gọi là hydrocarbon thơm là
A. những hydrocarbon trong phân tử có chứa một vòng benzene.
B. những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều vòng benzene.
C. những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa một hay nhiều vòng benzene.
D. những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhiều vòng benzene.
Câu 16. Chất có công thức cấu tạo sau tên là gì
A. Benzene B. Toluene C. Styrene. D. Ethylbenzene
Câu 17. Cho các hydrocarbon X và Y có công thức cấu tạo sau:
Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. p-xylene và m-xylene B. l,2-dimethylbenzene và l,3-dimethylbenzene.
C. m-xylene và o-xylene. D. l,3-dimethylbenzene và l,2-dimethylbenzene.
Câu 18. Các arene không phân cực hoặc kém phân cực nên không tan trong............ và thường nhẹ hơn nước, tan trong các ................. Cụm từ điền vào các khoảng trống lần lượt là
A. nước, dung môi hữu cơ B. nước, nước
C. dung môi hữu cơ, nước D. dung môi hữu cơ,dung môi hữu cơ.
Câu 19. Biết độ dài liên kết C=C là 134 pm, liên kết C-C là 154 pm. Thực tế, 3 liên kết trong vòng benzene không cố định mà trải đều trên toàn bộ vòng benzene. Giá trị nào dưới đây phù hợp với độ dài liên kết giữa carbon và carbon trong phân tử benzene?
A. 125 pm. B. 132 pm. C. 160 pm. D. 139 pm.
Câu 20. Ngày nay, các nhà khoa học nghiên cứu và đưa ra công nghệ tổng hợp hữu cơ an toàn, thân thiện môi trường và hướng đến các nguồn nguyên liệu nguồn gốc ... Cụm từ điền vào khoảng trống là
A. thiên nhiên. B. nhân tạo C. hạt nhân D. chất thải
Câu 21. Một số chất gây ô nhiễm môi trường như benzene, toluene có trong khí thải đốt cháy nhiên liệu xăng, dầu. Để giảm thiểu nguyên nhân gây ô nhiễm này cần
A. cấm sử dụng nhiên liệu xăng B. hạn chế sử dụng nhiên liệu hoá thạch.
C. thay xăng bằng khí gas. D. cấm sử dụng xe cá nhân.
Câu 22. Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là
A. HIO4. B. C3H3N. C. CH2BrCl. D. C6H6O
Câu 23. Dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
A. CH3OCH3 B.CH3Cl C. CH3CH2OH D. CH3NH2
Câu 24. Cho các dẫn xuất halogen sau: (a) C2H5F; (b) C2H5Cl; (c) C2H5Br ; (d) C2H5I .Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là
A. (a) > (b) > (c) > (d) B. (a) > (d) > (b) > (c). C. (d) > (c) > (b) > (a) D. (d) > (b) > (a) > (c).
Câu 25. Trong thể thao, khi các vận động viên bị chấn thương do va chạm, không gây ra vết thương hở, gãy xương,... thường được nhân viên y tế dùng loại thuốc xịt, xịt vào chỗ bị thương để gây tê cục bộ và vận động viên có thể quay trở lại thi đấu. Hợp chất chính có trong thuốc xịt là
A. carbon dioxide. B. hydrogen chloride. C. chloromethane. D. chloroethane.
Câu 26. Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-chloro-3-methyl butane là
A. 2-methylbut-2-ene. B. 3-methylbut-2-ene. C. 3-methylbut-3-ene. D. 2-methylbut-3-ene.
Câu 27. Dichloromethan (DCM) hay methylen chloride (MC) là một chất lỏng không màu, dễ bay hơi với mùi thơm nhẹ. Nó được sử dụng rộng rãi làm dung môi, vì là một trong những chlorcarbon ít độc nhất, và nó có thể trộn lẫn với hầu hết các dung môi hữu cơ. Công thức phân tử của dichloromethan
A. CHCl3 B. CH3Cl. C. CH2Cl2 D. CCl4
Câu 28. Các nhà hóa học đã tìm ra một số dẫn xuất halogen không chứa chlorine như: CF3CH2F (1), CF3CH2CF2CH3(2),... đang được sử dụng trong công nghiệp nhiệt lạnh, vì sự phân huỷ các hợp chất này nhanh chóng sau khi phát tán vào không khí nên ảnh hưởng rất ít đến tầng ozone hay sự ấm lên toàn cầu thấp. Danh pháp thay thế hợp chất (1) là
A. 1,1,1,2-tetrafluoroethane B. 1,1,2,2-tetrafluoroethane
C. 2,1,1,2-tetrafluoroethane D. 1,1,1,2-tetrafluoroethene
Phần B. TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu 1. Có 2 chất lỏng mất nhãn là hexane và hex-1-ene. Thuốc thử nào được dùng để phân biệt hai hoá chất này? Có thể phân biệt hai chất lỏng này dựa vào kết quả phân tích phổ hồng ngoại của chúng được không?
Câu 2. Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các đồng phân dẫn xuất halogen có công thức phân tử C3H7Cl.
Câu 3. Hãy tìm hiểu và cho biết thành phần thuốc bảo vệ thực vật thường dùng ở Việt Nam. Các thuốc này có nguồn gốc hoá học hay sinh học? Lựa chọn và sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật như thế nào để bảo đảm an toàn, hiệu quả?
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, LỚP 11
Phần A. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (đúng mỗi Câu được 0,25 điểm)
Phần B. TỰ LUẬN: 3 điểm
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN HÓA HỌC LỚP 11
Nội Dung Kiểm Tra: Hydrocarbon không no- Dẫn xuất halogen
Thời gian làm Câu 45 phút
MÔN HÓA HỌC LỚP 11
Nội Dung Kiểm Tra: Hydrocarbon không no- Dẫn xuất halogen
Thời gian làm Câu 45 phút
Phần A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các Câu sau:
Câu 1. Chọn khái niệm đúng về alkene:
A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene.
B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene.
C. Alkene là những hydrocarbon có liên kết ba trong phân tử.
D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.
Câu 2. Công thức phân tử chung của alkene là:
A. CnH2n (n≥1) B. CnH2n (n≥4) C. CnH2n (n≥3) D. CnH2n (n≥2)
Câu 3. Các alkene và alkyne từ mấy C trở lên có đồng phân vị trí liên kết bội
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Mô hình quả cầu- thanh nối phân tử X
X là
A. ethylene. B. acetylene. C. propene. D. propyne.
Câu 5. Điều kiện để alkene có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì.
B. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
C. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở hai nguyên tử carbon mang nối đôi phải khác nhau.
Câu 6. Cho alkene có công thức:
Tên gọi của alkene trên là
A. trans-pent-2-ene. B. cis-pent-3-ene. C. cis-pent-2-ene. D. trans-pent-3-ene.
Câu 7. Các alkene không có các tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn alkane phân tử có cùng số nguyên tử carbon.
D. Không dẫn điện.
Câu 8. Biểu đồ dưới đây thể hiện mối tương quan giữa nhiêt độ sôi và số nguyên tử carbon trong phân tử alkene
Có bao nhiêu alkene trong biểu đồ ở thể khí trong điều kiện thường (250C)
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 9. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa
A. liên kết đơn. B. liên kết đôi. C. liên kết bội. D. vòng benzene.
Câu 10. Tên thường alkyne có công thức C2H2
A. Acethylene B. Ethene C. Ethyne D. Ethylene
Câu 11. Alkene + H2 dư X. Chất X là
A. Alkane B. Alkene C. Alkyne D. Alk-1yne
Câu 12. Trùng hợp ethylene, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. . B. C. D.
Câu 13. Oxi hoá ethyne bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. KOOC-COOK, KOH, MnO2, H2O D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 14. Cho acetylene sục vào dung dịch AgNO3 trong NH3 xảy ra hiện tượng nào?
A. Xuất hiện kết tủa trắng. B. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt.
C. Xuất hiện kết tủa đen. D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 15. Arene còn gọi là hydrocarbon thơm là
A. những hydrocarbon trong phân tử có chứa một vòng benzene.
B. những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều vòng benzene.
C. những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa một hay nhiều vòng benzene.
D. những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhiều vòng benzene.
Câu 16. Chất có công thức cấu tạo sau tên là gì
A. Benzene B. Toluene C. Styrene. D. Ethylbenzene
Câu 17. Cho các hydrocarbon X và Y có công thức cấu tạo sau:
Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. p-xylene và m-xylene B. l,2-dimethylbenzene và l,3-dimethylbenzene.
C. m-xylene và o-xylene. D. l,3-dimethylbenzene và l,2-dimethylbenzene.
Câu 18. Các arene không phân cực hoặc kém phân cực nên không tan trong............ và thường nhẹ hơn nước, tan trong các ................. Cụm từ điền vào các khoảng trống lần lượt là
A. nước, dung môi hữu cơ B. nước, nước
C. dung môi hữu cơ, nước D. dung môi hữu cơ,dung môi hữu cơ.
Câu 19. Biết độ dài liên kết C=C là 134 pm, liên kết C-C là 154 pm. Thực tế, 3 liên kết trong vòng benzene không cố định mà trải đều trên toàn bộ vòng benzene. Giá trị nào dưới đây phù hợp với độ dài liên kết giữa carbon và carbon trong phân tử benzene?
A. 125 pm. B. 132 pm. C. 160 pm. D. 139 pm.
Câu 20. Ngày nay, các nhà khoa học nghiên cứu và đưa ra công nghệ tổng hợp hữu cơ an toàn, thân thiện môi trường và hướng đến các nguồn nguyên liệu nguồn gốc ... Cụm từ điền vào khoảng trống là
A. thiên nhiên. B. nhân tạo C. hạt nhân D. chất thải
Câu 21. Một số chất gây ô nhiễm môi trường như benzene, toluene có trong khí thải đốt cháy nhiên liệu xăng, dầu. Để giảm thiểu nguyên nhân gây ô nhiễm này cần
A. cấm sử dụng nhiên liệu xăng B. hạn chế sử dụng nhiên liệu hoá thạch.
C. thay xăng bằng khí gas. D. cấm sử dụng xe cá nhân.
Câu 22. Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là
A. HIO4. B. C3H3N. C. CH2BrCl. D. C6H6O
Câu 23. Dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
A. CH3OCH3 B.CH3Cl C. CH3CH2OH D. CH3NH2
Câu 24. Cho các dẫn xuất halogen sau: (a) C2H5F; (b) C2H5Cl; (c) C2H5Br ; (d) C2H5I .Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là
A. (a) > (b) > (c) > (d) B. (a) > (d) > (b) > (c). C. (d) > (c) > (b) > (a) D. (d) > (b) > (a) > (c).
Câu 25. Trong thể thao, khi các vận động viên bị chấn thương do va chạm, không gây ra vết thương hở, gãy xương,... thường được nhân viên y tế dùng loại thuốc xịt, xịt vào chỗ bị thương để gây tê cục bộ và vận động viên có thể quay trở lại thi đấu. Hợp chất chính có trong thuốc xịt là
A. carbon dioxide. B. hydrogen chloride. C. chloromethane. D. chloroethane.
Câu 26. Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-chloro-3-methyl butane là
A. 2-methylbut-2-ene. B. 3-methylbut-2-ene. C. 3-methylbut-3-ene. D. 2-methylbut-3-ene.
Câu 27. Dichloromethan (DCM) hay methylen chloride (MC) là một chất lỏng không màu, dễ bay hơi với mùi thơm nhẹ. Nó được sử dụng rộng rãi làm dung môi, vì là một trong những chlorcarbon ít độc nhất, và nó có thể trộn lẫn với hầu hết các dung môi hữu cơ. Công thức phân tử của dichloromethan
A. CHCl3 B. CH3Cl. C. CH2Cl2 D. CCl4
Câu 28. Các nhà hóa học đã tìm ra một số dẫn xuất halogen không chứa chlorine như: CF3CH2F (1), CF3CH2CF2CH3(2),... đang được sử dụng trong công nghiệp nhiệt lạnh, vì sự phân huỷ các hợp chất này nhanh chóng sau khi phát tán vào không khí nên ảnh hưởng rất ít đến tầng ozone hay sự ấm lên toàn cầu thấp. Danh pháp thay thế hợp chất (1) là
A. 1,1,1,2-tetrafluoroethane B. 1,1,2,2-tetrafluoroethane
C. 2,1,1,2-tetrafluoroethane D. 1,1,1,2-tetrafluoroethene
Phần B. TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu 1. Có 2 chất lỏng mất nhãn là hexane và hex-1-ene. Thuốc thử nào được dùng để phân biệt hai hoá chất này? Có thể phân biệt hai chất lỏng này dựa vào kết quả phân tích phổ hồng ngoại của chúng được không?
Câu 2. Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các đồng phân dẫn xuất halogen có công thức phân tử C3H7Cl.
Câu 3. Hãy tìm hiểu và cho biết thành phần thuốc bảo vệ thực vật thường dùng ở Việt Nam. Các thuốc này có nguồn gốc hoá học hay sinh học? Lựa chọn và sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật như thế nào để bảo đảm an toàn, hiệu quả?
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, LỚP 11
Phần A. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (đúng mỗi Câu được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B | 2.D | 3.C | 4.A | 5.B | 6.C | 7.A | 8.D | 9.C | 10.A |
11.A | 12.B | 13.B | 14.B | 15.B | 16.A | 17.B | 18.A | 19.D | 20.A |
21.B | 22.C | 23.B | 24.C | 25.D | 26.A | 27.C | 28.A |
Phần B. TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu | Hướng dẫn chấm | Điểm | |
Câu 1 | Có thể sử dụng nước bromine để phân biệt hexane và hex-1-ene. Hex-1-ene làm mất màu nước bromine, hexane không làm mất màu nước bromine. | 0,5 điểm | 1,0 điểm |
Có thể phân biệt hai chất lỏng này dựa vào kết quả phân tích phổ hồng ngoại vì hex-1-ene có peak 1650 cm–1 của nối đôi C=C, còn hexane thì không. | 0,5 điểm | ||
Câu 2 | CH3–CH2–CH2Cl: 1 – chloropropane. | 0,5 điểm | 1,0 điểm |
CH3–CHCl–CH3: 2 – chloropropane. | 0,5 điểm | ||
Câu 3 | Trước đây, các dẫn xuất của chlorine được sử dụng phổ biến trong nông nghiệp Việt Nam để làm thuốc bảo vệ thực vật, chất kích thích sinh trưởng như thuốc trừ sâu, diệt côn trùng (dichlorodiphenyltrichloroethane – DDT, hexachlorocyclohexane – 666), thuốc diệt cỏ, làm rụng lá (2,4 – dichlorophenoxyacetic acid - 2,4 – D và 2,4,5 – trichlorophenoxyacetic acid - 2,4,5 – T) … Đây là các chất hoá học, có đặc tính khó phân huỷ, tồn dư lâu trong môi trường và có tác hại đến sức khoẻ con người, do đó hiện nay các loại hợp chất này đã bị hạn chế và cấm sử dụng, thay vào đólà các thuốc bảo vệ thực vật có các hoạt chất sinh học như: Abamectin; azadirachtin; rotenon …. Để sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn, hiệu quả cần giảm thiểu, tránh lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học thay vào đó là thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học thân thiện với môi trường. | 1,0 điểm |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!