Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,638
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP 3 Đề kiểm tra toán lớp 11 cuối học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra toán lớp 11 cuối học kì 1 về ở dưới.

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11




TT

(1)


Chương/Chủ đề
(2)​


Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)​
Mức độ đánh giá
(4-11)​
Tổng % điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQ
TL
1
Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Giá trị lượng giác của góc lượng giác, Các phép biến đổi lượng giác
TN:
C1
TN
C21​
16
Công thức lượng giác
TN:
C2​
Hàm số lượng giác
TN: C3​
TN: C22​
Phương trình lượng giác cơ
bản
TN: C4​
TN: C23TN: C31
2
Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số
Nhân
Dãy số
TN: C5​
10
Cấp số cộng.
TN: C6​
TN: C32
Cấp số nhân.
TN: C7​
TN: C24​
3

Các số đặc
Trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm
Mẫu số liệu ghép nhóm
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
TN: C8​
TN: C25​
4
4Quan hệ song
Song trong không gian.
Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
TN: C9, C10​
TN: C26​
TL
Câu 2a
TN: C3337
Hai đường thẳng song song
TN: C11​
TN: C27​
Đường thẳng song song với mặt phẳngTN: C12, C13
TN: C28​
TN: C34TL
Câu 2b
0,5
Hai mặt phẳng song song.
TN: C14​
5Giới hạn. Hàm số liên tụcGiới hạn của dãy số.
TN: C15,
C16​
TN: C29TN:C35
TL
Câu 1a
0,75​
33
Giới hạn của hàm số.
TN: C17, C18​
TN: C30,
Hàm số liên tục
TN: C19, C20​
TL
Câu 1b
0,75​
Tổng
20
0
10
1
5
2
0
1
Tỉ lệ %
40%
30%
25%
5%
100
Tỉ lệ chung
70%
30%
100



2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, MÔN TOÁN -LỚP 11

TT
Chương/Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Hàm số lượng giác và phương trình lượng giácGiá trị lượng giác của góc lượng giác, Các phép biến đổi lượng giác, công thức lượng giácNhận biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của
một góc lượng giác.
Nhận biết được các công thức lượng giác.​
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau .
Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng
thành tích.
TN
C1, C2,​
TN: C21​




Hàm số lượng giácNhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị.
Vận dụng:
Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).



TN: C3​


TN: C22​
Phương trình lượng giác cơ bảnNhận biết:
– Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
Thông hiểu:
- Giải được phương trình lượng giác cơ bản :sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m
Vận dụng:
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương trình lượng giác dạng sin 2x = sin 3x,
sin x = cos 3x).

TN: C4​
TN: C23​


TN: C31​
2
Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân
Dãy số.Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
- Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản.

TN: C5​
Cấp số cộng.Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng.
Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
TN: C6​
TN: 32​
Cấp số nhân. Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân.
Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
TN: C7​
TN: C24​
3

Các số đặc

Trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm
Mẫu số liệu ghép nhóm Các số đặc trưng đo xu thế trung tâmNhận biết:
- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm nhận biết được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của mẫu số liệu.
- Xác định được độ dài của từng nhóm.
Thông hiểu:
-
Xác định được số trung bình, Trung vị của mẫu số liệu ghép lớp.
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép lớp.
TN: C8​

TN: C25​
4
Quan hệ song song trong không gian
Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Nhận biết:
– Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau).
Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập.​
TN: C9, C10​
TN: C26
TL: Câu 3a​
TN: C33​
Hai đường thẳng song songNhận biết:
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song trong không gian.​
TN: C11​
TN: C27​
Đường thẳng song song mặt phẳngNhận biết:
– Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng.
Thông hiểu:
– Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng.
Vận dụng:
-
Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.​
TN: C12, C13​
TN: C28​
TN: 34​
TL: Câu 3b​
Hai mặt phẳng song song. Định lí Thalès trong không gian. Hình lăng trụ và hình hộp. Phép chiếu song song. Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong không gian.
TN: C14​
5
Giới hạn. Hàm số liên tục
Giới hạn của dãy số. Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số.
Thông hiểu:
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như:
;
với c là hằng số.
Vận dụng:
Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ:

Vận dụng cao:
Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn.​
TN: C15, C16​

TN: C29​
TN: C35
TL: Câu 1​
Giới hạn của hàm số. Phép toán giới hạn hàm sốNhận biết:
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại một điểm.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực (một phía) của hàm số tại một điểm.
Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực cơ bản như: với c là hằng số và k là số nguyên dương.
– Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía) của hàm số tại một điểm cơ bản như:
Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số.
TN: C17, C18
Hàm số liên tục Nhận biết:
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
– Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
– Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng.​


TN: C19, C20​
TN: C30​
TL: Câu 2​
Tổng
20
TN: 10, TL: 1
TN: 5
TL: 3
TL: 1









ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – LỚP 11 – SÁCH KNTT


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1 (NB).
Trên đường tròn lượng giác, gọi là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2 (NB). Trong các mệnh để sau, mệnh đề nào đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3 (NB). Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4 (NB). Phương trình có các nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5 (NB). Cho dãy số với . Năm số hạng đầu của dãy số lần lượt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6 (NB). Cho cấp số cộng với công sai , khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7 (NB). Dãy số hữu hạn nào dưới đây là một cấp số nhân ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8 (NB). Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh lớp 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau

Thời gian (phút)
Số học sinh
5​
9​
12​
10​
6​


Giá trị đại diện của nhóm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9 (NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Câu 10(NB). Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt phẳng?

A.B.C.D.
Câu 11(NB). Trong không gian, cho hai đường thẳng song song và Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và

B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và

C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và

D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và

Câu 12(NB). Cho đường thẳng song song với mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng

B. Đường thẳng có đúng một điểm chung với mặt phẳng

C. Đường thẳng có đúng hai điểm chung với mặt phẳng

D. Đường thẳng có vô số điểm chung với mặt phẳng

Câu 13(NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.

B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Câu 14 (NB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với

B. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong

C. Nếu hai đường thẳng phân biệt và song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và phân biệt thì

D. Nếu đường thẳng song song với thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong

Câu 15 (NB). Cho dãy có , dãy có . Khi đó

A. 15. B. 3. C. 8. D. 5.

Câu 16 (NB). bằng

A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 17 (NB). Nếu và thì bằng

A.B.C.D.
  • Câu 18 (NB). Cho hàm số trong đó và đồng thời với . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
  • A. B.
  • C. D.
Câu 19 (NB). Hàm số có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?


A. B. C. D.

Câu 20 (NB).
Cho hàm số xác định trên khoảng K và Hàm số liên tục tại điểm x0 khi nào?

A. không tồn tại. B. không tồn tại. C. D.

Câu 21 (TH).
Cho góc lượng giác thỏa . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22 (TH). Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23 (TH). Số nghiệm của phương trình trên đoạn là

A. . B. 1. C. 2. D. 4

Câu 24 (TH). Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Số hạng thứ 10 của cấp số nhân là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25 (TH). Cân nặng của học sinh lớp 11A được cho như bảng sau :



Cân nặng
Số học sinh
10​
7​
16​
4​
2​
3​


Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A gần nhất với giá trị nào dưới đây ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26(TH). Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

A. B. C. D.

Câu 26 (TH).
Cho tam giác . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa ba đỉnh tam giác ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27 (TH).
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng và Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ?

A. Đường thẳngB. Đường thẳngC. Đường thẳngD. Đường thẳng
Câu 28 (TH). Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. C. D. cắt

Câu 29 (TH). Giá trị của a để là

A. 0 B. 1 C. D. 6

Câu 30 (TH). bằng

A. 0. B. . C. . D. .

Câu 31 (VD). Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32 (VD). Số là tổng của bao nhiêu số hạng đầu trong cấp số cộng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33 (VD). Cho tứ diện Trên các cạnh và lấy hai điểm và sao cho và Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thằng nào dưới đây ?

A.B.C.D.
Câu 34 (VD). Cho tứ diện Gọi hai điểm là trung điểm của các cạnh Đường thẳng song song với mặt phẳng nào dưới đây ?

A. Mặt phẳngB. Mặt phẳng
C. Mặt phẳngD. Mặt phẳng
Câu 35 (VD). bằng

A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):

Câu 1 (0,75 điểm).
Tính giới hạn .

Câu 2 (0,75 điểm): Tìm giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại .

Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).

b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD).



ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 LỚP 11 – KNTT

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 điểm / 1 câu trả lời đúng



Câu 1​
Câu 2​
Câu 3​
Câu 4​
Câu 5​
Câu 6​
Câu 7​
Câu 8Câu 9
Câu 10​
A
D
C
A
A
B
B
C
C
A
Câu 11​
Câu 12​
Câu 13​
Câu 14​
Câu 15​
Câu 16​
Câu 17​
Câu 18Câu 19
Câu 20​
A
A
B
A
A
A
A
B
B
D
Câu 21​
Câu 22​
Câu 23​
Câu 24​
Câu 25​
Câu 26​
Câu 27​
Câu 28Câu 29
Câu 30​
C
B
B
A
A
D
A
C
C
C
Câu 31​
Câu 32​
Câu 33​
Câu 34​
Câu 35​
A
A
A
A
A


II. PHẦN TỰ LUẬN: (
3 điểm)



Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
0,75đ
Tính giới hạn .
0,25
0,25
0,25
Bài 2
0,75đ
Tìm giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại .
Tập xác định: và .
0,25
Ta có: .
0,25
Hàm số liên tục tại khi và chỉ khi .
Vậy m = 3
0,25
Bài 3
1,5đ
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD).
Vẽ hình đúng cho câu a) 0,25
Ta có
0,25
Trong mp(ABCD) , gọi O là giao điểm của AC và BD
Khi đó
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
0,25
b) Trong mp(SAC), gọi E là giao điểm của AN và SO.
Trong mp(SBD), ME cắt SD tại K, mà là giao điểm của (AMN) với SD.
0,25
Ta có E là trọng tâm tam giác SAC nên SE=2EO.
Mặt khác SM=2MB (gt)
Suy ra ME//BO
Suy ra MK//BD
Suy ra MK//(ABCD)
0,25


TOAN1HK1.jpg


THẦY CÔ TẢI NHÉ!








 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---Kiểm tra cuối kì 1 lớp 11 KNTT.zip
    1 MB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    các đề toán thi giữa học kì 1 lớp 11 dạng đề thi toán 11 học kì 1 một số đề thi toán lớp 11 hk1 đề thi 15 phút toán 11 đề thi giữa hk2 toán 11 violet đề thi giữa học kì 1 môn toán 11 đề thi giữa học kì 1 toán 11 toanmath đề thi giữa học kì 1 toán 11 violet đề thi giữa kì 1 toán 11 bắc giang đề thi giữa kì 1 toán 11 bắc ninh đề thi giữa kì 1 toán 11 violet đề thi giữa kì 2 toán 11 file word đề thi giữa kì 2 toán 11 word đề thi giữa kì i toán 11 đề thi giữa kì toán 11 học kì 1 đề thi giữa kì toán 11 kì 1 đề thi giữa kì toán 11 violet đề thi hk1 toán 11 đề thi hk1 toán 11 bắc giang đề thi hk1 toán 11 có đáp án đề thi hk1 toán 11 có đáp án violet đề thi hk1 toán 11 trắc nghiệm đề thi hk1 toán 11 tự luận có đáp án đề thi hk1 toán 11 violet đề thi hk2 môn toán 11 đề thi hk2 toán 11 bắc giang đề thi hk2 toán 11 có đáp án đề thi hk2 toán 11 có đáp án violet đề thi hk2 toán 11 lê hồng phong đề thi hk2 toán 11 năm 2020 đề thi hk2 toán 11 nâng cao đề thi hk2 toán 11 quảng nam đề thi hk2 toán 11 trắc nghiệm đề thi hk2 toán 11 tự luận đề thi hk2 toán 11 violet đề thi hk2 toán 9 quận 11 đề thi học kì 1 toán 11 amsterdam đề thi học kì 1 toán 11 bắc ninh đề thi học kì 1 toán 11 bình phước đề thi học kì 1 toán 11 file word đề thi học kì 1 toán 11 math đề thi học kì 1 toán 11 vĩnh phúc đề thi học kì 2 toán 11 amsterdam đề thi học kì 2 toán 11 bình dương đề thi học kì 2 toán 11 file word đề thi học kì 2 toán 11 vĩnh phúc đề thi học kì i toán 11 đề thi học sinh giỏi toán 11 đề thi học sinh giỏi toán 11 có đáp án đề thi học sinh giỏi toán 11 tỉnh nghệ an đề thi hsg 11 môn toán đề thi hsg toán 11 bắc ninh đề thi hsg toán 11 có đáp án đề thi hsg toán 11 hải phòng đề thi hsg toán 11 năm 2021 đề thi hsg toán 11 nghệ an 2015 đề thi hsg toán 11 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi hsg toán 11 tỉnh bình định 2019 đề thi hsg toán 11 tỉnh hải dương đề thi hsg toán 11 tỉnh nghệ an đề thi hsg toán 11 tỉnh phú yên đề thi hsg toán 11 tỉnh quảng bình đề thi hsg toán 11 tỉnh quảng ngãi đề thi hsg toán 11 tỉnh tuyên quang đề thi hsg toán 11 vĩnh phúc đề thi khảo sát toán 11 đề thi khảo sát toán 11 lần 2 đề thi khảo sát toán 11 lần 4 đề thi lớp 11 môn toán đề thi lớp 11 môn toán học kì 2 đề thi môn toán 11 học kì 1 đề thi môn toán 11 học kì 2 đề thi môn toán lớp 11 giữa học kì 1 đề thi olympic toán 11 có đáp án đề thi olympic toán 11 không chuyên tphcm đề thi olympic toán 11 quảng nam đề thi olympic toán 11 tphcm đề thi thử toán 11 giữa học kì 1 đề thi toán 11 đề thi toán 11 cả năm đề thi toán 11 chương 1 đề thi toán 11 có đáp án đề thi toán 11 cuối hk2 đề thi toán 11 cuối học kì 1 đề thi toán 11 cuối học kì 2 đề thi toán 11 cuối học kì 2 2021 đề thi toán 11 cuối kì 1 đề thi toán 11 cuối năm đề thi toán 11 giữa học kì 1 đề thi toán 11 giữa học kì 1 bắc ninh đề thi toán 11 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 11 giữa học kì 1 nam định đề thi toán 11 giữa học kì 1 tỉnh nam định đề thi toán 11 giữa học kì 1 tphcm đề thi toán 11 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 11 giữa học kì 1 tự luận đề thi toán 11 giữa kì 1 đề thi toán 11 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 11 hk1 đề thi toán 11 hk1 quảng nam đề thi toán 11 hk2 vietjack đề thi toán 11 học kì 1 đề thi toán 11 học kì 1 có đáp án đề thi toán 11 học kì 1 nam định đề thi toán 11 học kì 1 nam định đáp án đề thi toán 11 học kì 1 quảng nam đề thi toán 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 11 học kì 1 tự luận đề thi toán 11 học kì 2 đề thi toán 11 học kì 2 có đáp án đề thi toán 11 học kì 2 tỉnh quảng nam đề thi toán 11 học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 11 kì 1 đề thi toán 11 kì 2 đề thi toán 11 kì 2 có đáp án đề thi toán 11 lên 12 đề thi toán 11 năm 2019 đề thi toán 11 năm 2020 đề thi toán 11 nâng cao đề thi toán 11 ở mỹ đề thi toán 11 sở nam định đề thi toán 11 trắc nghiệm đề thi toán 11 tự luận đề thi toán lớp 11 đề thi toán lớp 11 có đáp án đề thi toán lớp 11 cuối học kì 1 đề thi toán lớp 11 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 11 hk2 đề thi toán lớp 11 hk2 có đáp án đề thi toán lớp 11 học kì 1 đề thi toán lớp 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán lớp 11 ở mỹ đề thi toán lớp 11 violet
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,629
    Bài viết
    38,094
    Thành viên
    142,429
    Thành viên mới nhất
    Phanh ương
    Top