- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,638
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 3 Đề kiểm tra toán lớp 11 cuối học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra toán lớp 11 cuối học kì 1 về ở dưới.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – LỚP 11 – SÁCH KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 (NB). Trên đường tròn lượng giác, gọi là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2 (NB). Trong các mệnh để sau, mệnh đề nào đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3 (NB). Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4 (NB). Phương trình có các nghiệm là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5 (NB). Cho dãy số với . Năm số hạng đầu của dãy số lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6 (NB). Cho cấp số cộng với công sai , khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7 (NB). Dãy số hữu hạn nào dưới đây là một cấp số nhân ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8 (NB). Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh lớp 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Giá trị đại diện của nhóm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9 (NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 10(NB). Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt phẳng?
Câu 11(NB). Trong không gian, cho hai đường thẳng song song và Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
Câu 12(NB). Cho đường thẳng song song với mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng
B. Đường thẳng có đúng một điểm chung với mặt phẳng
C. Đường thẳng có đúng hai điểm chung với mặt phẳng
D. Đường thẳng có vô số điểm chung với mặt phẳng
Câu 13(NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 14 (NB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với
B. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt và song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và phân biệt thì
D. Nếu đường thẳng song song với thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong
Câu 15 (NB). Cho dãy có , dãy có . Khi đó
A. 15. B. 3. C. 8. D. 5.
Câu 16 (NB). bằng
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 17 (NB). Nếu và thì bằng
A. B. C. D.
Câu 20 (NB). Cho hàm số xác định trên khoảng K và Hàm số liên tục tại điểm x0 khi nào?
A. không tồn tại. B. không tồn tại. C. D.
Câu 21 (TH). Cho góc lượng giác thỏa . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22 (TH). Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23 (TH). Số nghiệm của phương trình trên đoạn là
A. . B. 1. C. 2. D. 4
Câu 24 (TH). Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Số hạng thứ 10 của cấp số nhân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25 (TH). Cân nặng của học sinh lớp 11A được cho như bảng sau :
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26(TH). Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. B. C. D.
Câu 26 (TH). Cho tam giác . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa ba đỉnh tam giác ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27 (TH). Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng và Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ?
Câu 28 (TH). Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. C. D. cắt
Câu 29 (TH). Giá trị của a để là
A. 0 B. 1 C. D. 6
Câu 30 (TH). bằng
A. 0. B. . C. . D. .
Câu 31 (VD). Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32 (VD). Số là tổng của bao nhiêu số hạng đầu trong cấp số cộng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33 (VD). Cho tứ diện Trên các cạnh và lấy hai điểm và sao cho và Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thằng nào dưới đây ?
Câu 34 (VD). Cho tứ diện Gọi hai điểm là trung điểm của các cạnh Đường thẳng song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
Câu 35 (VD). bằng
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (0,75 điểm). Tính giới hạn .
Câu 2 (0,75 điểm): Tìm giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại .
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 điểm / 1 câu trả lời đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác | Giá trị lượng giác của góc lượng giác, Các phép biến đổi lượng giác | TN: C1 | TN C21 | 16 | ||||||
Công thức lượng giác | TN: C2 | | | ||||||||
Hàm số lượng giác | TN: C3 | TN: C22 | |||||||||
Phương trình lượng giác cơ bản | TN: C4 | TN: C23 | TN: C31 | | |||||||
2 | Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số Nhân | Dãy số | TN: C5 | | 10 | ||||||
Cấp số cộng. | TN: C6 | | TN: C32 | | |||||||
Cấp số nhân. | TN: C7 | TN: C24 | |||||||||
3 | Các số đặc Trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm | Mẫu số liệu ghép nhóm Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | TN: C8 | TN: C25 | 4 | ||||||
4 | Quan hệ song Song trong không gian. | Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. | TN: C9, C10 | TN: C26 | TL Câu 2a 1đ | TN: C33 | 37 | ||||
Hai đường thẳng song song | TN: C11 | TN: C27 | |||||||||
Đường thẳng song song với mặt phẳng | TN: C12, C13 | TN: C28 | TN: C34 | TL Câu 2b 0,5 | |||||||
Hai mặt phẳng song song. | TN: C14 | | |||||||||
5 | Giới hạn. Hàm số liên tục | Giới hạn của dãy số. | TN: C15, C16 | TN: C29 | TN:C35 | TL Câu 1a 0,75 | | 33 | |||
Giới hạn của hàm số. | TN: C17, C18 | TN: C30, | | ||||||||
Hàm số liên tục | TN: C19, C20 | TL Câu 1b 0,75 | | ||||||||
Tổng | 20 | 0 | 10 | 1 | 5 | 2 | 0 | 1 | | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 25% | 5% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100 |
2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, MÔN TOÁN -LỚP 11
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác | Giá trị lượng giác của góc lượng giác, Các phép biến đổi lượng giác, công thức lượng giác | Nhận biết: Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường tròn lượng giác. Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Nhận biết được các công thức lượng giác. Thông hiểu:Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau . Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. | TN C1, C2, | TN: C21 | | |
Hàm số lượng giác | Nhận biết: Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu: Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì. Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng: Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x. Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). | TN: C3 | TN: C22 | | | ||
Phương trình lượng giác cơ bản | Nhận biết: – Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản: sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Thông hiểu: - Giải được phương trình lượng giác cơ bản :sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m Vận dụng: Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương trình lượng giác dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x). | TN: C4 | TN: C23 | TN: C31 | | ||
2 | Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân | Dãy số. | Nhận biết: Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. - Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. | TN: C5 | | | |
Cấp số cộng. | Nhận biết: – Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu: – Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng. Vận dụng: – Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). | TN: C6 | | TN: 32 | | ||
Cấp số nhân. | Nhận biết: – Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu: – Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân. Vận dụng: – Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). | TN: C7 | TN: C24 | | | ||
3 | Các số đặc Trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm | Mẫu số liệu ghép nhóm Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | Nhận biết: - Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm nhận biết được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của mẫu số liệu. - Xác định được độ dài của từng nhóm. Thông hiểu: - Xác định được số trung bình, Trung vị của mẫu số liệu ghép lớp. - Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép lớp. | TN: C8 | TN: C25 | | |
4 | Quan hệ song song trong không gian | Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. | Nhận biết: – Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. – Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. Thông hiểu: – Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). Vận dụng: – Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. – Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập. | TN: C9, C10 | TN: C26 TL: Câu 3a | TN: C33 | |
Hai đường thẳng song song | Nhận biết: Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Thông hiểu: Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song trong không gian. | TN: C11 | TN: C27 | | | ||
Đường thẳng song song mặt phẳng | Nhận biết: – Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng. Thông hiểu: – Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. – Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng: - Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | TN: C12, C13 | TN: C28 | TN: 34 | TL: Câu 3b | ||
Hai mặt phẳng song song. Định lí Thalès trong không gian. Hình lăng trụ và hình hộp. Phép chiếu song song. | Nhận biết: Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong không gian. | TN: C14 | | | | ||
5 | Giới hạn. Hàm số liên tục | Giới hạn của dãy số. | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. Thông hiểu: – Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: ; với c là hằng số. Vận dụng: Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: Vận dụng cao: Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn. | TN: C15, C16 | TN: C29 | TN: C35 TL: Câu 1 | |
Giới hạn của hàm số. Phép toán giới hạn hàm số | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại một điểm. – Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực. – Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực (một phía) của hàm số tại một điểm. Thông hiểu: – Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực cơ bản như: với c là hằng số và k là số nguyên dương. – Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía) của hàm số tại một điểm cơ bản như: Vận dụng: – Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số. | TN: C17, C18 | | | | ||
Hàm số liên tục | Nhận biết: – Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn. – Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục. – Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng. | TN: C19, C20 | TN: C30 | TL: Câu 2 | | ||
Tổng | | 20 | TN: 10, TL: 1 | TN: 5 TL: 3 | TL: 1 |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – LỚP 11 – SÁCH KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 (NB). Trên đường tròn lượng giác, gọi là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2 (NB). Trong các mệnh để sau, mệnh đề nào đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3 (NB). Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4 (NB). Phương trình có các nghiệm là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5 (NB). Cho dãy số với . Năm số hạng đầu của dãy số lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6 (NB). Cho cấp số cộng với công sai , khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7 (NB). Dãy số hữu hạn nào dưới đây là một cấp số nhân ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8 (NB). Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh lớp 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Thời gian (phút) | | | | | |
Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 |
Giá trị đại diện của nhóm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9 (NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 10(NB). Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt phẳng?
A. | B. | C. | D. |
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
Câu 12(NB). Cho đường thẳng song song với mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng
B. Đường thẳng có đúng một điểm chung với mặt phẳng
C. Đường thẳng có đúng hai điểm chung với mặt phẳng
D. Đường thẳng có vô số điểm chung với mặt phẳng
Câu 13(NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 14 (NB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với
B. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt và song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và phân biệt thì
D. Nếu đường thẳng song song với thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong
Câu 15 (NB). Cho dãy có , dãy có . Khi đó
A. 15. B. 3. C. 8. D. 5.
Câu 16 (NB). bằng
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 17 (NB). Nếu và thì bằng
A. | B. | C. | D. |
- Câu 18 (NB). Cho hàm số trong đó và đồng thời với . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. B.
- C. D.
A. B. C. D.
Câu 20 (NB). Cho hàm số xác định trên khoảng K và Hàm số liên tục tại điểm x0 khi nào?
A. không tồn tại. B. không tồn tại. C. D.
Câu 21 (TH). Cho góc lượng giác thỏa . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22 (TH). Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23 (TH). Số nghiệm của phương trình trên đoạn là
A. . B. 1. C. 2. D. 4
Câu 24 (TH). Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Số hạng thứ 10 của cấp số nhân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25 (TH). Cân nặng của học sinh lớp 11A được cho như bảng sau :
Cân nặng | | | | | | |
Số học sinh | 10 | 7 | 16 | 4 | 2 | 3 |
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26(TH). Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. B. C. D.
Câu 26 (TH). Cho tam giác . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa ba đỉnh tam giác ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27 (TH). Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng và Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng | B. Đường thẳng | C. Đường thẳng | D. Đường thẳng |
A. . B. C. D. cắt
Câu 29 (TH). Giá trị của a để là
A. 0 B. 1 C. D. 6
Câu 30 (TH). bằng
A. 0. B. . C. . D. .
Câu 31 (VD). Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32 (VD). Số là tổng của bao nhiêu số hạng đầu trong cấp số cộng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33 (VD). Cho tứ diện Trên các cạnh và lấy hai điểm và sao cho và Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thằng nào dưới đây ?
A. | B. | C. | D. |
A. Mặt phẳng | B. Mặt phẳng |
C. Mặt phẳng | D. Mặt phẳng |
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (0,75 điểm). Tính giới hạn .
Câu 2 (0,75 điểm): Tìm giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại .
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD).
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 LỚP 11 – KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 điểm / 1 câu trả lời đúng
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | D | C | A | A | B | B | C | C | A |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
A | A | B | A | A | A | A | B | B | D |
Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 | Câu 29 | Câu 30 |
C | B | B | A | A | D | A | C | C | C |
Câu 31 | Câu 32 | Câu 33 | Câu 34 | Câu 35 | |||||
A | A | A | A | A |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài | Đáp án | Biểu điểm |
1 0,75đ | Tính giới hạn . | |
0,25 | ||
0,25 | ||
0,25 | ||
Bài 2 0,75đ | Tìm giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại . | |
Tập xác định: và . | 0,25 | |
Ta có: . | 0,25 | |
Hàm số liên tục tại khi và chỉ khi . Vậy m = 3 | 0,25 | |
Bài 3 1,5đ | Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD). | |
Vẽ hình đúng cho câu a) 0,25 | ||
Ta có | 0,25 | |
Trong mp(ABCD) , gọi O là giao điểm của AC và BD Khi đó | 0,25 | |
Từ (1) và (2) suy ra | 0,25 | |
b) Trong mp(SAC), gọi E là giao điểm của AN và SO. Trong mp(SBD), ME cắt SD tại K, mà là giao điểm của (AMN) với SD. | 0,25 | |
Ta có E là trọng tâm tam giác SAC nên SE=2EO. Mặt khác SM=2MB (gt) Suy ra ME//BO Suy ra MK//BD Suy ra MK//(ABCD) | 0,25 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!