Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
TUYỂN TẬP 36 ĐỀ ÔN LUYỆN MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ I - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 51 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ 1
A. YÊU CẦU
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
• Cấu tạo, phân tích số; đọc, viết, xếp thứ tự và so sánh các số trong phạm vi 100 000.
• Các phép tính trong phạm vi 100 000.
B. ĐỀ ÔN LUYỆN
1. Hoàn thành bảng sau.
2. Nối (theo mẫu).
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 là:
A. 21 897
B. 12 789
C. 19 182
D. 28 911
b) Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?
A. 26 734
B. 72 643
C. 63 247
D. 73 462
c) Số 37 492 làm tròn đến hàng nghìn ta được số:
A. 30 000
B. 37 000
C. 37 500
D. 38 000
4. Đ/ S?
a) Số liền sau của 9 999 là 10 000. ……….
b) Số liền trước của 19 999 là 18 999. ……….
c) 25 300; 25 400; 25 500 là ba số tự nhiên liên tiếp. ……….
d) 87 357 > 80 000 + 7 000 + 300 + 50 + 6. ……….
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6 000 +…….. +30 +1=6731
b) 30 000 + 4 000 +……+ 7 = 34 027
c) 20 000 + 900 + 70 + 4 =…..
d) 50 000 + 5 000 + 500+ 50 =…….
6. Đặt tính rồi tính.
a) 7364+2 152 6 048 +17 523 9 415 - 5 261 78 437 - 19 208
b) 4 105 x 7 16 351 x 3 4 064:5 72 903: 9
7. Tính giá trị của biểu thức.
a) 75 834-(34 173-18 046)
b) 35 284+ (12 457 +36 718)
c) 96 752-12 365 x 5
d) 28 532 + 54 184: 4
ĐỀ 1
A. YÊU CẦU
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
• Cấu tạo, phân tích số; đọc, viết, xếp thứ tự và so sánh các số trong phạm vi 100 000.
• Các phép tính trong phạm vi 100 000.
B. ĐỀ ÔN LUYỆN
1. Hoàn thành bảng sau.
Đọc số | Viết số | Viết số thành tổng |
47 812 | 40 000 + 7 000 + 800 + 10 +2 | |
Năm mươi tư nghìn một trăm chín mươi mốt | ||
29 653 | ||
70 000 + 2000+ 500+30 +7 | ||
Tám mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi sáu |
Số gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 7 đơn vị | 96 081 | Số gồm 4 chục nghìn, 7 trăm, 9 chục | ||
64 357 | ||||
Số gồm 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 2 chụC | 27 358 | Số gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 8 đơn vị | ||
75 620 | ||||
Số gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục | 40 790 | Số gồm 9 chục nghìn, 6 nghìn 8 chục, 1 đơn vị | ||
18 730 |
a) Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 là:
A. 21 897
B. 12 789
C. 19 182
D. 28 911
b) Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?
A. 26 734
B. 72 643
C. 63 247
D. 73 462
c) Số 37 492 làm tròn đến hàng nghìn ta được số:
A. 30 000
B. 37 000
C. 37 500
D. 38 000
4. Đ/ S?
a) Số liền sau của 9 999 là 10 000. ……….
b) Số liền trước của 19 999 là 18 999. ……….
c) 25 300; 25 400; 25 500 là ba số tự nhiên liên tiếp. ……….
d) 87 357 > 80 000 + 7 000 + 300 + 50 + 6. ……….
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6 000 +…….. +30 +1=6731
b) 30 000 + 4 000 +……+ 7 = 34 027
c) 20 000 + 900 + 70 + 4 =…..
d) 50 000 + 5 000 + 500+ 50 =…….
6. Đặt tính rồi tính.
a) 7364+2 152 6 048 +17 523 9 415 - 5 261 78 437 - 19 208
b) 4 105 x 7 16 351 x 3 4 064:5 72 903: 9
7. Tính giá trị của biểu thức.
a) 75 834-(34 173-18 046)
b) 35 284+ (12 457 +36 718)
c) 96 752-12 365 x 5
d) 28 532 + 54 184: 4