- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 6 Đề thi học sinh giỏi toán 5 cấp trường KHẢO SÁT VÀO LỚP 6 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 6 file trang. Các bạn xem và tải đề thi học sinh giỏi toán 5 cấp trường về ở dưới.
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1: 16 x 9,04 =……….?
A. 144,64 B. 14,464 C. 1446,4 D. 14464
Câu 2: 46,827 : 9 = ………..:
A. 520,3 B. 52,30 C. 5,203 D. 5230
Câu 3: Kết quả phép tính: - là:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho 125dam2 = ................... km2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025
Câu 5: Để có số 4005a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:
A: 2 B: 4 C: 6 D: 8
Câu 6: Giữa 3,27 và có bao nhiêu số tự nhiên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số
Câu 7. 5% của một số là 12, vậy số đó là :
A. 60 B. 2,4 C. 240 D. 17
Câu 8. Một sản phẩm được bán với giá 46000 đồng, trong đó tiền lãi là 15% so với tiền vốn bỏ ra. Vậy tiền vốn là :
A. 45985 đồng B. 40000 đồng C. 6900 đồng D. 39100 đồng
Câu 9 : Hình vuông có diện tích 32cm2 thì có đường chéo là :
A. 4cm B.6cm C. 8cm D.16cm
Câu 10: Diện tích hình bên là:
A. 200cm2 B. 20cm2 C. 2cm2
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 15 điểm )
Bài 1. Tìm x:
71 + 65 x 4 = + 260
Bài 2: Tính tổng sau đây bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 3. Ba năm về trước, tổng số tuổi của ông và 2 cháu là 86. Hiện nay tuổi của ông gấp 7 lần tuổi của anh và ông hơn em 70 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài 4: Hai tỉnh A và B cách nhau 174 km. Hai ô tô cùng một lúc đi từ A và B và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 5km/giờ.
Bài 5: Tam giác ABC có cạnh AB bằng cạnh AC, kẻ đường cao BH và CK lần lượt xuống hai đáy AC và AB.
a. So sánh BH và CK.
b. Trên cạnh AC kéo dài về phía C lấy điểm D, trên cạnh AB lấy điểm E sao cho CD bằng BE. So sánh diện tích tam giác CBE và diện tích tam giác BCD.
c. Nối E với D cắt BC ở I. Biết diện tích tam giác BIE là 12 cm2. Tính diện tích tam giác BID .
ĐÁP ÁN CHẤM
HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 5
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
| BÀI THI DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 5 MÔN TOÁN Thời gian làm bài 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) |
§iÓm bµi thi | Gi¸m kh¶o chÊm thi | Sè ph¸ch | |
Hä tªn | Ch÷ ký | ||
B»ng sè: ……………… | 1- ……………………………….……. | ||
B»ng ch÷: …………….. | 2- ………………………………….…. |
( Häc sinh lµm bµi trùc tiÕp trªn bµi thi nµy)
A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1: 16 x 9,04 =……….?
A. 144,64 B. 14,464 C. 1446,4 D. 14464
Câu 2: 46,827 : 9 = ………..:
A. 520,3 B. 52,30 C. 5,203 D. 5230
Câu 3: Kết quả phép tính: - là:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho 125dam2 = ................... km2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025
Câu 5: Để có số 4005a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:
A: 2 B: 4 C: 6 D: 8
Câu 6: Giữa 3,27 và có bao nhiêu số tự nhiên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số
Câu 7. 5% của một số là 12, vậy số đó là :
A. 60 B. 2,4 C. 240 D. 17
Câu 8. Một sản phẩm được bán với giá 46000 đồng, trong đó tiền lãi là 15% so với tiền vốn bỏ ra. Vậy tiền vốn là :
A. 45985 đồng B. 40000 đồng C. 6900 đồng D. 39100 đồng
Câu 9 : Hình vuông có diện tích 32cm2 thì có đường chéo là :
A. 4cm B.6cm C. 8cm D.16cm
Câu 10: Diện tích hình bên là:
A. 200cm2 B. 20cm2 C. 2cm2
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 15 điểm )
Bài 1. Tìm x:
71 + 65 x 4 = + 260
Bài 2: Tính tổng sau đây bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 3. Ba năm về trước, tổng số tuổi của ông và 2 cháu là 86. Hiện nay tuổi của ông gấp 7 lần tuổi của anh và ông hơn em 70 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài 4: Hai tỉnh A và B cách nhau 174 km. Hai ô tô cùng một lúc đi từ A và B và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 5km/giờ.
Bài 5: Tam giác ABC có cạnh AB bằng cạnh AC, kẻ đường cao BH và CK lần lượt xuống hai đáy AC và AB.
a. So sánh BH và CK.
b. Trên cạnh AC kéo dài về phía C lấy điểm D, trên cạnh AB lấy điểm E sao cho CD bằng BE. So sánh diện tích tam giác CBE và diện tích tam giác BCD.
c. Nối E với D cắt BC ở I. Biết diện tích tam giác BIE là 12 cm2. Tính diện tích tam giác BID .
ĐÁP ÁN CHẤM
HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5 ĐIỂM) | ||
Câu | Cách giải | Điểm |
Câu 1 | Khoanh vào A | 0,5điểm |
Câu 2 | Khoanh vào C | 0,5điểm |
Câu 3 |
| 0,5điểm |
Câu 4 | Khoanh vào B | 0,5 điểm |
Câu 5 | Khoanh vào C | 0,5điểm |
Câu 6 | Khoanh vào B | 0,5điểm |
Câu 7 |
| 0,5điểm |
Câu 8 | Khoanh vào B | 0,5 điểm |
Câu 9 | Khoanh vào C | 0,5điểm |
Câu 10 | Khoanh vào B | 0,5điểm |
B. PHẦN TỰ LUẬN( 15 ĐIỂM) | ||
Bài | Cách giải | Điểm |
Bài 1 2 điểm | 71 + 65 x 4 = + 260 71 + 260 = (x + 140) : x + 260 71 = (x + 140) : x (hai tổng cùng bớt đi 260) 71 x x = x + 140 (tìm số bị chia) 70 x x + x = x + 140 70 x x = 140 (hai tổng cùng bớt x) x = 140 : 70 = 2 HoÆc gi¶i b»ng c¸ch t¸ch sè + 260 = + + 260 ….. | 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm |
Bài 2 3 điểm | Đặt Xét:S x 3- Vậy: | 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,5điểm 1 điểm 0,25điểm |
Bài 3 4 điểm | Cách 1 : Tổng số tuổi hiện nay của 3 ông cháu là : 86 + 3 x 3 = 95 (tuổi) Ta có sơ đồ : Tuổi ông : Tuổi anh : 95 tuổi Tuổi em : 70 tuổi Nếu thêm cho em 70 tuổi để số tuổi em bằng tuổi ông. Tổng số tuổi sau khi tăng là : 95 + 70 = 165 (tuổi) Ta có : Tổng số phần bằng nhau là : 7 + 1 + 7 = 15 (phần) Tuổi của anh hiện nay là : 165 : 15 = 11 (tuổi) Tuổi ông hiện nay là : 11 x 7 = 77 (tuổi) Tuổi của em hiện nay là : 77 – 70 = 7 (tuổi) Đáp số : Ông: 77 tuổi Anh: 11 tuổi Em: 7 tuổi Cách 2 : Tổng số tuổi hiện nay của 3 ông cháu là : 86 + 3 x 3 = 95 (tuổi) Ta có sơ đồ : Tuổi ông : Tuổi anh : 95 tuổi Tuổi em : Tổng số phần bằng nhau là : 7 + 1 = 8 (phần) Nhận xét : Tổng số tuổi của 3 ông cháu gồm 8 phần bằng nhau và tuổi em (tuổi em nhỏ hơn một phần) Vậy nên tuổi em sẽ là số dư của phép chia 95 : 8 mà 95 : 8 = 11 (dư 7) Vậy : Tuổi em hiện nay là : 7 ( tuổi) Tuổi anh hiện nay là : 11 (tuổi). Hoặc (95 – 7) : 8 = 11 (tuổi) Tuổi ông hiện nay là : 95 – 11 – 7 = 77 (tuổi) Hoặc 11 x 7 = 77 (tuổi) | 0,5điểm 1 điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,25điểm |
Câu 4 3 điểm | Tæng 2 vËn tèc cña 2 « t« lµ : 174 : 2 = 87 (km/giê) Theo ®Ò ra ta cã : ¤ t« ®i tõ A : 5km/giê 87km/giê ¤ t« ®i tõ B : VËn tèc cña « t« ®i tõ A lµ ( 87 + 5 ) : 2 = 46 (km/giê) VËn tèc cña « t« ®i tõ B lµ 46- 5 = 41 km/giê §¸p sè : ¤ t« ®i tõ A : 46km/giê ¤ t« ®i tõ B : 41 km/giê | 0,5điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,75điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,25điểm |
Câu 5 3 điểm | Hình vẽ a ) Gọi SABC là diện tích tam giác ABC, ta có : BH = SABC x 2 : AC CK = SABC x 2 : AB Vì chung SABC và AB = AC nên BH = CK b) Vì đường cao BH = CK và đáy CD = BE nên SBCD = SCBE c) Kẻ đường cao DM và EN xuống đáy BC DM = SBCD x 2 : BC EN = SCBE x 2 : BC Vì cạnh đáy BC chung và SBCD = SCBE nên DM = EN Ta có : SBIE = BI x EN : 2 SBID = BI x DM : 2 Vì chung BI và EN = DM Nên SBID = SBIE = 12 cm2 . Lu ý: Häc sinh gi¶i c¸ch kh¸c nÕu ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. | 0,5 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!