- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,441
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề thi toán lớp 12 học kì 1 năm 2023 - 2024 MỘT SỐ TRƯỜNG TẠI TP.HCM được soạn dưới dạng file word gồm 69 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng và chiều cao bằng là
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số . Giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. . B. . C. . D. .
Tìm để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng.
A. . B. . C. . D. .
Gọi và tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Cho khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông cân tại và (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A. . B. .
C. . D. .
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số có tập xác định là .
Đồ thị hàm số và có bao nhiêu điểm chung?
A. . B. . C. . D. .
Tìm bán kính của khối cầu có thể tích .
A. . B. . C. . D. .
Tìm tập xác định của hàm số sau
A. . B. .
C. . D. .
Tính giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Giá trị của với bằng
A. . B. . C. . D. .
Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Xác định dấu của hệ số
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang .
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng .
D. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy là . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
Với là các số thực và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Số các nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Phương trình có hai nghiệm . Hãy tính giá trị của .
A. . B. . C. . D. .
Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Thể tích của khối nón đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật có cạnh và nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết và . Tính thể tích của khối trụ.
A. . B. . C. . D. .
Gọi lần lượt là các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số . Tính độ dài đoạn
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Bất phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số . Để hàm số có 2 điểm cực trị có hoành độ đều thuộc khoảng thì giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , , cạnh bên . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện .
A. . B. . C. . D. .
Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng . Số phần tử của tập là
A. . B. . C. . D. .
Cho khối tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tỉ số thể tích của hai khối tứ diện và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt trên đoạn
A. . B. . C. . D. .
Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nhiều hơn một nghiệm. Tính tổng giá trị của các phần tử của tập .
A. . B. . C. . D. .
Tất cả các giá trị của để phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng và chiều dài gấp ba chiều rộng. Chất liệu làm đáy và bốn mặt bên của hộp có giá thành gấp hai lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết là phân số tối giản, . Kết quả là
A. . B. . C. . D. .
(BONUS) Xét là các số thực dương tùy ý và . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
(BONUS) Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
(BONUS) Cho hàm số , với là tham số thực. Với giá trị dương nào của thì ?
A. . B. . C. . D. .
(BONUS) Cho hình nón có đỉnh và bán kính đáy bằng . Mặt phẳng đi qua sao cho thiết diện tạo bởi và hình nón có diện tích bằng , đồng thời tạo với đáy của hình nón một góc . Tính thể tích của khối nón đã cho.
A. . B. . C. . D. .
(BONUS) Một hình trụ có chiều cao bằng và lần lượt là tâm của hai đáy. Hai điểm và lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho . Nếu khoảng cách giữa và bằng thì thể tích của khối trụ tạo nên bởi là
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ ÔN 2 (thi hk1 – thpt nguyễn hữu huân, K20 – 21)
Hàm số có đạo hàm
A. . B. .
C. . D. .
ĐỀ ÔN 1 (thi hk1 – thpt trần khai nguyên, K20 – 21)
Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng và chiều cao bằng là
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số . Giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. . B. . C. . D. .
Tìm để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng.
A. . B. . C. . D. .
Gọi và tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Cho khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông cân tại và (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A. . B. .
C. . D. .
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số có tập xác định là .
Đồ thị hàm số và có bao nhiêu điểm chung?
A. . B. . C. . D. .
Tìm bán kính của khối cầu có thể tích .
A. . B. . C. . D. .
Tìm tập xác định của hàm số sau
A. . B. .
C. . D. .
Tính giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Giá trị của với bằng
A. . B. . C. . D. .
Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Xác định dấu của hệ số
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang .
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng .
D. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy là . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
Với là các số thực và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Số các nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Phương trình có hai nghiệm . Hãy tính giá trị của .
A. . B. . C. . D. .
Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Thể tích của khối nón đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật có cạnh và nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết và . Tính thể tích của khối trụ.
A. . B. . C. . D. .
Gọi lần lượt là các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số . Tính độ dài đoạn
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Bất phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số . Để hàm số có 2 điểm cực trị có hoành độ đều thuộc khoảng thì giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , , cạnh bên . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện .
A. . B. . C. . D. .
Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng . Số phần tử của tập là
A. . B. . C. . D. .
Cho khối tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tỉ số thể tích của hai khối tứ diện và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt trên đoạn
A. . B. . C. . D. .
Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nhiều hơn một nghiệm. Tính tổng giá trị của các phần tử của tập .
A. . B. . C. . D. .
Tất cả các giá trị của để phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng và chiều dài gấp ba chiều rộng. Chất liệu làm đáy và bốn mặt bên của hộp có giá thành gấp hai lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết là phân số tối giản, . Kết quả là
A. . B. . C. . D. .
(BONUS) Xét là các số thực dương tùy ý và . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
(BONUS) Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
(BONUS) Cho hàm số , với là tham số thực. Với giá trị dương nào của thì ?
A. . B. . C. . D. .
(BONUS) Cho hình nón có đỉnh và bán kính đáy bằng . Mặt phẳng đi qua sao cho thiết diện tạo bởi và hình nón có diện tích bằng , đồng thời tạo với đáy của hình nón một góc . Tính thể tích của khối nón đã cho.
A. . B. . C. . D. .
(BONUS) Một hình trụ có chiều cao bằng và lần lượt là tâm của hai đáy. Hai điểm và lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho . Nếu khoảng cách giữa và bằng thì thể tích của khối trụ tạo nên bởi là
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | B | A | B | B | B | A | C | B | A | D | A | C | D | A | A | A | A | C | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | C | C | A | C | B | C | A | B | C | D | D | B | D | D | D | B | B | B | B |
ĐỀ ÔN 2 (thi hk1 – thpt nguyễn hữu huân, K20 – 21)
Hàm số có đạo hàm
A. . B. .
C. . D. .