- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,351
- Điểm
- 113
tác giả
VỞ GHI HÓA 9 HỌC KÌ 1 được soạn dưới dạng file word gồm 62 trang. Các bạn xem và tải VỞ GHI HÓA 9 về ở dưới.
I. PHÂN LOẠI
1. Oxit axit: ……………………………………………………………………………………………………
2. Oxit bazo: …………………………………………………………………………………………………..
3. Oxit lưỡng tính: …………………………………………………………………………………………….
4. Oxit trung tính: ……………………………………………………………………………………………..
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của oxit axit
a. Tác dụng với nước
PTHH:
b. Tác dụng với dung dịch kiềm (dung dịch bazo)
c. Tác dụng với oxit bazo
* Chú ý: Chỉ có một số oxit bazo có tính chất này. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO
PTHH:
a. Tác dụng với nước
* Chú ý: Chỉ có một số oxit bazo tan trong nước và tác dụng với nước. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO
PTHH:
b. Tác dụng với dung dịch axit
PTHH:
c. Tác dụng với oxit axit (Tương tự tính chất phần 1c)
III. ĐIỀU CHẾ
1. Canxi oxit
- Nhiệt phân CaCO3 CaCO3 CaO + CO2
*Chú ý:
- Thành phần chính của đá vôi: ………………. - Thành phần chính của vôi sống: …………….
- Thành phần chính của vôi tôi: ………………. - Dung dịch nước vôi trong dư: ……………….
2. Lưu huỳnh đioxit
a. Điều chế trong PTN
- Nguyên tắc: ………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
- PTHH:
b. Điều chế trong công nghiệp
- Nguyên liệu: …………………………………………………………………………………………………………
- PTHH: ……………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chú ý: - Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.
Câu 1: (Mức 1) Oxit là:
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
Câu 2: (Mức 1) Oxit axit là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: (Mức 1) Oxit Bazơ là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 4: (Mức 1) Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 5: (Mức 1) Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
CHƯƠNG I. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
CHỦ ĐỀ I. OXIT
CHỦ ĐỀ I. OXIT
I. PHÂN LOẠI
1. Oxit axit: ……………………………………………………………………………………………………
2. Oxit bazo: …………………………………………………………………………………………………..
3. Oxit lưỡng tính: …………………………………………………………………………………………….
4. Oxit trung tính: ……………………………………………………………………………………………..
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của oxit axit
a. Tác dụng với nước
Oxit axit + H2O Axit tương ứng
Oxit axit | SO2 | SO3 | CO2 | P2O5 | N2O5 |
Tên gọi | | | | | |
Axit tương ứng |
1. SO2 + H2O …………….. 2. SO3 + H2O …………….. 3. CO2 + H2O …………….. | 4. P2O5 + H2O …………….. 5. N2O5 + H2O …………….. |
Oxit axit + dd bazo Muối + H2O
- Một số dung dịch bazo: NaOH, KO, HCa(OH)2, Ba(OH)2
- PTHH:
1. SO2 + NaOH …………..................... 2. SO2 + KOH …………....................... 3. SO2 + Ca(OH)2 …………................. 4. SO2 + Ba(OH)2 …………................. 5. SO3 + NaOH ………….................... 6. SO3 + KOH …………....................... 7. SO3 + Ca(OH)2 …………................. 8. SO3 + Ba(OH)2 …………................. | 9. CO2 + NaOH …………........................... 10. CO2 + KOH …………............................. 11. CO2 + Ca(OH)2 …………....................... 12. CO2 + Ba(OH)2 …………....................... 13. P2O5 + NaOH ………………………….. 14. P2O5 + KOH ………………………....... 15. N2O5 + NaOH ………………………… 16. N2O5 + KOH ………………………….. |
c. Tác dụng với oxit bazo
Oxit axit + Oxit bazo Muối
* Chú ý: Chỉ có một số oxit bazo có tính chất này. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO
PTHH:
- CO2 + CaO ……….. 3. SO2 + Na2O …………
- CO2 + BaO ……….. 4. SO2 + K2O …………..
a. Tác dụng với nước
Oxit bazo + H2O Bazo tương ứng
* Chú ý: Chỉ có một số oxit bazo tan trong nước và tác dụng với nước. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO
PTHH:
1. Na2O + H2O …………… 2. K2O + H2O …………… | 3. CaO + H2O …………… 4. BaO + H2O …………… |
Oxit bazo + Axit Muối + H2O
PTHH:
1. Na2O + HCl ……………………….. 2. Na2O + H2SO4 ……………………… 3. K2O + HCl …………………………. 4. K2O + H2SO4 ………………………. 5. BaO + HCl ………………………….. 6. BaO + H2SO4 ……………………… 7. CaO + HCl ……………………….. 8. CaO + H2SO4 …………………….. | 9. FeO + HCl ……………………… 10. Fe2O3 + HCl ………………………. 11. FeO + H2SO4 ……………………… 12. Fe2O3 + H2SO4 …………………….. 13. CuO + HCl ……………………… 14. CuO + H2SO4 …………………….. 15. MgO + HCl ……………………… 16. MgO + H2SO4 ……………………… |
III. ĐIỀU CHẾ
1. Canxi oxit
- Nhiệt phân CaCO3 CaCO3 CaO + CO2
*Chú ý:
- Thành phần chính của đá vôi: ………………. - Thành phần chính của vôi sống: …………….
- Thành phần chính của vôi tôi: ………………. - Dung dịch nước vôi trong dư: ……………….
2. Lưu huỳnh đioxit
a. Điều chế trong PTN
- Nguyên tắc: ………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
- PTHH:
1. Na2SO3 + HCl ……………………… 2. Na2SO3 + H2SO4 …………………… 3. K2SO3 + HCl ……………………….. 4. K2SO3 + H2SO4 …………………….. | 5. BaSO3 + HCl ……………………… 6. BaSO3+ H2SO4 ………………………. 7. CaSO3 + HCl ……………………… 8. CaSO3 + H2SO4 …………………….. |
- Nguyên liệu: …………………………………………………………………………………………………………
- PTHH: ……………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chú ý: - Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.
Câu 1: (Mức 1) Oxit là:
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
Câu 2: (Mức 1) Oxit axit là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: (Mức 1) Oxit Bazơ là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 4: (Mức 1) Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 5: (Mức 1) Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.