Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 140

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,351
Điểm
113
tác giả
VỞ GHI HÓA 9 HỌC KÌ 1 được soạn dưới dạng file word gồm 62 trang. Các bạn xem và tải VỞ GHI HÓA 9 về ở dưới.
CHƯƠNG I. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

CHỦ ĐỀ I. OXIT

I. PHÂN LOẠI

1. Oxit axit: ……………………………………………………………………………………………………

2. Oxit bazo: …………………………………………………………………………………………………..

3. Oxit lưỡng tính: …………………………………………………………………………………………….

4. Oxit trung tính: ……………………………………………………………………………………………..

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Tính chất của oxit axit

a. Tác dụng với nước


Oxit axit + H2O Axit tương ứng


Oxit axit
SO2​
SO3​
CO2​
P2O5​
N2O5​
Tên gọi
Axit tương ứng
PTHH:

1. SO2 + H2O ……………..
2. SO3 + H2O ……………..
3. CO2 + H2O ……………..
4. P2O5 + H2O ……………..
5. N2O5 + H2O ……………..
b. Tác dụng với dung dịch kiềm (dung dịch bazo)

Oxit axit + dd bazo Muối + H2O

  • Một số dung dịch bazo: NaOH, KO, HCa(OH)2, Ba(OH)2
  • PTHH:
1. SO2 + NaOH ………….....................
2. SO2 + KOH ………….......................
3. SO2 + Ca(OH)2 ………….................
4. SO2 + Ba(OH)2 ………….................
5. SO3 + NaOH …………....................
6. SO3 + KOH ………….......................
7. SO3 + Ca(OH)2 ………….................
8. SO3 + Ba(OH)2 ………….................
9. CO2 + NaOH …………...........................
10. CO2 + KOH ………….............................
11. CO2 + Ca(OH)2 ………….......................
12. CO2 + Ba(OH)2 ………….......................
13. P2O5 + NaOH …………………………..
14. P2O5 + KOH ……………………….......
15. N2O5 + NaOH …………………………
16. N2O5 + KOH …………………………..


c. Tác dụng với oxit bazo


Oxit axit + Oxit bazo Muối

* Chú ý: Chỉ có một số oxit bazo có tính chất này. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO

PTHH:

  • CO2 + CaO ……….. 3. SO2 + Na2O …………
  • CO2 + BaO ……….. 4. SO2 + K2O …………..
2. Tính chất của oxit bazo

a. Tác dụng với nước


Oxit bazo + H2O Bazo tương ứng

* Chú ý: Chỉ có một số oxit bazo tan trong nước và tác dụng với nước. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO

PTHH:


1. Na2O + H2O ……………
2. K2O + H2O ……………
3. CaO + H2O ……………
4. BaO + H2O ……………
b. Tác dụng với dung dịch axit

Oxit bazo + Axit Muối + H2O

PTHH:

1. Na2O + HCl ………………………..
2. Na2O + H2SO4 ………………………
3. K2O + HCl ………………………….
4. K2O + H2SO4 ……………………….
5. BaO + HCl …………………………..
6. BaO + H2SO4 ………………………
7. CaO + HCl ………………………..
8. CaO + H2SO4 ……………………..
9. FeO + HCl ………………………
10. Fe2O3 + HCl ……………………….
11. FeO + H2SO4 ………………………
12. Fe2O3 + H2SO4 ……………………..
13. CuO + HCl ………………………
14. CuO + H2SO4 ……………………..
15. MgO + HCl ………………………
16. MgO + H2SO4 ………………………
c. Tác dụng với oxit axit (Tương tự tính chất phần 1c)

III. ĐIỀU CHẾ

1. Canxi oxit


- Nhiệt phân CaCO3 CaCO3 CaO + CO2

*Chú ý:

- Thành phần chính của đá vôi: ………………. - Thành phần chính của vôi sống: …………….

- Thành phần chính của vôi tôi: ………………. - Dung dịch nước vôi trong dư: ……………….

2. Lưu huỳnh đioxit

a. Điều chế trong PTN


- Nguyên tắc: ………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………..

- PTHH:

1. Na2SO3 + HCl ………………………
2. Na2SO3 + H2SO4 ……………………
3. K2SO3 + HCl ………………………..
4. K2SO3 + H2SO4 ……………………..
5. BaSO3 + HCl ………………………
6. BaSO3+ H2SO4 ……………………….
7. CaSO3 + HCl ………………………
8. CaSO3 + H2SO4 ……………………..
b. Điều chế trong công nghiệp

- Nguyên liệu: …………………………………………………………………………………………………………

- PTHH: ……………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………..

IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Chú ý: - Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.

Câu 1
: (Mức 1) Oxit là:

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 2: (Mức 1) Oxit axit là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 3: (Mức 1) Oxit Bazơ là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 4: (Mức 1) Oxit lưỡng tính là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 5: (Mức 1) Oxit trung tính là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

1689746306910.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---VỞ GHI HÓA 9 hk1.docx
    602.4 KB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Thống kê

Chủ đề
36,339
Bài viết
37,808
Thành viên
140,577
Thành viên mới nhất
Lien Pham Le

Thành viên Online

Không có thành viên trực tuyến.
Top