Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,341
Điểm
113
tác giả
WORD + POWERPOINT Giáo án điện tử toán 4 kết nối tri thức NĂM 2023 - 2024 ĐÃ GOM được soạn dưới dạng file word + PPTX gồm các thư mục file trang. Các bạn xem và tải giáo án điện tử toán 4 kết nối tri thức về ở dưới.

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG​

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000​

(2 tiết)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Kiến thức, kĩ năng:


Sau bài học này, HS sẽ:

  • Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100 000
  • Nhận biết được cấu tạo thập phân của số trong phạm vi 100 000
  • Viết được số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại
  • Tìm được số liền trước, số liền sau của một số; số lớn nhất, số bé nhất trong bốn số đã cho
  • Viết được bốn số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
  • Làm tròn được số có năm chữ số đến hàng nghìn
  • Giải được bài toán thực tế liên quan đến xác định số lớn nhất, số bé nhất trong bốn số
2. Năng lực

Năng lực chung:


  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giao tiếp toán học: Qua thực hành, luyện tập
  • Năng lực giải quyết vấn đề: Qua giải bài toán thực tế
3. Phẩm chất

  • Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
  • Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
  • Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
  • Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC

1. Phương pháp dạy học


Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.

Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

2. Thiết bị dạy học

a. Đối với giáo viên


Giáo án.

Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4.

Máy tính, máy chiếu.

Bảng phụ.

b. Đối với học sinh

SHS.

Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1: LUYỆN TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh hơn?”
- GV phổ biến luật chơi: Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ:
+ Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu của GV. Ví dụ: Viết số tròn nghìn, chục nghìn có năm chữ số.
+ Mỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhóm nào hoàn thành đúng và nhanh thì được cả lớp vỗ tay khen thưởng.

- Kết thúc trò chơi, GV kiểm tra kết quả hai đội và công bố đội dành chiến thắng.
- GV nhận xét, dẫn dắt HS vào bài học: Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – Tiết 1: Luyện tập".
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:

- Củng cố đọc, viết được các số trong phạm vi 100 000
- Củng cố xác định được thứ tự các số, số liền trước, số liền sau của một số
- Củng cố viết số thành tổng các chục nghìn, trăm, chục, đơn vị
b. Cách thức tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1

Số?
Viết số
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Đọc số
36 515
3
6
5
1
5
ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm
?
6
?
0
3
?
sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư
?
7
9
?
?
bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt
?
?
0
?
?
9
hai mươi nghìn tám trăm linh chín
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
- Sau khi làm bài, GV cho HS kiểm tra, chữa bài cho nhau
- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu từng trường hợp.
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2
Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị
c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị
d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị

- GV mời 1 HS đứng dậy đọc yêu cầu bài
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, chia sẻ kết quả nhóm đôi
- GV chữa bài, yêu cầu HS đọc từng số.
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3
Số?
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + ?
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + ? + 70 + 1
c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + ?
d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + ? + 9

- GV mời 1 HS nêu yêu cầu của bài
- GV cho cả lớp cùng làm câu đầu tiên rồi chữa bài, yêu cầu HS làm tiếp các câu còn lại.
- GV cho HS kiểm tra, chữa bài cho nhau
- GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích từng trường hợp
Nhiệm vụ 4: Hoàn thành BT4
Số?
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài.
- GV cho HS nhóm đôi kiểm tra, chữa bài cho nhau
- GV chữa bài, yêu cầu HS đọc các số trên tia số trong từng trường hợp
Nhiệm vụ 5: Hoàn thành BT5
Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
8 289
8 290
8 291
?
42 135
?
?
80 000
?
?
99 999
?
- GV mời 1 HS nêu yêu cầu của bài rồi nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của một số đã cho
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, chia sẻ kết quả nhóm đôi
- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu kết quả từng trường hợp
* CỦNG CỐ
- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học
- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.
* DẶN DÒ
- Ôn tập kiến thức đã học.
- Hoàn thành bài tập trong SBT.
- Đọc và chuẩn bị trước Tiết 2 – Luyện tập




- HS lắng nghe luật chơi, tích cực tham gia









- HS lắng nghe.














- Kết quả:
Viết số
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Đọc số
36 515
3
6
5
1
5
ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm
61 034
6
1
0
3
4
sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư
7 941
7
9
4
1
bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt
20 809
2
0
8
0
9
hai mươi nghìn tám trăm linh chín

- HS thực hiện theo yêu cầu GV


- Kết quả:
a) 42 530: bốn mươi hai nghìn năm trăm ba mươi
b) 8 888: tám nghìn tám trăm tám mươi tám
c) 50 714: năm mươi nghìn bảy trăm mười bốn
d) 94 005: chín mươi tư nghìn không trăm linh năm

- HS hoàn thành bài theo yêu cầu GV.

- Kết quả:
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + 5
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + 400 + 70 + 1
c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + 50
d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + 200 + 9

- HS thực hiện theo yêu cầu của GV





- Kết quả:




- HS thực hiện bài tập theo yêu cầu của GV


- Kết quả:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
8 289
8 290
8 291
42 134
42 135
42 136
79 999
80 000
80 001
99 998
99 999
100 000






- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu của GV.

- HS chú ý nghe

- HS lưu ý rút kinh nghiệm cho các tiết học sau.



- HS chú ý lắng nghe
TIẾT 2: LUYỆN TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
-
Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.
- Củng cố lại các kiến thức đã ôn tập từ tiết học trước
b. Cách thức tiến hành:
- GV viết số 58 879 lên bảng. GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi:
+ Đọc số đã cho
+ Viết số đã cho thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
+ Xác định số liền trước, số liền sau của số trên

- GV mời đại diện 1 nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác chú ý lắng nghe để nhận xét
- GV nhận xét, dẫn dắt HS vào bài học: Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – Tiết 2: Luyện tập".
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:

- Củng cố cách viết tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị thành số và so sánh hai số
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm bốn số; vận dụng giải bài toán thực tế liên quan đến sắp xếp bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Củng cố cách làm tròn số có năm chữ số đến hàng nghìn
b. Cách thức tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1

>, <, =
a) 9 897 .?. 10 000
68 534 .?. 68 499
34 000 .?. 33 979
b) 8 563 .?. 8 000 + 500 + 60 + 3
45 031 .?. 40 000 + 5 000 + 100 + 30
70 208 .?. 60 000 + 9 000 + 700 + 9

- GV mời đại diện 1 HS nêu yêu cầu của bài tập rồi nêu cách so sánh hai số.
- Sau khi làm bài, GV cho HS kiểm tra, chữa bài cho nhau
- GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích từng trường hợp.
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2
Chọn câu trả lời đúng
a) Số bé nhất trong các số 20 107, 19 482, 15 999, 18 700 là:

A. 20 107B. 19 482C.15 999D.18 700
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8?
A. 57 680B. 48 954C.84 273D.39 825
c) Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:
A. 12 900B. 13 000C.12 000D.12 960
- GV mời 1 HS đứng dậy đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS cách làm câu a: Tìm số bé nhất trong các số đã cho rồi chọn câu trả lời đúng
- Khi làm xong bài, GV cho HS kiểm tra chéo đáp án, chữa bài cho nhau.
- GV nhận xét, chữa bài, yêu cầu HS giải thích lí do chọn đáp án.
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3
Số?

- GV mời 1 HS nêu yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn HS cách làm: Viết số đã cho thành tổng các chục nghìn, nghìn,... so sánh rồi tìm số thích hợp
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân
- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu kết quả từng trường hợp
Nhiệm vụ 4: Hoàn thành BT4
Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm vắc – xin phòng COVID – 19, thành phố A đã tiêm được số liều vắc – xin như sau:
Thứ Hai: 36 785 liều vắc – xin
Thứ Ba: 35 952 liều vắc – xin
Thứ Tư: 37 243 liều vắc – xin
Thứ Năm: 29 419 liều vắc – xin
a) Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc – xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc – xin nhất?
b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc – xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất

- GV cho HS đọc đề bài, tìm hiểu yêu cầu của bài rồi làm bài dựa vào so sánh các số đã cho.
- GV mời 1 – 2 HS nêu đáp án trước lớp, giải thích cách làm
- GV nhận xét, chữa bài .
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu:

- HS vận dụng tìm số bé nhất có năm chữ số có thể
b. Cách thức tiến hành:
Nhiệm vụ: Hoàn thành BT5:

Đố em!
Số 28 569 được xếp bởi các que tính như sau:

Hãy chuyển chỗ một que tính để tạo thành số bé nhất
- GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, nắm được yêu cầu của bài rồi làm bài theo nhóm đôi
- GV hướng dẫn HS: Để được số bé nhất có thể từ các chữ số được sắp xếp bởi các que tính (như hình vẽ) thì theo thứ tự chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị phải bé nhất có thể.
- GV mời đại diện các nhóm trình bày các làm
- GV nhận xét, chữa bài
* CỦNG CỐ
- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học
- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.
* DẶN DÒ
- Ôn tập kiến thức đã học.
- Hoàn thành bài tập trong SBT.
- Đọc và chuẩn bị trước Bài 2 – Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000







- HS thảo luận nhóm, trình bày:
+ 58 879: Năm mươi tám nghìn tám trăm bảy mươi chín
+ 58 879 = 50 000 + 8 000 + 800 + 70 + 9
+ Số liền trước của số 58 879 là số 58 878
Số liền sau của số 58 879 là số 58 880


- HS lắng nghe

















- Kết quả:
a) 9 897 < 10 000
68 534 > 68 499
34 000 > 33 979
b) 8 563 = 8 000 + 500 + 60 + 3
45 031 < 40 000 + 5 000 + 100 + 30
70 208 > 60 000 + 9 000 + 700 + 9





- HS thực hiện theo yêu cầu GV


- Kết quả:
a) C
b) D
c) B












- HS hoàn thành bài theo yêu cầu GV.


- Kết quả:






- HS thực hiện bài tập theo yêu cầu của GV


- Kết quả:
a)
Ta có: 29 419 < 35 952 < 36 785 < 37 243
Ngày thứ Tư thành phố A tiêm được nhiều liều vắc – xin nhất, ngày thứ Năm tiêm được ít liều vắc – xin nhất
b) Tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc – xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất là: thứ Năm, thứ Ba, thứ Hai, thứ Tư




- HS thực hiện bài tập theo yêu cầu của GV











- Kết quả:

+ Ở hàng chục nghìn là chữ số 2, chuyển chỗ 1 que tính không thể được chữ số bé hơn 2
+ Ở hàng nghìn là chữ số 8, chuyển chỗ (lấy ra) 1 que tính được chữ số 0
+ Que tính vừa lấy ra ở chữ số 8 xếp vào chữ số hàng trăm (5), hàng chục (6) đều không được chữ số bé hơn; xếp vào chữ số hàng đơn vị (9) sẽ được chữ số 8 bé hơn 9

Vậy khi chuyển chỗ một que tính, được số bé nhất là 20 568



- HS chú ý lắng nghe


- HS lưu ý rút kinh nghiệm cho các tiết học sau



- HS chú ý lắng nghe





ĐỐI VỚI FILE WORD ĐỦ CẢ NĂM

FILE PPT UPDATE TUẦN 1 -9 , CHÚNG TÔI LIÊN TỤC CẬP NHẬT



TOAN4.jpg


DÀNH MIỄN PHÍ.
Giáo án sẽ cập nhật trước một tuần của năm học thầy cô chú ý tải về tham khảo.

- Giáo án Toán tuần 1 - Giáo án Toán tuần 19
- Giáo án Toán tuần 2 - Giáo án Toán tuần 20
- Giáo án Toán tuần 3 - Giáo án Toán tuần 21
- Giáo án Toán tuần 4 - Giáo án Toán tuần 22
- Giáo án Toán tuần 5 - Giáo án Toán tuần 23
- Giáo án Toán tuần 6 - Giáo án Toán tuần 24
- Giáo án Toán tuần 7 - Giáo án Toán tuần 25
- Giáo án Toán tuần 8 - Giáo án Toán tuần 26
- Giáo án Toán tuần 9 - Giáo án Toán tuần 27
- Giáo án Toán tuần 10 - Giáo án Toán tuần 28
- Giáo án Toán tuần 11 - Giáo án Toán tuần 29
- Giáo án Toán tuần 12 - Giáo án Toán tuần 30
- Giáo án Toán tuần 13 - Giáo án Toán tuần 31
- Giáo án Toán tuần 14 - Giáo án Toán tuần 32
- Giáo án Toán tuần 15 - Giáo án Toán tuần 33
- Giáo án Toán tuần 16 - Giáo án Toán tuần 34
- Giáo án Toán tuần 17 - Giáo án Toán tuần 35
- Giáo án Toán tuần 18



UPDATE!

THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---GOM FILE TOÁN LỚP 4 KNTT.zip
    947.1 MB · Lượt xem: 4
  • yopo.vn---PPT TOAN 4 KNTT.rar
    1,005.2 MB · Lượt xem: 6
Sửa lần cuối:
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo án bài 4 toán 6 giáo án dạy học tích cực môn toán lớp 4 giáo án dạy thêm toán 4 giáo án dạy thêm toán lớp 4 giáo án dạy toán cho trẻ 4-5 tuổi giáo án dạy toán lớp 4 giáo án giải toán lớp 4 giáo án giảng toán lớp 4 giáo án làm quen với toán 3-4 tuổi giáo án làm quen với toán 4-5 tuổi giáo án làm quen với toán số 4 tiết 1 giáo án môn toán lớp 4 giáo án môn toán lớp 4 bài phép cộng giáo án môn toán lớp 4 cả năm giáo án môn toán lớp 4 học kì giáo án môn toán lớp 4 module 3 giáo án môn toán lớp 4 theo công văn 2345 giáo án môn toán lớp 4 vnen giáo án môn toán lớp 4-5 tuổi giáo án nhân số có ba chữ số với số có một chữ số giáo án nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giáo án nhân với số có ba chữ số giáo án nhân với số có hai chữ số giáo án nhân với số có một chữ số giáo án nhân với số có một chữ số lớp 4 giáo án phát triển năng lực môn toán lớp 4 giáo án powerpoint toán lớp 4 giáo án toán 3 4 tuổi xếp tương ứng 1 1 giáo án toán 3-4 tuổi giáo án toán 4 giáo án toán 4 bài 1 giáo án toán 4 bài hai đường thẳng vuông góc giáo án toán 4 bài luyện tập trang 48 giáo án toán 4 bài luyện tập trang 68 giáo án toán 4 bài luyện tập trang 69 giáo án toán 4 bài nhân với số có một chữ số giáo án toán 4 bài tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó giáo án toán 4 bài vẽ hai đường thẳng song song giáo án toán 4 biểu thức có chứa hai chữ giáo án toán 4 biểu thức có chứa một chữ giáo án toán 4 cả năm giáo án toán 4 các số có 6 chữ số giáo án toán 4 chia cho số có hai chữ số giáo án toán 4 chia cho số có một chữ số giáo án toán 4 chia một số cho một tích giáo án toán 4 hai đường thẳng song song giáo án toán 4 kì 2 giáo án toán 4 luyện tập chung trang 48 giáo án toán 4 luyện tập chung trang 56 giáo án toán 4 luyện tập trang 136 giáo án toán 4 luyện tập trang 33 giáo án toán 4 luyện tập trang 46 giáo án toán 4 luyện tập trang 48 giáo án toán 4 luyện tập trang 69 giáo án toán 4 luyện tập trang 74 giáo án toán 4 nhân một số với một tổng giáo án toán 4 nhân với số có hai chữ số giáo án toán 4 nhân với số có một chữ số giáo án toán 4 phép trừ giáo án toán 4 tập 1 giáo án toán 4 theo công văn 2345 giáo án toán 4 theo cv 2345 giáo án toán 4 theo hướng phát triển năng lực giáo án toán 4 thương có chữ số 0 giáo án toán 4 tìm số trung bình cộng giáo án toán 4 tính chất giao hoán của phép cộng giáo án toán 4 tuần 1 giáo án toán 4 tuần 2 giáo án toán 4 tuổi giáo an toán 4 tuổi chủ de gia đình giáo án toán 4 vẽ hai đường thẳng song song giáo án toán 4 violet giáo án toán 4 vnen giáo án toán 4-5 tuổi giáo án toán 4-5 tuổi chủ đề bản thân giáo án toán cho trẻ 4-5 tuổi giáo án toán chủ đề giao thông 4-5 tuổi giáo án toán ghép đôi 4 tuổi giáo án toán lớp 4 giáo an toán lớp 4 5 tuổi giáo án toán lớp 4 bài dãy số tự nhiên giáo án toán lớp 4 bài diện tích hình thoi giáo án toán lớp 4 bài giây thế kỉ giáo án toán lớp 4 bài giới thiệu tỉ số giáo án toán lớp 4 bài góc nhọn góc tù góc bẹt giáo án toán lớp 4 bài yến tạ tấn giáo án toán lớp 4 cả năm mới nhất giáo án toán lớp 4 cả năm violet giáo án toán lớp 4 diện tích hình bình hành giáo án toán lớp 4 giới thiệu tỉ số giáo án toán lớp 4 hai đường thẳng song song giáo án toán lớp 4 hai đường thẳng vuông góc giáo án toán lớp 4 học kì 1 giáo án toán lớp 4 học kì 2 violet giáo án toán lớp 4 học kỳ 2 giáo án toán lớp 4 kì 1 giáo án toán lớp 4 mới nhất giáo án toán lớp 4 quy đồng mẫu số giáo án toán lớp 4 violet giáo án toán lớp 4 vnen giáo án toán lớp 4 đề-xi-mét vuông giáo án toán lớp 4-5 tuổi giáo án toán mầm non 4 tuổi giáo án toán mầm non 4-5 tuổi giáo án toán module 4 giáo án toán phép trừ lớp 4 giáo án toán sắp xếp theo quy tắc 4 tuổi giáo án toán số 4 giáo án toán số 4 tiết 1 giáo án toán số 4 tiết 2 giáo án toán số 5 tiết 2 lớp 4 tuổi giáo án toán tách gộp trong phạm vi 4 giáo án toán trẻ 4-5 tuổi giáo án toán vnen lớp 4 kì 2 giáo án toán đếm trong phạm vi 4
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,329
    Bài viết
    37,798
    Thành viên
    140,439
    Thành viên mới nhất
    Sownkvl

    Thành viên Online

    Top