xuandan22
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 23/2/21
- Bài viết
- 98
- Điểm
- 6
tác giả
10 Đề kiểm tra giữa kì 2 toán 8 kntt CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 10 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Lưu ý:
– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Tài liệu được chia sẻ bởi Website VnTeach.Com
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
A. B. C. D.
Câu 2. Phân thức đối của phân thức là
A. B. C. D.
Câu 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức là
A. B. C. D.
Câu 4. Với và phép tính có kết quả là
A. B. C. D.
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. D.
Câu 6. Với thì phương trình
A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm.
C. Có nghiệm duy nhất là D. Có nghiệm là
Câu 7. Cho tam giác đồng dạng với tam giác Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 8. Nếu theo tỉ số thì theo tỉ số bằng
A. B. C. D.
Câu 9. Cho tam giác vuông tại kẻ Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 10. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. B.
C. D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
b) Rút gọn biểu thức
c) Tính giá trị của biểu thức biết
Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một xe tải và một xe con cùng khởi hành, từ tỉnh A đến tỉnh B. Xe tải đi với vận tốc km/h, xe con đi với vận tốc km/h. Sau khi đi được quãng đường AB, xe con tăng vận tốc km/h trên quãng đường còn lại thì đến B sớm hơn xe tải là 2 giờ 27 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác vuông tại có và Đường phân giác của góc cắt cạnh tại Từ kẻ tại
a) Tính độ dài và tỉ số
b) Chứng minh Từ đó suy ra
c) Chứng minh
d) Gọi là đường cao Chứng minh
Bài 5. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8
ĐỀ SỐ 01
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨCĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8
ĐỀ SỐ 01
STT | Chương/ Chủ đề | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Phân thức đại số | Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | | | | | | | 35% |
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số | 2 (0,5đ) | | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | | 1 (1,0đ) | | 1 (0,5đ) | |||
2 | Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất | Phương trình bậc nhất | 1 (0,25đ) | | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | | 2 (2,0đ) | | | 30% |
3 | Tam giác đồng dạng | Tam giác đồng dạng | 2 (0,5đ) | | 1 (0,25đ) | 2 (1,5đ) | | 1 (0,5đ) | | | 35% |
Định lí Pythagore | | | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | | | | | |||
Tổng: Số câu Điểm | 6 (1,5đ) | 1 (0,5đ) | 4 (1,0đ) | 5 (3,0đ) | | 4 (3,5đ) | | 1 (0,5đ) | 21 (10đ) | ||
Tỉ lệ | 20% | 40% | 35% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100% |
– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Tài liệu được chia sẻ bởi Website VnTeach.Com
VnTeach.Com - Tài liệu miễn phí dành cho giáo viên Việt Nam
VnTeach.Com - Website duy nhất của cộng đồng Thư Viện VnTeach.Com
www.vnteach.com
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
STT | Chương/ Chủ đề | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Phân thức đại số | Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. | Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. – Nhận biết được mẫu thức chung của các phân thức. Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng: – Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức. | 1TN, 1TL | | | |
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số | Nhận biết: – Nhận biết được phân thức đối, phân thức nghịch đảo của một phân thức. Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. Vận dụng cao: – Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân thức đại số. – Tìm được giá trị nguyên của để phân thức đạt giá trị nguyên. – Rút gọn, tính giá trị của một phân thức phức tạp. | 2TN | 1TN, 1TL | 1TL | 1TL | ||
2 | Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất | Phương trình bậc nhất | Nhận biết: – Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. – Nhận biết được một số là nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu: – Hiểu được cách giải phương trình bậc nhất một ẩn. – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hóa học, …). | 1TN | 1TN, 1TL | 2TL | |
3 | Tam giác đồng dạng | Tam giác đồng dạng | Nhận biết: – Nhận biết được cách viết kí hiệu hai tam giác đồng dạng. – Từ kí hiệu hai tam giác đồng dạng viết được hai góc tương ứng bằng nhau và tỉ số hai cạnh tương ứng. Thông hiểu: – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: – Chứng minh được hai tam giác đồng dạng, hai tam giác vuông đồng dạng. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được, …). | 2TN | 1TN, 2TL | 1TL | |
| | Định lí Pythagore | Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). | | 1TN, 1TL | | |
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … TRƯỜNG …
| ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
A. B. C. D.
Câu 2. Phân thức đối của phân thức là
A. B. C. D.
Câu 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức là
A. B. C. D.
Câu 4. Với và phép tính có kết quả là
A. B. C. D.
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. D.
Câu 6. Với thì phương trình
A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm.
C. Có nghiệm duy nhất là D. Có nghiệm là
Câu 7. Cho tam giác đồng dạng với tam giác Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 8. Nếu theo tỉ số thì theo tỉ số bằng
A. B. C. D.
Câu 9. Cho tam giác vuông tại kẻ Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 10. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. B.
C. D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
b) Rút gọn biểu thức
c) Tính giá trị của biểu thức biết
Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một xe tải và một xe con cùng khởi hành, từ tỉnh A đến tỉnh B. Xe tải đi với vận tốc km/h, xe con đi với vận tốc km/h. Sau khi đi được quãng đường AB, xe con tăng vận tốc km/h trên quãng đường còn lại thì đến B sớm hơn xe tải là 2 giờ 27 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác vuông tại có và Đường phân giác của góc cắt cạnh tại Từ kẻ tại
a) Tính độ dài và tỉ số
b) Chứng minh Từ đó suy ra
c) Chứng minh
d) Gọi là đường cao Chứng minh
Bài 5. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!