- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,945
- Điểm
- 113
tác giả
2 Đề kiểm tra công nghệ 7 cuối học kì 1 có đáp án năm 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra công nghệ 7 cuối học kì 1, đề kiểm tra công nghệ 7 cuối học kì 2...về ở dưới.
I/ Phần trắc nghiệm: (7 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ)
Câu 1: Vai trò của trồng trọt
A. Cung cấp cho con người sản phẩm thiết yếu như gạo, ngô, các loại rau, củ quả.
B. Hỗ trợ sự phát triển của nghề chăn nuôi, chế biến.
C. Hỗ trợ sự phát triển của ngành xuất khẩu.
D. Cung cấp cho con người sản phẩm thiết yếu và hỗ trợ sự phát triển một số ngành nghề khác (chăn nuôi, chế biến, xuất khẩu).
Câu 2: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp.
Cây lúa, cây ngô, cây sắn.
B.Cây chè, cây cao su, cây cà phê.
C. Cây cao su, cây chè, cây hoa lan.
D.Cây keo, cây bạch đàn, cây lim.
Câu 3: So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây?
A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn.
B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn.
C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn.
D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn.
Câu 4: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao.
A. Ứng dụng ngày càng nhiều các thiết bị, công nghệ hiện đại nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, giải phóng sức lao động.
B. Ưu tiên sử dụng các giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt và thời gian sinh trưởng ngắn.
C. Người lao động không cần trình độ cao và kĩ năng chuyên nghiệp.
D. Quy trình sản xuất khép kín từ khâu nghiên cứu, ứng dụng sản xuất đến tiêu thụ nông sản.
Câu 5: Vai trò của phần lỏng (trong đất trồng) đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng và giúp cây đứng vững.
B. Cung cấp nước cho cây và hòa tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ
C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp và giúp rễ cây hấp thụ oxygen tốt hơn.
D. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ và giúp rễ cây hấp thụ oxygen tốt hơn.
Câu 6. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây?
Cày đất , bừa hoặc đập nhỏ đất,lên luống.
Cày đất, lên luống, bừa hoặc đập nhỏ đất.
Bừa hoặc đập nhỏ đất, cày đất, lên luống.
Lên luống, cày đất, bừa hoặc đập nhỏ đất..
Câu 7. Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây?
A. Cây công nghiệp.
B. Cây ăn quả.
C. Cây lương thực (lúa, ngô).
D. Cây lấy gỗ.
Câu 8. Dặm cây nhằm mục đích gì?
A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt.
B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh.
C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng.
D. Nâng cao chất lượng nông sản.
Câu 9. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công?
A. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại.
B. Vệ sinh đồng ruộng.
C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại.
D. Bắt sâu bằng tay, dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.
Câu 10: “Gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, vật nuôi và hệ sinh thái”, là nhược điểm của phương pháp trừ sâu bệnh nào?
Biện pháp thủ công.
Biện pháp hóa học.
Biện pháp sinh học.
Biện pháp kiểm dịch thực vật.
Câu 11. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt?
A. Thu hoạch hết sản phẩm cùng một thời điểm.
B. Nhanh gọn, cẩn thận.
C. Áp dụng phương pháp thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng.
D. Sử dụng dụng cụ thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng.
Câu 12: Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được phương pháp cắt?
A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai lang.
C. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, cải bắp, lúa.
Câu 13: Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây?
A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ.
B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ.
C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ.
D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ.
Câu 14. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ?
A. Rễ, cành, lá, hoa.
B. Thân, lá, hoa, quả.
C. Lá, thân, cành, rễ.
D. Thân, cành, quả, hạt.
Câu 15. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, tiêu chuẩn chọn cành giâm là
A. Cành non, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
B. Cành già, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
C. Cành bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
D. Cành non hoặc bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
Câu 16. Trong quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành, thứ tự đúng của các bước là
A. Chọn cành giâm → Cắt cành giâm → Xử lí cành giâm→ Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm.
B. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm.
C. Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắt cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm.
D. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Cắm cành giâm → Xử lí cành giâm → Chăm sóc cành giâm.
Câu 17: Chỉ ra mục đích chưa đúng khi thực hiện dự án trồng rau an toàn:
Cung cấp nguồn rau chất lượng.
Tiết kiệm chi phí mua rau.
Không tạo nên không gian xanh mát.
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN….. TRƯỜNG THCS….. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) |
I/ Phần trắc nghiệm: (7 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ)
(Lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau?)
Câu 1: Vai trò của trồng trọt
A. Cung cấp cho con người sản phẩm thiết yếu như gạo, ngô, các loại rau, củ quả.
B. Hỗ trợ sự phát triển của nghề chăn nuôi, chế biến.
C. Hỗ trợ sự phát triển của ngành xuất khẩu.
D. Cung cấp cho con người sản phẩm thiết yếu và hỗ trợ sự phát triển một số ngành nghề khác (chăn nuôi, chế biến, xuất khẩu).
Câu 2: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp.
Cây lúa, cây ngô, cây sắn.
B.Cây chè, cây cao su, cây cà phê.
C. Cây cao su, cây chè, cây hoa lan.
D.Cây keo, cây bạch đàn, cây lim.
Câu 3: So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây?
A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn.
B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn.
C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn.
D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn.
Câu 4: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao.
A. Ứng dụng ngày càng nhiều các thiết bị, công nghệ hiện đại nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, giải phóng sức lao động.
B. Ưu tiên sử dụng các giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt và thời gian sinh trưởng ngắn.
C. Người lao động không cần trình độ cao và kĩ năng chuyên nghiệp.
D. Quy trình sản xuất khép kín từ khâu nghiên cứu, ứng dụng sản xuất đến tiêu thụ nông sản.
Câu 5: Vai trò của phần lỏng (trong đất trồng) đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng và giúp cây đứng vững.
B. Cung cấp nước cho cây và hòa tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ
C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp và giúp rễ cây hấp thụ oxygen tốt hơn.
D. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ và giúp rễ cây hấp thụ oxygen tốt hơn.
Câu 6. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây?
Cày đất , bừa hoặc đập nhỏ đất,lên luống.
Cày đất, lên luống, bừa hoặc đập nhỏ đất.
Bừa hoặc đập nhỏ đất, cày đất, lên luống.
Lên luống, cày đất, bừa hoặc đập nhỏ đất..
Câu 7. Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây?
A. Cây công nghiệp.
B. Cây ăn quả.
C. Cây lương thực (lúa, ngô).
D. Cây lấy gỗ.
Câu 8. Dặm cây nhằm mục đích gì?
A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt.
B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh.
C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng.
D. Nâng cao chất lượng nông sản.
Câu 9. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công?
A. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại.
B. Vệ sinh đồng ruộng.
C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại.
D. Bắt sâu bằng tay, dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.
Câu 10: “Gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, vật nuôi và hệ sinh thái”, là nhược điểm của phương pháp trừ sâu bệnh nào?
Biện pháp thủ công.
Biện pháp hóa học.
Biện pháp sinh học.
Biện pháp kiểm dịch thực vật.
Câu 11. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt?
A. Thu hoạch hết sản phẩm cùng một thời điểm.
B. Nhanh gọn, cẩn thận.
C. Áp dụng phương pháp thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng.
D. Sử dụng dụng cụ thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng.
Câu 12: Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được phương pháp cắt?
A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai lang.
C. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, cải bắp, lúa.
Câu 13: Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây?
A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ.
B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ.
C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ.
D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ.
Câu 14. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ?
A. Rễ, cành, lá, hoa.
B. Thân, lá, hoa, quả.
C. Lá, thân, cành, rễ.
D. Thân, cành, quả, hạt.
Câu 15. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, tiêu chuẩn chọn cành giâm là
A. Cành non, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
B. Cành già, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
C. Cành bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
D. Cành non hoặc bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
Câu 16. Trong quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành, thứ tự đúng của các bước là
A. Chọn cành giâm → Cắt cành giâm → Xử lí cành giâm→ Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm.
B. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm.
C. Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắt cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm.
D. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Cắm cành giâm → Xử lí cành giâm → Chăm sóc cành giâm.
Câu 17: Chỉ ra mục đích chưa đúng khi thực hiện dự án trồng rau an toàn:
Cung cấp nguồn rau chất lượng.
Tiết kiệm chi phí mua rau.
Không tạo nên không gian xanh mát.