- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,738
- Điểm
- 113
tác giả
2 Đề kiểm tra hóa giữa học kì 1 lớp 10 NĂM 2024-2025 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 18 trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra hóa giữa học kì 1 lớp 10 về ở dưới.
Họ, tên thí sinh: ...........................................................Số báo danh: .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
A. Electron và neutron B. Electron và proton
C. Neutron và proton D. Electron, neutron và proton
Câu 2: Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium được biểu diễn tại hình bên dưới. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử Na là
Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 3: Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là ( 1 amu = 1,661.10-27 kg)
A. 23,978. B. 66,133.10-51. C. 24,000. D. 23,985.10-3.
Câu 4. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học, nhưng khác nhau về
A. tính chất hoá học. B. khối lượng nguyên tử.
C. số proton. D. số electron.
Câu 5: Hydrogen có ba đồng vị bền ,,, Oxygen có ba đồng vị bền ,, và chlorine có 2 đồng vị bền , . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử hypochloruos acid (HClO) được tạo thành các đồng vị trên ?
A. 16. B. 18. C. 9. D. 12.
Câu 6:là một trong những sản phẩm phân hạch hạt nhân thông thường, do đó có thể được sử dụng để phát hiện sự rò rỉ chất phóng xạ trong nhà máy điện hạt nhân bằng cách đo sự thay đổi hàm lượng của trong khí quyển hoặc nước. Phát biểu nào sau đây về là sai?
A. Tính chất hoá học của giống với
B. Số hiệu nguyên tử của là 53.
C. Số electron của là 78.
D. Số neutron trong hạt nhân của nhiều hơn số proton là 27.
Câu 7: Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương: n = 1,2,3,… với tên gọi là các chữ cái in hoa là
A. K, L, M, O,… B. L, M, N, O,… C. K, L, M, N, … D. K, M, N, O, …
Câu 8: Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16?
A. 1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s1 D. 1s2 2s2 2p2 3p2 4p2 5p1.
Câu 9: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
a) 1s22s1 b) 1s22s22p63s23p1 c) 1s22s22p5
d) 1s22s22p63s23p4 e) 1s22s22p63s2
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là
A. a, b. B. b, c. C. c, d. D. b, e.
Câu 10. Bảng tuần hoàn hiện nay có số chu kì và số hàng ngang lần lượt là
A. 7 và 9. B. 7 và 8. C. 7 và 7. D. 6 và 7.
Câu 11. Chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn:
A. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 11 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 18.
B. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 19 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 36.
C. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 3 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 10.
D. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 11 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 19.
Câu 12. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, chu kì là dãy các nguyên tố mà
A. nguyên tử của chúng có cùng số electron lớp vỏ ngoài cùng.
B. cấu hình electron giống nhau.
C. nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
D. cấu hình electron lớp vỏ giống nhau.
Câu 13. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là
A. Li, Be, F, Cl. B. Be, Li, F, Cl. C. F,Cl, Be, Li . D. Cl, F, Li, Be.
Câu 14. Công thức oxide cao nhất của nguyên tố R (Z = 17) là:
A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. R2O7.
Câu 15. Ba nguyên tố với số hiệu nguyên tử Z=11, Z=12, Z=13 có hydroxide tương tứng là X,Y,T. Chiều tăng dần tính base của hydroxide này là
A. X,Y,T. B. X,Y,Y. C. T,X,Y. D. T,Y,X.
Câu 16. Nguyên tố X thuộc nhóm VA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức hydroxide của X có dạng
A. HXO. B. HXO3. C. H2XO4. D. H3XO4.
Câu 17.Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là
A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 18. Anion X2- có cấu hình electron [Ne] 3s23p6. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây ?
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Trơ của khí hiểm. D. Lưỡng tính.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nguyên tử R có điện tích lớp vỏ nguyên tử là -41,6.10-19 C. Biết điện tích của 1 electron là -1,602.10-19 C.
a. Lớp vỏ nguyên tử R có 26 electron.
b. Hạt nhân nguyên tử R có 26 proton.
c. Hạt nhân nguyên tử R có 26 neutron.
d. Nguyên tử R trung hòa về điện.
Câu 2. Tại một khu vực của Úc, gia súc không phát triển mạnh mặc dù có thức ăn thô xanh thích hợp. Một cuộc điều tra cho thấy nguyên nhân là do không có đủ cobalt trong đất. Cobalt tạo thành cation ở hai dạng là Co2+ và Co3+ (Z = 27).
a. Cấu hình electron của Co(Z = 27): 1s22s22p63s23p63d74s2.
SỞ GD- ĐT ................................. ĐỀ SỐ 1TRƯỜNG THPT .......................... | ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Hóa học lớp 10 Thời gian làm bài:50 phút, kể thời gian giao đề |
Cho nguyên tử khối: Li = 7; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; H = 1; O=16; S = 32, N = 14.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
A. Electron và neutron B. Electron và proton
C. Neutron và proton D. Electron, neutron và proton
Câu 2: Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium được biểu diễn tại hình bên dưới. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử Na là
Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 3: Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là ( 1 amu = 1,661.10-27 kg)
A. 23,978. B. 66,133.10-51. C. 24,000. D. 23,985.10-3.
Câu 4. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học, nhưng khác nhau về
A. tính chất hoá học. B. khối lượng nguyên tử.
C. số proton. D. số electron.
Câu 5: Hydrogen có ba đồng vị bền ,,, Oxygen có ba đồng vị bền ,, và chlorine có 2 đồng vị bền , . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử hypochloruos acid (HClO) được tạo thành các đồng vị trên ?
A. 16. B. 18. C. 9. D. 12.
Câu 6:là một trong những sản phẩm phân hạch hạt nhân thông thường, do đó có thể được sử dụng để phát hiện sự rò rỉ chất phóng xạ trong nhà máy điện hạt nhân bằng cách đo sự thay đổi hàm lượng của trong khí quyển hoặc nước. Phát biểu nào sau đây về là sai?
A. Tính chất hoá học của giống với
B. Số hiệu nguyên tử của là 53.
C. Số electron của là 78.
D. Số neutron trong hạt nhân của nhiều hơn số proton là 27.
Câu 7: Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương: n = 1,2,3,… với tên gọi là các chữ cái in hoa là
A. K, L, M, O,… B. L, M, N, O,… C. K, L, M, N, … D. K, M, N, O, …
Câu 8: Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16?
A. 1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s1 D. 1s2 2s2 2p2 3p2 4p2 5p1.
Câu 9: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
a) 1s22s1 b) 1s22s22p63s23p1 c) 1s22s22p5
d) 1s22s22p63s23p4 e) 1s22s22p63s2
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là
A. a, b. B. b, c. C. c, d. D. b, e.
Câu 10. Bảng tuần hoàn hiện nay có số chu kì và số hàng ngang lần lượt là
A. 7 và 9. B. 7 và 8. C. 7 và 7. D. 6 và 7.
Câu 11. Chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn:
A. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 11 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 18.
B. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 19 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 36.
C. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 3 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 10.
D. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 11 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 19.
Câu 12. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, chu kì là dãy các nguyên tố mà
A. nguyên tử của chúng có cùng số electron lớp vỏ ngoài cùng.
B. cấu hình electron giống nhau.
C. nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
D. cấu hình electron lớp vỏ giống nhau.
Câu 13. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là
A. Li, Be, F, Cl. B. Be, Li, F, Cl. C. F,Cl, Be, Li . D. Cl, F, Li, Be.
Câu 14. Công thức oxide cao nhất của nguyên tố R (Z = 17) là:
A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. R2O7.
Câu 15. Ba nguyên tố với số hiệu nguyên tử Z=11, Z=12, Z=13 có hydroxide tương tứng là X,Y,T. Chiều tăng dần tính base của hydroxide này là
A. X,Y,T. B. X,Y,Y. C. T,X,Y. D. T,Y,X.
Câu 16. Nguyên tố X thuộc nhóm VA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức hydroxide của X có dạng
A. HXO. B. HXO3. C. H2XO4. D. H3XO4.
Câu 17.Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X (1s22s22p63s1); Y (1s22s22p63s2) và Z (1s22s22p63s23p1).
Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là
A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 18. Anion X2- có cấu hình electron [Ne] 3s23p6. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây ?
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Trơ của khí hiểm. D. Lưỡng tính.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nguyên tử R có điện tích lớp vỏ nguyên tử là -41,6.10-19 C. Biết điện tích của 1 electron là -1,602.10-19 C.
a. Lớp vỏ nguyên tử R có 26 electron.
b. Hạt nhân nguyên tử R có 26 proton.
c. Hạt nhân nguyên tử R có 26 neutron.
d. Nguyên tử R trung hòa về điện.
Câu 2. Tại một khu vực của Úc, gia súc không phát triển mạnh mặc dù có thức ăn thô xanh thích hợp. Một cuộc điều tra cho thấy nguyên nhân là do không có đủ cobalt trong đất. Cobalt tạo thành cation ở hai dạng là Co2+ và Co3+ (Z = 27).
a. Cấu hình electron của Co(Z = 27): 1s22s22p63s23p63d74s2.