- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,751
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa học kì 1 toán lớp 4 kết nối tri thức CÓ ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2024-2025, TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN ĐÔNG được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. (0,5 điểm)Làm tròn số 3 184 672 đến hàng trăm nghìn thì được số:
Câu 2. (1 điểm) Giá trị của biểu thức a x b x c nếu a = 12; b = 4; c = 2 là:
Câu 3. Cho các số: 1994; 2023; 1025; 4681. Số chẵn là:
A. 1994 B. 2023 C. 1025
Câu 4. Có 35 kg gạo đựng đều trong 7 bao. 5 bao gạo như thế có số ki-lô-gam gạo là:
A. 35 kg B. 10 kg C. 25 kg
Câu 5. 7 giờ 32 phút = ……… phút
A. 732 phút B. 7032 phút C. 452 phút
Câu 6. Giá trị của biểu thức (m – 6) × 11 với m = 15 là
A. 15 B. 99 C. 66
Câu 7. Số 64 408 đọc là:
A. Sáu mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm, không chục và 8 đơn vị.
B. Sáu bốn bốn không tám.
C. Sáu mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám
Câu 8. (0,5 điểm)Điền số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (0,5 điểm)
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính. (2 điểm)
Câu 10. Tính giá trị biểu thức: 1 điểm
27 x 5 + 63 x 5
| BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán- Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút |
Điểm |
Nhận xét của giáo viên |
| ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ |
Đề bài
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. (0,5 điểm)Làm tròn số 3 184 672 đến hàng trăm nghìn thì được số:
A. 3 000 000 | B. 3 200 000 | C. 3 100 000 |
A. 96 | B. 50 | C. 72 |
A. 1994 B. 2023 C. 1025
Câu 4. Có 35 kg gạo đựng đều trong 7 bao. 5 bao gạo như thế có số ki-lô-gam gạo là:
A. 35 kg B. 10 kg C. 25 kg
Câu 5. 7 giờ 32 phút = ……… phút
A. 732 phút B. 7032 phút C. 452 phút
Câu 6. Giá trị của biểu thức (m – 6) × 11 với m = 15 là
A. 15 B. 99 C. 66
Câu 7. Số 64 408 đọc là:
A. Sáu mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm, không chục và 8 đơn vị.
B. Sáu bốn bốn không tám.
C. Sáu mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám
Câu 8. (0,5 điểm)Điền số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (0,5 điểm)
250; 252; 254; …….....; ……....; 260
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính. (2 điểm)
a) 2024 + 2026 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. | b) 48163-2749 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
c) 31928 x3 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. | d) 21896:7 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
27 x 5 + 63 x 5