2 đề kiểm tra học kì 2 Môn TOÁN 10 có đáp án Năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file word/ PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 ĐIỂM) học sinh chỉ cần tô đúng ĐÁP ÁN và KHÔNG CẦN GIẢI THÍCH.
Câu 1: Có 3 cây bút đỏ và 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút?
A. 4. B. 12. C. 7. D. 3.
Câu 2: Để đi từ Tp.A đi đến Tp.B có 4 đường đi, từ Tp.B đi đến Tp.C có 5 đường đi. Có bao nhiêu cách đi từ Tp.A đến Tp.C biết rằng không có đường nào đi trực tiếp từ Tp.A đến Tp.C.
A. 4!+ 5! B. 20 C. 9 D.1
Câu 3: Số Chỉnh hợp chập 3 của 13 phần tử bằng bao nhiêu?
A.1716 B. 313 C. 286 D.13!3!
Câu 4: Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A là:
A. 2C 2 . B. 2 C. C 2 . D. 2
Câu 5: Có bao nhiêu cách sắp xếp 18 thí sinh vào một phòng thi có 18 bàn mỗi bàn một thí sinh.
A. 18 B. 1 C.
1818
D. 18 !
Câu 6: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A.1296. B. 15. C. 360. D. 720.
Câu 7: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh bất kỳ tham gia vệ sinh sân trường ?
A. 59280 . B. 4500 . C. 2625 D. 9880 .
Câu 8: Một hộp dựng 10 viên bi xanh,15 bi đỏ và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 5 viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh, 2 viên bi đỏ và 1 viên bi vàng?
A. C 2 C 2 C1 . B. A2 A2 A1 .C. C 2 + C 2 + C1 . D. A2 + A2 + A1 .
10 15 5
10 15 5
10 15 5
10 15 5
Câu 9: Gieo 1 đồng tiền (có 2 mặt “sấp-ngữa” S-N) ba lần liên tục có không gian mẫu là:
A. {NN, NS, SN, SS}. B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN}. D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN}.
Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A. 24. B. 12. C. 36. D. 8.
Câu 11: Gieo con súc sắc cân đối 2 lần. Biến cố A là biến cố để sau 2 lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm. Khi đó
A. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6)}.
B. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6), (6;6)}.
C. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6), (6; 6), (6;1),(6;2),(6;3), (6;4),(6;5)}.
D. A = {(6;1),(6;2), (6;3), (6;4),(6;5)}.
Câu 12: Gieo một con súc sắc cân đối. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A. 0, 2. B. 0, 3. C. 0, 4. D. 0, 5.
Câu 13: Phương trình đường thẳng (D) : 4x - 3y + 2023 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là:
A. n = (3; 4) . B. n = (4; -3) . C. n = (4;3) . D. n = (4;5) .
Câu 14: Đường thẳng đi qua
A(-5; 7) , nhận
n = (2; -3) làm véctơ chỉ phương có phương trình dạng tham số là
A. ìx = -5 + 2t . B. ìx = -5 - 2t . C. ìx = 2 - 5t . D. ìx = -5 + 3t .
í y = 7 - 3t
í y = 7 + 3t
í y = -3 + 7t
í y = 7 - 2t
Câu 15: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) : 2x2 + 2 y2 - 8x + 4 y - 2 = 0 là:
A. I (2;1); R = 4
B. I (2; -1); R = C.
I (2;1); R = 2
D. I (4; -2); R =
Câu 16: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình đường tròn:
A. ( x -1)2 + ( y - 8)2 = 2023
B. x2 + y2 + 2018x - 2020 y - 2022 = 0
C. x2 + y2 + 6x + 8 y - 2 = 0 D. x2 - y2 + 8x -10 y -17 = 0
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 ĐIỂM) học sinh chỉ cần tô đúng ĐÁP ÁN và KHÔNG CẦN GIẢI THÍCH.
Câu 1: Có 3 cây bút đỏ và 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút?
A. 4. B. 12. C. 7. D. 3.
Câu 2: Để đi từ Tp.A đi đến Tp.B có 4 đường đi, từ Tp.B đi đến Tp.C có 5 đường đi. Có bao nhiêu cách đi từ Tp.A đến Tp.C biết rằng không có đường nào đi trực tiếp từ Tp.A đến Tp.C.
A. 4!+ 5! B. 20 C. 9 D.1
Câu 3: Số Chỉnh hợp chập 3 của 13 phần tử bằng bao nhiêu?
A.1716 B. 313 C. 286 D.13!3!
Câu 4: Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A là:
|
|
|
|
|
|
Câu 5: Có bao nhiêu cách sắp xếp 18 thí sinh vào một phòng thi có 18 bàn mỗi bàn một thí sinh.
A. 18 B. 1 C.
1818
D. 18 !
Câu 6: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A.1296. B. 15. C. 360. D. 720.
Câu 7: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh bất kỳ tham gia vệ sinh sân trường ?
A. 59280 . B. 4500 . C. 2625 D. 9880 .
Câu 8: Một hộp dựng 10 viên bi xanh,15 bi đỏ và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 5 viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh, 2 viên bi đỏ và 1 viên bi vàng?
A. C 2 C 2 C1 . B. A2 A2 A1 .C. C 2 + C 2 + C1 . D. A2 + A2 + A1 .
10 15 5
10 15 5
10 15 5
10 15 5
Câu 9: Gieo 1 đồng tiền (có 2 mặt “sấp-ngữa” S-N) ba lần liên tục có không gian mẫu là:
A. {NN, NS, SN, SS}. B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN}. D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN}.
Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A. 24. B. 12. C. 36. D. 8.
Câu 11: Gieo con súc sắc cân đối 2 lần. Biến cố A là biến cố để sau 2 lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm. Khi đó
A. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6)}.
B. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6), (6;6)}.
C. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6), (6; 6), (6;1),(6;2),(6;3), (6;4),(6;5)}.
D. A = {(6;1),(6;2), (6;3), (6;4),(6;5)}.
Câu 12: Gieo một con súc sắc cân đối. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A. 0, 2. B. 0, 3. C. 0, 4. D. 0, 5.
Câu 13: Phương trình đường thẳng (D) : 4x - 3y + 2023 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là:
|
Câu 14: Đường thẳng đi qua
A(-5; 7) , nhận
n = (2; -3) làm véctơ chỉ phương có phương trình dạng tham số là
A. ìx = -5 + 2t . B. ìx = -5 - 2t . C. ìx = 2 - 5t . D. ìx = -5 + 3t .
|
|
|
|
í y = 7 + 3t
í y = -3 + 7t
í y = 7 - 2t
Câu 15: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) : 2x2 + 2 y2 - 8x + 4 y - 2 = 0 là:
A. I (2;1); R = 4
B. I (2; -1); R = C.
I (2;1); R = 2
D. I (4; -2); R =
Câu 16: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình đường tròn:
A. ( x -1)2 + ( y - 8)2 = 2023
B. x2 + y2 + 2018x - 2020 y - 2022 = 0
C. x2 + y2 + 6x + 8 y - 2 = 0 D. x2 - y2 + 8x -10 y -17 = 0