- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,351
- Điểm
- 113
tác giả
2 Đề thi toán lớp 7 giữa học kì 2 2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. và B. và C. và D. và
Câu 2. Cho tỉ lệ thức Khẳng định đúng là
A. B. C. D.
Câu 3. Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D. .
Câu 4. Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết và là các cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Câu 5. Nếu ba số tương ứng tỉ lệ với ta có dãy tỉ số bằng nhau là
A. B. C. D.
Câu 6. Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ Hệ thức liên hệ của và là
A. B. C. D.
Câu 7. Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là
A. trọng tâm của tam giác đó B. điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
Câu 8 . Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm của . Khi đó tỉ số bằng
A. B. C. D.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau.
D. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân.
Câu 10. Trong hình vẽ bên, có điểm nằm giữa và . So sánh ta được
A. B.
C. D.
Câu 11. Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng thì số đo mỗi góc ở đáy là
A. B. C. D.
Câu 12. Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. B. C. D.
Câu 13. Cho và tỉ lệ thuận với nhau. Khi thì thì hệ số tỉ lệ bằng
A. 4 B. 64 C. -4 D. 16
Câu 14. Một hộp phấn màu có nhiều màu: màu cam, màu vàng, màu đỏ, màu hồng, màu xanh. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5
Câu 15. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là
A. B. C. D.
Câu 16. Hình hộp chữ nhật có
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (1,0 điểm): Tìm biết: và x+ 2y =33
Bài 2 (1,0 điểm):
Số học sinh của ba lớp tương ứng tỉ lệ với Tính số học sinh của mỗi, biết rằng lớp có nhiều hơn lớp là học sinh.
Bài 3 (1,0 điểm):
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với và . Diện tích khu đất đó bằng Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất đó.
Bài 4 (2,0 điểm):
Cho tam giác cân tại . Từ kẻ vuông góc với tại , trên đoạn thẳng lấy điểm tùy ý ( khác và ). Chứng minh rằng:
Bài 5 (1,0 điểm):
Cho tam giác có trung tuyến . Chứng minh rằng:
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
II. TỰ LUẬN
PHÒNG GD & ĐT TP NAM ĐỊNH TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ | KHUNG MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023. Môn: TOÁN – LỚP 7 |
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ 12 tiết (48%) 4,5đ | Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau | 4 (1,0đ) | | | 1 (1đ) | | | | | 20% |
Giải toán về đại lượng tỉ lệ | 3 (0,75đ) | | | | | 1 (1đ) | | | 17,5% | ||
Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố | Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản | 1 0,25đ | | | | | | | | 2,5% | |
2 | Các hình hình học cơ bản 13 tiết (52%) 5,5đ | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. | 6 (1,5đ) | | | 2 (2đ) | | | | 1 (1đ) | 45% |
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. | 1 (0,25đ) | | | | | 1 (1đ) | | | 12,5% | ||
Một số hình khối trong thực tiễn | Một số hình khối trong thực tiễn (hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng) | 1 (0,25đ) | | | | | | | | 2,5 % | |
Tổng | 16 (4 đ) | | | 3 (3đ) | | 2 (2đ) | | 1 (1đ) | 100% | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% |
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2022 – 2023
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ 12 tiết (48%) 4,5đ | Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau (6 tiết) | * Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. | 6-TN | ||||||||
* Thông hiểu: - Lập được tỉ lệ thức từ một đẳng thức tích cho trước - Tìm được một số hạng chưa biết của tỉ lệ thức khi biết 3 số hạng còn lại - Tìm được các thành phần chưa biết của tỉ lệ thức bằng cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau | 1-TL | |||||||||||
Giải toán về đại lượng tỉ lệ (6 tiết) | * Nhận biết: - Nhận biết được công thức liên hệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ nghịch) với nhau khi biết hệ số tỉ lệ. | 3-TN | ||||||||||
* Thông hiểu: - Hiểu và chỉ ra được công thức của các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ nghịch). | 1-TN | |||||||||||
*Vận dụng: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: Bài toán tính số người, bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). | 1-TL | |||||||||||
Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố | Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản | Nhận biết: – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. | 1 (TN ) | |||||||||
Thông hiểu: – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). | 1 (TL ) | |||||||||||
2 | Các hình hình học cơ bản13 tiết (52%) 5,5đ | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên. – Nhận biết được khái niệm, tính chất của tam giác cân, tam giác đều. – Nhận biết được bộ 3 đoạn thẳng là ba cạnh của 1 tam giác dựa vào bất đẳng thức tam giác. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy và tính chất của giao điểm của các đường đặc biệt đó. | 4-TN | ||||||||
Thông hiểu: – So sánh được đường vuông góc và các đường xiên. – So sánh được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa các đường xiên với nhau dựa vào quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. | 2-TL | |||||||||||
* Vận dụng cao: Vận dụng tam giác bẳng nhau và bất đẳng thức tam giác để chứng minh bất đẳng thức hình học (có vẽ thêm hình phụ) | 1-TL | |||||||||||
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học | Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến các hình thường gặp (như hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông…)và ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Từ đó tính được các đại lượng có liên quan (như tính các kích thước, chu vi, diện tích…) | 1-TL | ||||||||||
5 | Một số hình khối trong thực tiễn | Một số hình khối trong thực tiễn (hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng) | Nhận biết: - Nhận biết được số mặt , số cạnh , số đỉnh của một số hình khối trong thực tiễn. | 1 | ||||||||
PHÒNG GD & ĐT TP NAM ĐỊNH TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
| ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút Đề khảo sát gồm: 02 trang |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. và B. và C. và D. và
Câu 2. Cho tỉ lệ thức Khẳng định đúng là
A. B. C. D.
Câu 3. Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D. .
Câu 4. Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết và là các cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Câu 5. Nếu ba số tương ứng tỉ lệ với ta có dãy tỉ số bằng nhau là
A. B. C. D.
Câu 6. Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ Hệ thức liên hệ của và là
A. B. C. D.
Câu 7. Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là
A. trọng tâm của tam giác đó B. điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
Câu 8 . Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm của . Khi đó tỉ số bằng
A. B. C. D.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau.
D. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân.
Câu 10. Trong hình vẽ bên, có điểm nằm giữa và . So sánh ta được
A. B.
C. D.
Câu 11. Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng thì số đo mỗi góc ở đáy là
A. B. C. D.
Câu 12. Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. B. C. D.
Câu 13. Cho và tỉ lệ thuận với nhau. Khi thì thì hệ số tỉ lệ bằng
A. 4 B. 64 C. -4 D. 16
Câu 14. Một hộp phấn màu có nhiều màu: màu cam, màu vàng, màu đỏ, màu hồng, màu xanh. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5
Câu 15. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là
A. B. C. D.
Câu 16. Hình hộp chữ nhật có
A.8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh | B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh |
C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh | D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (1,0 điểm): Tìm biết: và x+ 2y =33
Bài 2 (1,0 điểm):
Số học sinh của ba lớp tương ứng tỉ lệ với Tính số học sinh của mỗi, biết rằng lớp có nhiều hơn lớp là học sinh.
Bài 3 (1,0 điểm):
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với và . Diện tích khu đất đó bằng Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất đó.
Bài 4 (2,0 điểm):
Cho tam giác cân tại . Từ kẻ vuông góc với tại , trên đoạn thẳng lấy điểm tùy ý ( khác và ). Chứng minh rằng:
- a)
- b)
Bài 5 (1,0 điểm):
Cho tam giác có trung tuyến . Chứng minh rằng:
-----------Hết------------
PHÒNG GD & ĐT TP NAM ĐỊNH TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ | HƯỚNG DẪM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – LỚP 7 |
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | B | C | A | D | B | C | B |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
C | B | D | C | A | D | D | B |
II. TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | Tìm hai số biết: và | 1,0 |
Có | 0, 5 | |
0,5 | ||
2 | Số học sinh của ba lớp tương ứng tỉ lệ với Tính số học sinh của mỗi, biết rằng lớp có nhiều hơn lớp là 2 học sinh. | 1,0 |
Gọi số học sinh của ba lớp lần lượt là ( Vì lớp có nhiều hơn lớp là học sinh nên ta có | 0,25 | |
Số học sinh của ba lớp tương ứng tỉ lệ với nên Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có | 0,25 | |
Với Vậy số học sinh của ba lớp lần lượt là và (học sinh). | 0,5 | |
3 | Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với và . Diện tích khu đất đó bằng Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất đó. | 1,0 |
Gọi chiều dài và chiều rộng của khu đất lần lượt là và Diện tích khu đất bằng nên Vì chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với và nên | 0,25 | |
Khi đó (vì | 0,25 | |
Với ta có Vậy khu đất đó có chiều dài là chiều rộng là | 0,5 | |
4 | Cho tam giác cân tại . Từ kẻ vuông góc với tại , trên đoạn thẳng lấy điểm tùy ý ( khác và ). Chứng minh rằng:
| 2, 0 |
- Hình vẽ | | |
a) | 1,0 | |
Xét và có: (vì tam giác cân tại ) : Chung | 0,5 | |
0,25 | ||
0,25 | ||
b) | 1,0 | |
Do nằm giữa và nên | 0,25 | |
Có là đường vuông góc, và là các đường xiên kẻ từ điểm đến đường thẳng | 0,25 | |
là hình chiếu của , là hình chiếu của xuống | 0,25 | |
Vì nên Vậy . | 0,25 | |
5 | Cho tam giác có trung tuyến . Chứng minh rằng: | 1,0 |
- Hình vẽ Do là trung tuyến của tam giác nên có Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho | 0,25 | |
Xét và có: (đối đỉnh) | 0,25 | |
0,25 | ||
Khi đó (Bất đẳng thức tam giác) Mà nên Do đó | 0,25 |
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT