- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
2 Đề thi trắc nghiệm toán lớp 8 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 4 File trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1. Tổng của các phân thức ; có kết quả bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Hình chữ nhật có hai đường chéo
A. bằng nhau.
B. bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. vuông góc với nhau.
D. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 3. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được trong bảng sau:
Kết quả học sinh xếp loại khá nhiều hơn số học sinh xếp loại chưa đạt là bao nhiêu % ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở:
Nhãn hiệu tập vở A nhiều hơn nhãn hiệu tập vở loại D là bao nhiêu% ?
A. B. C. D.
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Trong hình bình hành, các cạnh đối bằng nhau.
B. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau.
C. Trong hình bình hành, hai đường chéo bằng nhau.
D. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 6. Kết quả của phép tính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Phân thức là phân thức nghịch đảo của:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình vẽ bên, biết tứ giác là hình bình hành. Số đo góc bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tổng của hai phân thức có kết quả là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Kết quả của phép tính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Hình chữ nhật có , . Tính đường chéo ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình bình hành có . Số đo các góc của hình bình hành là
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Câu 13. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở:
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 14. Thống kê số ô tô có được của 4 xã trong một huyện năm 2023 được cho trong bảng sau:
Xã A và xã B có ít ô tô hơn xã C và xã D là bao nhiêu xe ?
A. B. C. D.
Câu 15. Dữ liệu nào trong các dữ liệu sau đây không phải là dữ liệu định tính ?
A. Giới tính. B. Nơi sinh. C. Khối lượng. D. Màu sắc.
Câu 16. Cho hình bình hành với là giao điểm của hai đường chéo (Hình bên). Có bao nhiêu cặp đoạn thẳng bằng nhau có trong hình?
A. 2 cặp. B. 4 cặp. C. 3 cặp. D. 1 cặp.
Câu 17. Giáo viên thống kê hạnh kiểm học kì I của lớp 8B được cho trong bảng sau:
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu ?
A. Làm thí nghiệm. B. Quan sát. C. Trên báo. D. Phỏng vấn.
Câu 18. Kết quả gọn nhất của tích là:
A. B. C. D.
Câu 19. Hai phân thức và có mẫu thức chung là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Kết quả của phép tính bằng
A. . B. . C. . D. .
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21(1đ): Thực hiện phép tính phân thức sau: .
Câu 22(1đ): Thực hiện các phép tính sau:
Câu 23(1đ): Thực hiện các phép tính sau: .
Câu 24(1đ). Cho hình 21. Vẽ thêm điểm để tứ giác là hình chữ nhật.
Câu 25 (1 Điêm): Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau:
Kết quả học sinh xếp loại học lực tốt và khá chiếm bao nhiêu % ?
Câu 26. Cho tam giác vuông tại . Gọi là trung điểm của . Vẽ , vẽ . Chứng minh rằng tứ giác là hình chữ nhật.
Họ và tên giám thi:………………………………….;Ký tên:…………………………………….
Đáp án
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21(1đ): Thực hiện phép tính phân thức sau: .
Câu 22(1đ): Thực hiện các phép tính sau:
Câu 23(1đ): Thực hiện các phép tính sau: .
Câu 24(1đ). Cho hình 21. Vẽ thêm điểm P để tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
HD chấm:
a) Nêu được cách vẽ và vẽ hình đúng: 0,5 điểm
• Lấy điểm P đối xứng với điểm M qua H.
• Nối PN, PQ. Ta được hình chữ nhật MNPQ.
b) Chứng minh đúng: 0,5 điểm
Tứ giác MNPQ có H là trung điểm của hai đường chéo MP và NQ nên là hình bình hành.
Ta lại có (gt) nên hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật.
Câu 25 (1 Điêm): Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau:
Kết quả học sinh xếp loại học lực tốt và khá chiếm bao nhiêu % ?
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi D là trung điểm của BC. Vẽ DE // AB, vẽ DF // AC (E ∈ AC, F ∈ AB). Chứng minh rằng tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
Vẽ hình đúng: 0,25 đ
Chứng minh đúng: 0,75 đ.
Tam giác ABC vuông tại A hay .
Do và nên (0,25 đ)
Do DF // AC và AB ⊥ AC nên DF ⊥ AB hay (0,25 đ)
Xét tứ giác AEDF có:
;
AEDF là hình chữ nhật (ĐPCM) (0,25 đ)
Trường THCS và THPT | Kiểm tra cuối kì 1 năm học 2023-2024 |
Tổ: Toán- Tin | Môn: Toán 8; Thời gian 90 phút |
(Đề chính thức) | Mã đề: 001 |
Họ và tên học sinh: ……………………… | Số báo danh:…………………….. |
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1. Tổng của các phân thức ; có kết quả bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Hình chữ nhật có hai đường chéo
A. bằng nhau.
B. bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. vuông góc với nhau.
D. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 3. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được trong bảng sau:
Kết quả học sinh xếp loại khá nhiều hơn số học sinh xếp loại chưa đạt là bao nhiêu % ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở:
Nhãn hiệu tập vở A nhiều hơn nhãn hiệu tập vở loại D là bao nhiêu% ?
A. B. C. D.
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Trong hình bình hành, các cạnh đối bằng nhau.
B. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau.
C. Trong hình bình hành, hai đường chéo bằng nhau.
D. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 6. Kết quả của phép tính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Phân thức là phân thức nghịch đảo của:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình vẽ bên, biết tứ giác là hình bình hành. Số đo góc bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tổng của hai phân thức có kết quả là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Kết quả của phép tính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Hình chữ nhật có , . Tính đường chéo ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình bình hành có . Số đo các góc của hình bình hành là
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Câu 13. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở:
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 14. Thống kê số ô tô có được của 4 xã trong một huyện năm 2023 được cho trong bảng sau:
Xã A và xã B có ít ô tô hơn xã C và xã D là bao nhiêu xe ?
A. B. C. D.
Câu 15. Dữ liệu nào trong các dữ liệu sau đây không phải là dữ liệu định tính ?
A. Giới tính. B. Nơi sinh. C. Khối lượng. D. Màu sắc.
Câu 16. Cho hình bình hành với là giao điểm của hai đường chéo (Hình bên). Có bao nhiêu cặp đoạn thẳng bằng nhau có trong hình?
A. 2 cặp. B. 4 cặp. C. 3 cặp. D. 1 cặp.
Câu 17. Giáo viên thống kê hạnh kiểm học kì I của lớp 8B được cho trong bảng sau:
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu ?
A. Làm thí nghiệm. B. Quan sát. C. Trên báo. D. Phỏng vấn.
Câu 18. Kết quả gọn nhất của tích là:
A. B. C. D.
Câu 19. Hai phân thức và có mẫu thức chung là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Kết quả của phép tính bằng
A. . B. . C. . D. .
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21(1đ): Thực hiện phép tính phân thức sau: .
Câu 22(1đ): Thực hiện các phép tính sau:
Câu 23(1đ): Thực hiện các phép tính sau: .
Câu 24(1đ). Cho hình 21. Vẽ thêm điểm để tứ giác là hình chữ nhật.
Câu 25 (1 Điêm): Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực | Tỉ lệ % |
Tốt | |
Khá | 30% |
Đạt | 50% |
Chưa đạt | |
Câu 26. Cho tam giác vuông tại . Gọi là trung điểm của . Vẽ , vẽ . Chứng minh rằng tứ giác là hình chữ nhật.
----HẾT---
Họ và tên giám thi:………………………………….;Ký tên:…………………………………….
Đáp án
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21(1đ): Thực hiện phép tính phân thức sau: .
Đế | Đáp Án | Thang điểm |
Câu 21: ( 1 điểm)Thực hiện phép tính phân thức sau: . | 0,25đ | |
0,5đ | ||
0,25đ |
Đế | Đáp Án | Thang điểm |
Câu 22.( 1 Điểm)Thực hiện các phép tính sau: | 0,5đ | |
0,25đ | ||
0,25đ |
Đế | Đáp Án | Thang điểm |
Câu 23.( 1 Điểm)Thực hiện các phép tính sau: . | 0,5đ | |
0,25đ | ||
0,25đ |
HD chấm:
a) Nêu được cách vẽ và vẽ hình đúng: 0,5 điểm
• Lấy điểm P đối xứng với điểm M qua H.
• Nối PN, PQ. Ta được hình chữ nhật MNPQ.
b) Chứng minh đúng: 0,5 điểm
Tứ giác MNPQ có H là trung điểm của hai đường chéo MP và NQ nên là hình bình hành.
Ta lại có (gt) nên hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật.
Câu 25 (1 Điêm): Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực | Tỉ lệ % |
Tốt | |
Khá | 30% |
Đạt | 50% |
Chưa đạt | |
Đế | Đáp Án | Thang điểm |
Kết quả học sinh xếp loại học lực tốt và khá là: 12,5% + 30% =42,5% | 0,75đ | |
Vậy kết quả học sinh xếp loại học lực tốt và khá là: 42,5% | 0,25đ | |
HD chấm:
Vẽ hình đúng: 0,25 đ
Chứng minh đúng: 0,75 đ.
Tam giác ABC vuông tại A hay .
Do và nên (0,25 đ)
Do DF // AC và AB ⊥ AC nên DF ⊥ AB hay (0,25 đ)
Xét tứ giác AEDF có:
;
AEDF là hình chữ nhật (ĐPCM) (0,25 đ)
----HẾT---