Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
ĐỀ THI TỔNG HỢP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
3 Đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp tỉnh Phú Thọ CÁC NĂM 21, 22, 23 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 3 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
ĐỀ CHÍNH THỨC​
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2022-2023​
Môn: ĐỊA LÍ​
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)​
Đề thi có: 04 trang​
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10,0 điểm)
Câu 1. Phần đất liền nước ta nằm hoàn toàn trong múi giờ số 7 do
A.lãnh thổ kéo dài theo chiều từ Bắc vào Nam.
B. có kinh tuyến 1050Đ chạy qua giữa lãnh thổ.
C. nằm hoàn toàn trong nội chí tuyến Bắc bán cầu.
D. lãnh thổ hẹp ngang theo chiều từ Đông sang Tây.
Câu 2. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đã làm cho sông ngòi nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Độ dốc lớn, thủy chế theo mùa, diễn biến thất thường.
B. Sông ngắn, dốc, phần lớn có hướng tây bắc - đông nam.
C.Phần lớn sông nhỏ, có nhiều nước, thủy chế theo mùa.
D.Phần lớn lưu vực nằm ngoài lãnh thổ, có nhiều sông lớn.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính biển của nước ta?
A. Nhiệt độ nước biển cao, sóng mạnh, chế độ triều phức tạp.
B. Vùng biển rộng, đường bờ biển dài, có nhiều đảo, quần đảo.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản, du lịch, giao thông biển.
D. Nhiều vịnh cửa sông, bờ biển mài mòn, cồn cát, bãi cát phẳng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ mưa của nước ta?
A. Huế - Đà Nẵng có lượng mưa năm cao nhất trong khu vực đồng bằng.
B. Chế độ mưa có sự phân mùa thành mùa mưa - khô rõ rệt trên cả nước.
C. Số tháng và thời gian mùa mưa ở miền Bắc trùng với của miền Nam.
D. Lượng mưa trung bình năm nước ta khá cao, khoảng 1500-2000mm.
Câu 5. Chế độ nước sông ở Việt Nam phụ thuộc chủ yếu vào những nhân tố nào sau đây?
A.Chế độ mưa, Tín phong, nước ngầm, bão và áp thấp nhiệt đới.
B.Tín phong, thực vật, hồ đầm, tổng lượng mưa, thời gian mưa.
C.Bão và áp thấp nhiệt đới, chế độ mưa - lượng nước, gió mùa.
D.Hình thái lưu vực, nước ngầm, chế độ mưa, thực vật, hồ đầm.
Câu 6. Những nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho độ muối khác nhau giữa các vùng biển nước ta?
A. Vị trí địa lí, hoàn lưu khí quyển, sông ngòi. B. Gió tây nam, gió đông bắc, chế độ thủy triều.
C. Gió mùa Đông Bắc, địa hình ven biển, mưa. D. Chế độ nhiệt, ẩm, hoạt động hải lưu ven bờ.
Câu 7. Sự phân mùa của khí hậu ảnh hưởng nhiều nhất đến các hoạt động kinh tế nào sau đây ở nước ta?
A. Chăn nuôi, công nghiệp chế biến, y tế. B. Khai thác khoáng sản, y tế, trồng trọt.
C. Thủy điện, xuất nhập khẩu, trồng trọt. D. Vận tải, du lịch, khai thác khoáng sản.
Câu 8. Khí hậu nước ta ngày càng diễn biến thất thường chủ yếu do tác động của
A.độ cao địa hình, Biển Đông,áp thấp nhiệt đới và gió mùa.
B.vị trí, gió mùa, bão và áp thấp nhiệt đới, biến đổi khí hậu.
C. gió phơn Tây Nam, vị trí, địa hình, bão và áp thấp nhiệt đới.
D.dải hội tụ nhiệt đới, hình dạng lãnh thổ, hướng các dãy núi.
Câu 9. Địa hình nước ta có sự phân hóa đa dạng do tác động chủ yếu của
A. con người khai thác, xây dựng và làm biến đổi địa hình.
B.các quá trình ngoại lực làm bào mòn, phá hủy và bồi tụ.
C. quá trình xâm thực và tích tụ trong môi trường nóng ẩm.
D.các vận động kiến tạo và khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa địa hình vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc?
A.Có tính phân bậc, xuất hiện dạng địa hình đá vôi.
B.Vùng đồi núi thấp, nhiều khối núi chạy song song.
C. Vùng núi cao đồ sộ, có hướng tây bắc - đông nam.
D.Nhiều đồng bằng nhỏ giữa núi có đất đai màu mỡ.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúngvề đặc điểm dân cư nước ta hiện nay?
A. Số dân vẫn tăng và đang đứng thứ 15 trên thế giới.
B. Tuổi thọ trung bình của dân cư có xu hướng tăng.
C.Quy mô dân số khác nhau giữa các vùng kinh tế.
D. Gia tăng tự nhiên của thành thị cao hơn nông thôn.
Câu 12. Trình độ đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ vào loại thấp nhất cả nước chủ yếu do
A. quá trình công nghiệp hóa diễn ra muộn nhất, số dân ít.
B. chất lượng cuộc sống thấp nhất, cơ sở hạ tầng hạn chế.
C.diện tích rộng,địa hình khó khăn cho xây dựng đô thị.
D. trình độ phát triển kinh tế - xã hội thấp nhất, thưa dân.
Câu 13. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn Tây Nguyên còn cao, chủ yếu do
A.dịch vụ chưa phát triển, trình độ khoa học kĩ thuật còn thấp.
B. nông nghiệp thuần nông, cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.
C.chuyên canh cây công nghiệp lâu năm, đô thị hóa hạn chế.
D. tỉ lệ dân nông thôn cao, ngành công nghiệp phát triển chậm.
Câu 14. Lao động nước ta có xu hướng chuyển dịch từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ yếu do
A. các chính sách tinh giảm biên chế của Nhà nước.
B. thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
C. đường lối Đổi mới, phát triển nền kinh tế thị trường.
D. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 15. Cho bảng số liệu:DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở VIỆT NAM NĂM 2021
(Đơn vị: Nghìn người)

TỉnhPhú ThọVĩnh PhúcBắc NinhLào Cai
Tổng số dân1507,51191,81462,9761,9
Số dân nông thôn1219,6833,5926,8560,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân số thành thị của một số tỉnh năm 2021?

A.Lào Cai cao hơn Bắc Ninh.
C. Vĩnh Phúc thấp hơn Lào Cai.
B. Phú Thọ thấp hơn Lào Cai.
D. Vĩnh Phúc cao hơn Bắc Ninh.
Câu 16. Thế mạnh lớn nhất của ngành công nghiệp dệt may nước ta là
A. vốn đầu tư không lớn và sử dụng nhiều lao động nữ.
B. thời gian quay vòng vốn nhanh và chi phí đầu tư thấp.
C. nguồn lao động dồi dào và rẻ, thị trường tiêu thụ lớn.
D.nguyên liệu dồi dào và rẻ,giàu kinh nghiệm sản xuất.
Câu 17. Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi nước ta chưa phát triển mạnh chủ yếu là do
A.cơ sở vật chất hạn chế, lao động thiếu kinh nghiệm.
B. cơ sở nguyên liệu hạn chế, thiếu vốn và công nghệ.
C. hạ tầng lạc hậu,thiếu lao động và kĩ thuật hiện đại.
D.dịch bệnh bùng phát, thị trường tiêu thụ biến động.
Câu 18. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất lúa gạo ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu là
A. mở rộng quy mô sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. sử dụng hiệu quả đất đai, phù hợp với tập quán địa phương.
C. phòng tránh thiên tai, đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp.
D. khai thác tốt điều kiện sinh thái, nâng cao hiệu quả kinh tế.
Câu 19. Tác động của công nghiệp chế biến nông sản đến sản xuất nông nghiệp nước ta không phải là
A. đa dạng hóa nông sản, nâng cao năng suất.
B. tăng giá trị và khả năng cạnh tranh nông sản.
C. bảo quản tốt hơn, nâng cao hiệu quả sản xuất.
D. ổn định và phát triển các vùng chuyên canh.
Câu 20. Để hoạt động xuất khẩu hàng hóa thực sự bền vững trong bối cảnh hội nhập của Việt Nam, biện pháp chủ yếu là
A.thay đổi cơ chế chính sách, thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B.chuyển đổi cơ cấu ngành hàng và nâng cao chất lượng sản phẩm.
C.khai thác thị trường truyền thống, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
D. phát triển ngành công nghiệp trọng điểm và đa dạng hoá thị trường.
Câu 21. Năng suất, sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ liên tục tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A.thu hút đầu tư, bổ sung lao động và đẩy mạnh chế biến.
B.đẩy mạnh quảng canh, đầu tư vốn, công nghệ hiện đại.
C. thay đổi giống mới, kĩ thuật canh tác, tổ chức sản xuất.
D. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, giảm giá bán.
Câu 22. Đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu là
A. khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế về nguồn lao động.
B. khai thác hiệu quả thị trường và thu hút vốn nước ngoài.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. sử dụng hiệu quả các thế mạnh tự nhiên và nguồn nhân lực.
Câu 23. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên và môi trường, phát triển bền vững.
B. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế.
C. tạo nhiều hàng hóa, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập.
D. cung cấp nguyên liệu cho chế biến, tạo mặt hàng xuất khẩu.
Câu 24. Ý nghĩa chủ yếu của đường Hồ Chí Minh đối với Bắc Trung Bộ là
A.thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội vùng đồi núi, tạo nhiều việc làm.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội vùng đồi núi, phân bố lại dân cư.
C. tăng vai trò trung chuyển Bắc - Nam, giảm áp lực vận tải cho quốc lộ 1.
D. tăng cường giao thương với các nước láng giềng, hình thành đô thị mới.
Câu 25. Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa kinh tế.
B. thu hút nguồn ngoại tệ, nâng vị thế của vùng.
C. nâng cao nguồn thu nhập, phát triển sản xuất.
D. phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động.
II. PHẦN TỰ LUẬN (10,0 điểm)
Câu 1(3,0 điểm)
a.Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, nhận xét sự phân bố của các bãi cá, bãi tôm ở vùng biển nước ta.
b.Tại sao việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lại đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở trung du, miền núi nước ta? Giải thích tại sao trong những năm gần đây giá trị xuất khẩu hoa quả của nước ta tăng nhanh.
Câu 2(3,5 điểm)
a. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, nhận xét cơ cấu kinh tế theo ngành ở Tây Nguyên.
b. Nêu những khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Hãy cho biết vấn đề lương thực, thực phẩm của vùng cần được giải quyết bằng cách nào? Nêu khả năng giải quyết vấn đề này.
Câu 3(3,5 điểm)
Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỦ CAO SU KHÔ VÀ KHỐI LƯỢNG XUẤT KHẨU CAO SU CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm20152018201920202021
Sản lượng mủ cao su khô1013,31138,31185,21226,11271,9
Khối lượng xuất khẩu cao su1137,61563,41700,81749,91955,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng mủ cao su khô và khối lượng xuất khẩu cao su của nước ta giai đoạn 2015-2021.
b. Nhận xét và giải thích về sản lượng mủ cao su khô và khối lượng xuất khẩu cao su của nước ta giai đoạn 2015-2021.
--------- HẾT ---------
Họ và tên thí sinh: ……………………………………. Số báo danh: ……………
Thí sinh được phép sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
phát hành từ năm 2009 đến nay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


1706589408210.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---hsg dia 9 phu tho.zip
    476.2 KB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn---hsg dia 9 phu tho 2.zip
    253.2 KB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn---de thi hsg dia 9 phu tho 3.zip
    464.7 KB · Lượt xem: 0
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi học sinh giỏi địa 9 bộ đề thi hsg địa 9 bộ đề thi địa lý lớp 9 học kì 1 giải đề cương địa 9 soạn đề cương địa 9 soạn đề cương địa 9 học kì 2 đề cương học sinh giỏi địa 9 đề cương học sinh giỏi địa 9 đề cương ôn thi học sinh giỏi địa 9 đề cương môn địa 9 đề cương môn địa lí 9 học kì 2 đề cương môn địa lý 9 học kì 2 đề cương môn địa lý 9 kì 1 đề cương môn địa lý lớp 9 học kì 2 đề cương ôn học sinh giỏi địa lí 9 đề cương ôn tập giữa kì 1 địa 9 đề cương ôn tập giữa kì 2 địa 9 đề cương ôn tập môn địa lí 9 hk2 đề cương ôn tập địa 9 học kì 1 đề cương ôn tập địa 9 học kì 1 violet đề cương ôn tập địa 9 học kì 2 đề cương on tập địa 9 kì 1 đề cương ôn tập địa lí 9 hki đề cương on tập địa lí 9 học kì 2 đề cương ôn tập địa lí 9 kì 2 đề cương ôn tập địa lí 9 kì 2 violet đề cương ôn tập địa lý 9 cả năm đề cương ôn tập địa lý 9 kì i đề cương ôn thi hsg địa lí 9 violet đề cương ôn địa 9 đề cương địa 9 đề cương địa 9 cuối học kì 1 đề cương địa 9 cuối kì 2 đề cương địa 9 giữa học kì 1 đề cương địa 9 giữa học kì 1 có đáp án đề cương địa 9 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề cương địa 9 giữa học kì 2 đề cương địa 9 giữa kì 1 đề cương địa 9 hk1 đề cương địa 9 hk1 trắc nghiệm đề cương địa 9 hk2 đề cương địa 9 học kì 1 đề cương địa 9 học kì 2 đề cương địa 9 kì 1 đề cương địa 9 kì 2 đề cương địa lí 9 hk2 đề cương địa lí 9 học kì 1 violet đề cương địa lí 9 học kì 2 violet đề cương địa lí lớp 11 bài 9 đề cương địa lí lớp 9 hk2 đề cương địa lớp 9 đề cương địa lớp 9 giữa học kì 1 đề cương địa lớp 9 hk1 đề cương địa lớp 9 học kì 2 đề cương địa lý 9 đề cương địa lý 9 giữa học kì 1 đề cương địa lý 9 hk2 đề cương địa lý 9 học kì 1 đề cương địa lý lớp 11 bài 9 đề cương địa lý lớp 9 đề cương địa lý lớp 9 giữa học kì 1 đề cương địa lý lớp 9 kì 2 đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi địa 9 đề thi giữa kì 1 môn địa 9 đề thi hk1 môn địa 9 có đáp án đề thi hk1 địa 9 bến tre đề thi hk1 địa 9 có đáp án đề thi hk1 địa 9 trắc nghiệm đề thi hk1 địa 9 đà nẵng đề thi hk2 môn địa 9 đề thi hk2 địa 9 bến tre đề thi hk2 địa 9 có đáp án đề thi hk2 địa 9 đà nẵng đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp huyện đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp huyện 2020 đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp thành phố đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp thị xã đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp tỉnh violet đề thi học sinh giỏi địa 9 có đáp án đề thi học sinh giỏi địa 9 hải phòng đề thi học sinh giỏi địa 9 tỉnh quảng ninh đề thi học sinh giỏi địa 9 tỉnh đồng nai đề thi học sinh giỏi địa 9 violet đề thi hs giỏi địa 9 đề thi hsg môn địa 9 đề thi hsg môn địa 9 cấp huyện đề thi hsg môn địa 9 cấp tỉnh đề thi hsg địa 9 cấp huyện đề thi hsg địa 9 cấp huyện 2020 đề thi hsg địa 9 cấp huyện violet đề thi hsg địa 9 cấp quận đề thi hsg địa 9 cấp quốc gia đề thi hsg địa 9 cấp thành phố đề thi hsg địa 9 cấp tỉnh đề thi hsg địa 9 cấp tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg địa 9 cấp trường đề thi hsg địa 9 có đáp án đề thi hsg địa 9 hà nội đề thi hsg địa 9 mới nhất đề thi hsg địa 9 năm 2019 đề thi hsg địa 9 năm 2020 đề thi hsg địa 9 thành phố hà nội đề thi hsg địa 9 tỉnh thanh hóa đề thi hsg địa 9 tphcm đề thi hsg địa lí 9 violet đề thi lớp 9 môn địa đề thi môn địa 9 hk1 đề thi địa 9 đề thi địa 9 cuối học kì 1 đề thi địa 9 cuối kì 2 đề thi địa 9 giữa học kì 1 đề thi địa 9 giữa kì 1 đề thi địa 9 giữa kì 1 2021 đề thi địa 9 giữa kì 1 trắc nghiệm đề thi địa 9 giữa kì 2 đề thi địa 9 hk1 đề thi địa 9 hk2 đề thi địa lí 9 đề thi địa 9 học kì 1 đề thi địa 9 học kì 1 có đáp án đề thi địa 9 học kì 1 quảng nam đề thi địa 9 học kì 2 đề thi địa 9 học kì 2 2020 đề thi địa 9 học kì 2 có đáp án đề thi địa 9 học kì 2 quảng nam đề thi địa 9 học kì 2 đà năng đề thi địa 9 hsg đề thi địa 9 kì 1 đề thi địa 9 kì 2 đề thi địa 9 trắc nghiệm đề thi địa lí 9 học kì 1 đề thi địa lớp 9 đề thi địa lớp 9 giữa học kì 1 đề thi địa lớp 9 học kì 1 đề thi địa lớp 9 học kì 1 đà nẵng đề thi địa lớp 9 học sinh giỏi đề thi địa lý 9 đề thi địa lý 9 cấp huyện đề thi địa lý 9 hk2 đề thi địa lớp 9 hk2 đề thi địa lý lớp 9 giữa học kì 1 có đáp an đề thi địa lý lớp 9 năm 2020
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,139
    Bài viết
    37,608
    Thành viên
    139,783
    Thành viên mới nhất
    Nguyễn Hằng 16583@

    Thành viên Online

    Top