- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,341
- Điểm
- 113
tác giả
4 Đề kiểm tra toán lớp 12 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ được soạn dưới dạng file word gồm 5 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
(Đề kiểm tra có 06 trang)
Họ tên học sinh: …………………………………………………………… Lớp:……..…
Số báo danh:…………..…………………………………………….…….… Phòng:……
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số có và , . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho số phức . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Phần thực của bằng . B. Số phức liên hợp .
C. . D. Phần ảo của bằng .
Câu 4: Cho hàm số và liên tục trên đoạn và Tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Biết và là hai nguyên hàm của hàm số trên và . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Khi thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tích phân với là số thực, và là các số dương, đồng thời là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tích phân , giả sử đặt . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Cho hai hàm số và liên tục trên đoạn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đó và các đường thẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hàm số có ; hàm số liên tục trên đoạn . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho , là hai hàm số liên tục trên đoạn và là hàm số chẵn, là hàm số lẻ. Biết ; . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol , đường cong và trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho tích phân . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Cho hai hàm sốliên tục trên đoạn và số thực tùy ý. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành, đường thẳng và quanh trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho số phức . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho phương trình có một nghiệm phức là Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 20: Gọi là một nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 21: Cho số phức thỏa mãn Trong mặt phẳng tọa độ tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là đường thẳng có phương trình
A. B. C. D.
Câu 22: Cho các số phức và Số phức bằng
A. B.
C. D.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ cho các điểm Khi đó độ dài đoạn thẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ cho các điểm Khi đó điểm thỏa mãn có tọa độ là
A. B. C. D.
Câu 25: Cho số phức Mô-đun của số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 26: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 27: Trong tập số phức, căn bậc hai của là
A. B. C. D.
Câu 28: Cho các số phức và Số phức bằng
A. B.
C. D.
Câu 29: Cho các số phức và Số phức có phần ảo là
A. B. C. D.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ cho vectơ Tọa độ của điểm là
A. B. C. D.
Câu 31: Cho số phức và Số phức có phần thực là
A. B. C. D.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ cho các vectơ và vectơ vuông góc với cả hai vectơ và Vectơ cùng phương với vectơ nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 33: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu?
A. B.
C. D.
Câu 34: Cho số phức thỏa mãn và số phức Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là
A. Hình tròn tâm bán kính B. Đường tròn tâm bán kính
C. Hình tròn tâm bán kính D. Đường tròn tâm bán kính
Câu 35: Xét số phức thỏa mãn Khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng bằng
A. B. C. D.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, đường thẳng nằm trong mặt phẳng , cắt và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 37: Trong không gianOxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng và là
A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. chéo nhau. D. song song.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua , vuông góc với và song song mặt phẳng có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho điểm Mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. thuộc B. song song
C. và cắt nhau và không vuông góc. D. và cắt và vuông góc với nhau.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Mặt phẳng đi qua và cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Giá trị bằng
A. B. C. 7. D.
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S) là
A. B.
C. D.
Câu 43: Trong không gian Oxyz,cho mặt cầuvà mặt phẳng. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một hình tròn có diện tích bằng
A. B. C. D.
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
A. B. C. D.
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng . Tích các giá trị của m để hai mặt phẳng vuông góc là
A. B. C. D.
Câu 46: Trong không gianOxyz, khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và . Để hai đường thẳng và hợp với nhau một góc thì giá trị của thuộc tập nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua , nằm trong mặt phẳng đồng thời tạo với một góc có phương trình là
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Câu 49: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
A. B.
C. D.
Câu 50: Trong không gianOxyz, đường thẳng đi qua và vuông góc mặt phẳng có phương trình là
A. B.
C. D.
Ghi chú: Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
| ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán, khối 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. |
|
Số báo danh:…………..…………………………………………….…….… Phòng:……
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số có và , . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho số phức . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Phần thực của bằng . B. Số phức liên hợp .
C. . D. Phần ảo của bằng .
Câu 4: Cho hàm số và liên tục trên đoạn và Tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Biết và là hai nguyên hàm của hàm số trên và . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Khi thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tích phân với là số thực, và là các số dương, đồng thời là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tích phân , giả sử đặt . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Cho hai hàm số và liên tục trên đoạn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đó và các đường thẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hàm số có ; hàm số liên tục trên đoạn . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho , là hai hàm số liên tục trên đoạn và là hàm số chẵn, là hàm số lẻ. Biết ; . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol , đường cong và trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho tích phân . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Cho hai hàm sốliên tục trên đoạn và số thực tùy ý. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành, đường thẳng và quanh trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho số phức . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho phương trình có một nghiệm phức là Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 20: Gọi là một nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 21: Cho số phức thỏa mãn Trong mặt phẳng tọa độ tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là đường thẳng có phương trình
A. B. C. D.
Câu 22: Cho các số phức và Số phức bằng
A. B.
C. D.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ cho các điểm Khi đó độ dài đoạn thẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ cho các điểm Khi đó điểm thỏa mãn có tọa độ là
A. B. C. D.
Câu 25: Cho số phức Mô-đun của số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 26: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 27: Trong tập số phức, căn bậc hai của là
A. B. C. D.
Câu 28: Cho các số phức và Số phức bằng
A. B.
C. D.
Câu 29: Cho các số phức và Số phức có phần ảo là
A. B. C. D.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ cho vectơ Tọa độ của điểm là
A. B. C. D.
Câu 31: Cho số phức và Số phức có phần thực là
A. B. C. D.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ cho các vectơ và vectơ vuông góc với cả hai vectơ và Vectơ cùng phương với vectơ nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 33: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu?
A. B.
C. D.
Câu 34: Cho số phức thỏa mãn và số phức Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là
A. Hình tròn tâm bán kính B. Đường tròn tâm bán kính
C. Hình tròn tâm bán kính D. Đường tròn tâm bán kính
Câu 35: Xét số phức thỏa mãn Khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng bằng
A. B. C. D.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, đường thẳng nằm trong mặt phẳng , cắt và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 37: Trong không gianOxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng và là
A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. chéo nhau. D. song song.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua , vuông góc với và song song mặt phẳng có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho điểm Mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. thuộc B. song song
C. và cắt nhau và không vuông góc. D. và cắt và vuông góc với nhau.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Mặt phẳng đi qua và cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Giá trị bằng
A. B. C. 7. D.
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S) là
A. B.
C. D.
Câu 43: Trong không gian Oxyz,cho mặt cầuvà mặt phẳng. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một hình tròn có diện tích bằng
A. B. C. D.
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
A. B. C. D.
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng . Tích các giá trị của m để hai mặt phẳng vuông góc là
A. B. C. D.
Câu 46: Trong không gianOxyz, khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và . Để hai đường thẳng và hợp với nhau một góc thì giá trị của thuộc tập nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua , nằm trong mặt phẳng đồng thời tạo với một góc có phương trình là
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Câu 49: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
A. B.
C. D.
Câu 50: Trong không gianOxyz, đường thẳng đi qua và vuông góc mặt phẳng có phương trình là
A. B.
C. D.
-----HẾT-----
Ghi chú: Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!