- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,341
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 25 Đề ôn tập học kì 2 lớp 12 môn toán CÓ ĐÁP ÁN CHỌN LỌC được soạn dưới dạng file word gồm 25 file trang. Các bạn xem và tải đề ôn tập học kì 2 lớp 12 môn toán về ở dưới.
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. D.
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Cho , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Cho tích phân . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Diện tích hình mặt phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên bằng
A. . B. . C. . D. .
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng (phần tô đậm trong hình vẽ) quay quanh trục được tính theo công thức nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Cho phần vật thế được giới hạn bởi hai mặt phẳng và vuông góc với trục tại , . Cắt phần vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ bằng ta được thiết diện là hình chữ nhật có kích thước lần lượt là và . Thể tích phần vật thể được tính theo công thức:
A. . B. .
C. . D. .
Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Tìm các số thực và thỏa mãn , với là đơn vị ảo.
A. . B. . C. . D. .
Cho số phức . Xác định phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng .
B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7.
D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng .
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Tìm phần thực của số phức thỏa mãn
A. B. C. D.
Tất cả các nghiệm phức của phương trình là.
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình .
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng và . Tìm để và song song với nhau.
A. . B. . C. . D. Không tồn tại .
Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho điểm . Đường thẳng nào sau đây đi qua ?
A. . B. .
C. . D. .
Trong không gian , đường thẳng đi qua và nhận véc tơ làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là :
A. . B. .
C. D. .
bằng
A. . B. . C. . D. .
Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Cho và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số liên tục trên và đồng thời thỏa mãn ; ; . Tính giá trị của .
A. B. C. D.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và ?
A. . B. . C. . D. .
Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và quay xung quanh trục .
A. . B. . C. . D. .
Cho số phức thỏa mãn Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức sao cho là số thuần ảo.
A. Hai đường thẳng và .
B. Trục .
C. Trục .
D. Hai đường thẳng và , bỏ đi điểm
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. D.
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Cho , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Cho tích phân . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Diện tích hình mặt phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên bằng
A. . B. . C. . D. .
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng (phần tô đậm trong hình vẽ) quay quanh trục được tính theo công thức nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Cho phần vật thế được giới hạn bởi hai mặt phẳng và vuông góc với trục tại , . Cắt phần vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ bằng ta được thiết diện là hình chữ nhật có kích thước lần lượt là và . Thể tích phần vật thể được tính theo công thức:
A. . B. .
C. . D. .
Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Tìm các số thực và thỏa mãn , với là đơn vị ảo.
A. . B. . C. . D. .
Cho số phức . Xác định phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng .
B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7.
D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng .
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Tìm phần thực của số phức thỏa mãn
A. B. C. D.
Tất cả các nghiệm phức của phương trình là.
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình .
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng và . Tìm để và song song với nhau.
A. . B. . C. . D. Không tồn tại .
Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho điểm . Đường thẳng nào sau đây đi qua ?
A. . B. .
C. . D. .
Trong không gian , đường thẳng đi qua và nhận véc tơ làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là :
A. . B. .
C. D. .
bằng
A. . B. . C. . D. .
Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Cho và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số liên tục trên và đồng thời thỏa mãn ; ; . Tính giá trị của .
A. B. C. D.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và ?
A. . B. . C. . D. .
Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và quay xung quanh trục .
A. . B. . C. . D. .
Cho số phức thỏa mãn Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức sao cho là số thuần ảo.
A. Hai đường thẳng và .
B. Trục .
C. Trục .
D. Hai đường thẳng và , bỏ đi điểm
THẦY CÔ TẢI NHÉ!