Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
ĐỀ THI TỔNG HỢP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,427
Điểm
113
tác giả
4 Đề thi toán lớp 6 học kì 1, học kì 2 năm 2023 - có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm 4 file trang. Các bạn xem và tải đề thi toán lớp 6 học kì 1 năm 2023 - có đáp án về ở dưới.
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6

TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
1
Số tự nhiên (28 tiết)
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên.
2​
(0,5đ)
2​
(0,5đ)

1​
(0,75đ)

5​
1,75 điểm
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
1​
(0,25đ)
1​
(0,5đ)

2​
0,75 điểm
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
1​
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1​
(1đ)

3
1,5 điểm​
2
Số nguyên (14 tiết)
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
1​
(0,25đ)
2​
(0,5đ)
1​
(0,75đ)
4​
1,5 điểm
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên.
2​
(0,5đ)
2
(0,5đ)​
4
1 điểm
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
1​
(0,25đ)
1​
(0,25đ)
2​
0.5 điểm
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
2​
(0,5đ)
1​
(0,25đ)
1​
(0,5đ)
2​
(1đ)
1 (0,5đ)7

2,75 điểm
Hình có trục đối xứng.
1​
(0,25đ)

1​
0,25 điểm
Tổng
11
2,75
7
1,75
3
2
2
0.5
4
2,5
1
0,5
28​
10
Tỉ lệ %
27,5%
37,5%
30%
5%
100
Tỉ lệ chung
65%
35%
100


II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IMÔN TOÁN -LỚP 6
TT
Chương/Chủ đề
Nội dung/ đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1





























































Số tự nhiên




























































Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
– Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên.

2TN​
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.

2TN
1TL​
Vận dụng:
- So sánh được hai số tự nhiên cho trước.

Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên



Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.

1TN
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).

1TL











Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính.
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung























Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản.
1TN1TN
Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).


1TL





Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).

2




































Số nguyên




























Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyênNhận biết:
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
– Nhận biết được số đối của một số nguyên.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn.
1TN
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
– So sánh được hai số nguyên cho trước.

2TN
1TL
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên


















Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên.
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.

2TN
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).




2TN

Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.
3















Các hình phẳng trong thực tiễn











Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều










Nhận biết:
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.

1TN
Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).

1TN
Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cânNhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

2TN
Thông hiểu
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).



1TN
1TL
Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
2TL1 TL
Hình có trục đối xứng
Nhận biết:
– Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
1TN

III. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN: TOÁN LỚP 6

PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1(NB):
Liệt kê phần tử của tập hợp

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2(NB): Cho số tự nhiên thỏa mãn . Số liền sau của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3(TH): Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai?

A.
5 M. B. a M. C. b M. D. c M.

Câu 4(TH): Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là

A. 29. B. 30. C. 27. D. 28.

Câu 5(NB): Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :

A. Luỹ thừa ® Cộng và trừ ® Nhân và chia.

B.
Luỹ thừa ® Nhân và chia ® Cộng và trừ.

C. Nhân và chia ® Luỹ thừa ® Cộng và trừ.

D.
Cộng và trừ ® Nhân và chia ® Luỹ thừa.

Câu 6(TH): Số nào trong các số sau không là số nguyên tố ?

A. 499. B. 97. C. 17. D. 2335.

Câu 7(TH): Cho tổng . Với giá trị nào của dưới đây thì ?

A. 5. B. 7. C. 4. D. 12.

Câu 8(NB): Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9(NB): Số đối của số 5 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10(TH): Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?

A

-1 0 1​

A.4. B.3. C.- 4. D.-3.

Câu 11(VD): Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm nữa thì nhiệt độ lúc 23 giờ là

A. B. C. D.

Câu 12(NB):
Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:

A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5}

C.Ư(5) = {- 1; -5}. D.Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}.

Câu 13(VD): Cho . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 14(NB): Số nguyên thỏa mãn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15(NB): Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?



A. B. C. D.

Câu 16(TH):
Khẳng định nào sau đây đúng. Trong lục giác đều:

A. Các góc bằng nhau và bằng 600.

B.
Đường chéo chính bằng đường chéo phụ.

C. Các góc bằng nhau và bằng 900.

D.
Các đường chéo chính bằng nhau.

Câu 17(NB): Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật

A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau.

B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.

C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song.

D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.

Câu 18(NB): Phát biểu nào sau đây sai. Trong hình bình hành:

A. Các góc đối bằng nhau. B. Các cạnh đối bằng nhau.

C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Các cạnh đối song song với nhau.

Câu 19(TH): Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là

A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2.

Câu 20(NB): Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là



A. B. C. D.

PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).

Câu 1.
(1,25điểm)

(TH)1) Tính nhanh .

(VD) 2) Thực hiện phép tính .

Câu 2: (1,75 điểm)

(TH) 1) Cho số nguyên thỏa mãn . Tìm số liền trước của x.

(VD) 2) Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 27 học sinh hay 36 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 11 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 400 đến 450 em.

Câu 3: (1,5 điểm)

(TH) 1. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.

(VD) 2. Sân nhà bạn Hùng dạng hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng bằng chiều dài. Bố bạn Hùng quyết định lát toàn bộ sân bằng những viên gạch hình vuông cạnh 4 dm và tổng số tiền mua gạch là 9 500 000 đồng thì vừa đủ để lát sân nhà(Với giả thiế tmạch vữa giữa các viên gạch không đáng kể). Tính:

a) Diện tích sân nhà bạn Hùng ?

b) Giá tiền mỗi viên gạch lát sân ?

Câu 4: (0,5 điểm) (VDC)

Trong một công viên có dạng hình vuông, người ta đặt một tượng đài có mặt bệ dạng hình vuông như hình vẽ, mỗi cạnh của bệ đều cách cạnh của công viên là 45m, diện tích còn lại của công viên là 9900 m2. Tính diện tích mặt bệ của tượng đài ?





45m
45m
45m
45m









IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ


câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đápán
C
B
C
D
B
D
D
A
A
C
D
D
A
D
D
D
D
A
A
A
TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu
Sơ lược các bước giải
Điểm




Câu1
( 1,25 đ)​
1​
(0,75 đ)

= 2021.20 = 4042
0.5
0.25​
2
(0,5 đ)​
0.25​
= .
0.25​









Câu 2​
(1,75 đ)


1
(0,75 đ)​
0.25​
0.25​
=> Số liền sau của x là -7
Vậy :Số liền sau của x là -70.25
2
(1,0 đ)​
+ Gọi số học sinh đi tham quan là a (học sinh) ( a N* )
0.25​
+ Lập luận được :
a - 11 BC(27;36) và 400 <a < 450

0.25​
Tính được : BCNN(27 ;36) = 108
Lập luận được : a = 443
0.25​
KL
0.25​




Câu 3
(1.5 đ)​
1
(0,5 đ)​
HS vẽ được hình chữ nhật theo yêu cầu0.5
2a (0.5 đ)​
Chiều rộng của sân là
0.25
Diện tích sân nhà bạn Hùng là 20.4=80 (m2)
Vậy diện tích sân nhà bạn Hùng là 80 m2.
0.25​
2b ( 0.5 đ)​
Đổi 4 dm = 0,4 m
Diện tích của viên gạch lát sân là: 0,4. 0,4 = 0,16 (m2)
Số viên dùng để lát hết sân là: 80 : 0,16 = 500 (viên)
0.25​
Giá tiền mỗi viên gạch lát là: 9 500 000 : 500 = 19 000 (đồng)
Vậy giá tiền mỗi viên gạch lát là 19 000 đồng.
0.25​



Câu 4
(0.5đ)​
(0.5 điểm)​
Tính được diện tích bốn hình vuông ở bốn góc: 8100 m2
0.25​
HS nhận được bốn hình còn lại là 4 HCN có diện tích bằng nhau có 1 cạnh là 45m và 1 cạnh là cạnh của tượng đài và tổng diện tích 4 hình này là 1800 m2
Từ đó tính được độ dà icạnh bệ của tượng đài là 1800 :4 :45=10m2
=>Diện tích bệ tượng đài là 100 m2


0.25​
Tổng
10 đ
Lưu ý khi chấm bài:

Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.

1707878802778.png

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--Ngân hàng đề Toán 6 2024.zip
    1.1 MB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán 6 học kì 1 bộ đề thi toán 6 học kì 2 bộ đề thi violympic toán lớp 6 các dạng toán violympic lớp 6 các dạng đề thi toán 6 học kì 2 cách giải toán violympic lớp 6 vòng 1 cách giải toán violympic lớp 6 vòng 4 de thi violympic toán lớp 6 cấp huyện de thi violympic toán lớp 6 cấp thành phố de thi violympic toán lớp 6 cấp tỉnh de thi violympic toán lớp 6 cấp trường download đề thi toán lớp 6 học kì 1 download đề thi toán lớp 6 học kì 2 giải đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 hướng dẫn thi violympic toán lớp 6 vòng 1 những đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 sách violympic toán lớp 6 violympic toán lớp 6 violympic toan lop 6 dang ky violympic toán lớp 6 vòng 1 violympic toán lớp 6 vòng 1 2019 violympic toán lớp 6 vòng 2 violympic toán lớp 6 vòng 4 violympic toán lớp 6 vòng 7 violympic toán lớp 6 vòng 8 violympic toán lớp 6 đăng nhập violympic toán tiếng anh lớp 2 vòng 6 violympic toán tiếng anh lớp 4 vòng 6 xem đề thi toán lớp 6 đề cương ôn thi giữa học kì 1 toán 6 đề thi bồi dưỡng toán 6 đề thi cuối kì i môn toán 6 đề thi giữa học kì 1 toán 6 violet đề thi giữa kì 1 toán 6 bắc ninh đề thi học kì 1 toán 6 bắc giang đề thi giữa kì 1 toán 6 môn sinh học đề thi giữa kì 1 toán 6 môn tiếng anh đề thi giữa kì 1 toán 6 môn tin học đề thi giữa kì 1 toán 6 môn văn đề thi giữa kì 1 toán 6 pdf đề thi giữa kì 1 toán 6 quận hà đông đề thi giữa kì 1 toán 6 sách kết nối đề thi giữa kì 1 toán 6 sách mới đề thi giữa kì 1 toán 6 sinh học đề thi giữa kì i toán 6 đề thi giữa kì ii toán 6 đề thi giữa kì toán 6 cánh diều đề thi giữa kì toán 6 học kì 1 đề thi giữa kì toán 6 sách cánh diều đề thi hk1 toán 6 có đáp án đề thi hk1 toán 6 quận tân bình đề thi hk1 toán 6 violet đề thi hk2 toán 6 đề thi hk2 toán 6 bình dương đề thi hk2 toán 6 có trắc nghiệm đề thi hk2 toán 6 có trắc nghiệm violet đề thi hk2 toán 6 có đáp an đề thi hk2 toán 6 có đáp án violet đề thi hk2 toán 6 năm 2021 đề thi hk2 toán 6 quận 1 đề thi hk2 toán 6 quận ba đình đề thi hk2 toán 6 quận tân bình đề thi hk2 toán 6 quận thủ đức đề thi hk2 toán 6 quảng nam đề thi hk2 toán 6 violet đề thi hki toán 6 violet đề thi học kì 1 toán 6 file word đề thi học kì 2 toán 6 bắc ninh đề thi học kì 2 toán 6 mới nhất đề thi học sinh giỏi toán 6 thành phố vinh đề thi hsg toán 6 bắc giang đề thi hsg toán 6 cấp thành phố đề thi hsg toán 6 có đáp án đề thi hsg toán 6 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 6 huyện tam dương đề thi hsg toán 6 huyện việt yên đề thi hsg toán 6 huyện yên thành đề thi hsg toán 6 mới nhất đề thi hsg toán 6 năm 2020 đề thi hsg toán 6 violet đề thi lại toán 6 violet đề thi môn toán 6 đề thi môn toán 6 giữa học kì 1 đề thi môn toán 6 giữa kì 1 đề thi môn toán 6 học kì 1 đề thi môn toán 6 học kì 2 đề thi olympic toán 6 tphcm đề thi thử toán lớp 6 giữa học kì 1 đề thi toán 6 đề thi toán 6 2 đề thi toán 6 cánh diều đề thi toán 6 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 chương 1 đề thi toán 6 có đáp án đề thi toán 6 cuối học kì 2 đề thi toán 6 cuối học kì 2 năm 2021 đề thi toán 6 cuối kì 1 đề thi toán 6 cuối kì 2 đề thi toán 6 giữa hk1 đề thi toán 6 giữa học kì 1 đề thi toán 6 giữa học kì 1 cánh diều đề thi toán 6 giữa học kì 1 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 6 giữa học kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 giữa học kì 1 sách mới đề thi toán 6 giữa kì 1 đề thi toán 6 giữa kì 1 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 giữa kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 hk1 đề thi toán 6 học kì 1 đề thi toán 6 học kì 1 cánh diều đề thi toán 6 học kì 1 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 học kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 học kì 1 sách cánh diều đề thi toán 6 học kì 1 violet đề thi toán 6 học kì 2 đề thi toán 6 học kì ii đề thi toán 6 kết nối tri thức đề thi toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống đề thi toán 6 kì 1 đề thi toán 6 kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 kì 2 đề thi toán 6 kì 2 có đáp án đề thi toán 6 kì 2 năm 2020 đề thi toán 6 kì 2 năm 2021 đề thi toán 6 kì 2 violet đề thi toán 6 lên 7 đề thi toán 6 năm 2020 đề thi toán 6 năm 2021 đề thi toán 6 nâng cao đề thi toán 6 nguyễn tất thành đề thi toán 6 sách cánh diều đề thi toán 6 trắc nghiệm đề thi toán 6 violet đề thi toán hình lớp 6 15 phút đề thi toán hình lớp 6 giữa học kì 1 đề thi toán khối 6 đề thi toán lớp 6 đề thi toán lớp 6 15 phút đề thi toán lớp 6 45 phút đề thi toán lớp 6 ams đề thi toán lớp 6 amsterdam đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 violet đề thi toán lớp 6 giữa kì 1 đề thi toán lớp 6 hk2 đề thi toán lớp 6 hk2 có đáp án đề thi toán lớp 6 học kì 1 đề thi toán lớp 6 học kì 1 năm 2019 đề thi toán lớp 6 học sinh giỏi đề thi toán lớp 6 khảo sát đầu năm đề thi toán lớp 6 năm 2021 đề thi toán lớp 6 online đề thi toán lớp 6 quận tân phú đề thi toán lớp 6 số học đề thi toán lớp 6 tập 2 đề thi toán lớp 6 trường amsterdam đề thi toán lớp 6 trường cầu giấy đề thi toán lớp 6 trường lương thế vinh đề thi toán lớp 6 trường nguyễn tất thành đề thi toán lớp 6 vndoc đề thi toán lớp sáu đề thi toán vào 6 đề thi toán vào lớp 6 amsterdam đề thi toán vào lớp 6 amsterdam 2019 đề thi toán vào lớp 6 amsterdam 2020 đề thi toán vào lớp 6 trường thanh xuân đề thi violympic toán tiếng anh lớp 6
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,416
    Bài viết
    37,885
    Thành viên
    141,126
    Thành viên mới nhất
    Đoàn Thu Hà

    Thành viên Online

    Top