- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,798
- Điểm
- 113
tác giả
Bài tập bổ trợ tiếng anh 8 global success kì 1 - bùi văn vinh được soạn dưới dạng file word gồm 104 trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh 8 global success kì 1 - bùi văn vinh về ở dưới.
II. WORD FORM
III. GRAMMAR
1. Verbs of liking - các động từ chỉ sở thích
Dưới đây là một số động từ chỉ sở thích, xếp theo mức độ yêu thích giảm dần.
2. Verbs of liking + Ving - các động từ chỉ sở thích theo sau bởi Ving.
3. Verbs of liking Ving/ to Vinf - Động từ theo sau bởi cả Ving và to Vinf.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
UNIT 1. LEISURE TIME I. VOCABULARY | |||
Word | Type | Pronunciation | Meaning |
balance | n | ˈbæləns/ | sự cân bằng, sự thăng bằng |
Ex: The balance is very important in our life. Sự cân bằng là rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. | |||
bracelet | n | /ˈbreɪslət/ | vòng đeo tay |
Ex: She likes this bracelet so much. Cô ấy rất thích chiếc vòng đeo tay này. | |||
crazy | adj | /ˈkreɪzi/ | rất thích, quá đam mê |
Ex: He is quite crazy on this robot. Anh ta rất thích con rô-bốt này. | |||
cruel | adj | /ˈkruːəl/ | độc ác |
Ex: In this situation, she is very cruel. Trong tình huống này, cô ấy đã rất độc ác. | |||
detest | v | /dɪˈtest/ | căm ghét |
Ex: She detests doing housework. Cô ấy rất ghét làm việc nhà. | |||
DIY (do-it-yourself) | n | /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/ | hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc trang trí đồ vật trong nhà |
Ex: His favourite leisure activity is DIY. Hoạt động ưa thích trong giờ rảnh rỗi của anh ấy là tự trang trí đồ vật trong nhà. | |||
fancy | v | /ˈfænsi/ | mến, thích |
Ex: They fancy dancing and listening to music. Họ thích nhảy và nghe nhạc. | |||
fold | v | /fəʊld/ | gấp, gập |
Ex: She spends two hours folding paper every day. Cô ấy dành hai tiếng đồng hồ mỗi ngày để gấp giấy. | |||
fond | adj | /fɒnd/ | mến, thích |
Ex: They are fond of performing folk dances. Họ thích biểu diễn các điệu nhảy dân gian. | |||
keen | adj | /kiːn/ | say mê, ham thích |
Ex: Jenny is keen on drawing the portrait. Jenny rất thích vẽ tranh chân dung. | |||
keep in touch | v | /kiːp ɪn tʌtʃ/ | giữ liên lạc với |
Ex: We always keep in touch together although we are away together. Chúng tôi luôn giữ liên lạc với nhau mặc dù chúng tôi ở xa nhau. | |||
kit | n | /kɪt/ | bộ đồ nghề |
Ex: He wants to find a craft kit. Anh ta muon tìm 1 bộ đồ nghề thủ công. | |||
leisure time | n | /ˈleʒə(r) taɪm/ | thời gian rảnh rỗi |
Ex: He always helps the homeless people in his leisure time. Anh ta luôn giúp đỡ những người vô gia cư trong thời gian rảnh rỗi của anh ấy. | |||
message | v | /ˈmesɪdʒ/ | gửi tin nhắn |
Ex: They always message about their situation together. Họ luôn gửi tin nhắn về tình hình của họ cho nhau biết. | |||
muscle | n | /ˈmʌsl/ | cơ bắp |
Ex: They always do exercise to develop their muscle. Họ luôn tập thể dục để phát triển cơ bắp của họ. | |||
origami | n | /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ | nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản |
Ex: Mary often spends her free time practising origami. Mary thường xuyên dành thời giản rảnh của cô ấy luyện gấp giấy. | |||
outdoor | adj | /ˌaʊtˈdɔːr/ | ngoài trời |
Ex: Tom and Peter always play outdoor sports. Tom và Peter luôn luôn chơi các môn thể thao ngoài trời. | |||
prefer | v | /prɪˈfɜːr/ | thích hơn |
Ex: They prefer folk dances. Họ thích các điệu nhảy dân gian hơn. | |||
puzzle | n | /ˈpʌzl/ | trò chơi câu đố, giải đố |
Ex: Her students always play puzzle games at break time. Học sinh của cô ấy thường chơi trò giải đố trong giờ nghi giải lao. | |||
resort | n | /rɪˈzɔːt/ | khu nghỉ dưỡng |
Ex: Their parents spent their holiday in Ninh Binh resort. Bố mẹ họ đã dành thời gian nghỉ của họ tại khu nghỉ dưỡng Ninh Bình. | |||
snowboarding | n | /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ | sự trượt tuyết bằng ván |
Ex: He likes snowboarding in the winter. Anh ta thích trượt tuyết vào mùa đông. | |||
stay in shape | v | /steɪ ɪn ʃeɪp/ | giữ dáng |
Ex: Nowadays, almost girls want to stay in shape. Ngày nay, hầu hết các cô gái đều muốn giữ dáng. |
II. WORD FORM
Word | Related words | Transcription | Meaning |
adore (v) yêu thích, say mê | adorable (adj) | /əˈdɔːrəbl/ | đáng yêu, đáng quý mến |
adorably (adv) | /əˈdɔːrəbli/ | đáng mến, đáng yêu | |
adoration | /ˌædəˈreɪʃn/ | sự kính yêu, quý mến | |
addicted (adj) nghiện | addict | /ˈædɪkt/ | người nghiện, người say mê cái gì đó |
addiction | /əˈdɪkʃn/ | thói nghiện | |
addictive (adj) | /ˈædətɪv/ | có thể gây nghiện | |
crazy (adj) rất thích, quá đam mê | craziness | /ˈkreɪzinəs/ | sự say mê, sự điên dại |
crazily (adv) | /ˈkreɪzɪli/ | một cách say mê, điên cuồng | |
communicate (v) giao tiếp | communication | /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ | sự giao tiếp |
communicative (adj) | /kəˈmjuːnɪkeɪtɪv/ | dễ lan truyền, cởi mở, dễ giao tiếp | |
communicant | /kəˈmjuːnɪkənt/ | người truyền tin, người đưa tin | |
prefer (v) thích hơn | preferable (adj) | /ˈprefrəbl/ | thích hơn, được ưa chuộng hơn |
preferably (adv) | /ˈprefrəbli/ | tốt nhất là | |
preference | /ˈprefrəns/ | sở thích, sự ưa thích hơn | |
satisfied (adj) hài lòng | satisfy (v) | /ˈsætɪsfaɪ/ | làm hài lòng, làm thỏa mãn |
satisfactory (adj) | /ˌsætɪsˈfæktəri/ | vừa ý, thoả đáng | |
satisfaction | /ˌsætɪsˈfækʃn/ | sự thoả mãn, sự toại nguyện | |
snowboarding trượt tuyết bằng ván | snowboard | ˈsnəʊbɔːrd/ | cái ván trượt |
snowboarder | /ˈsnəʊbɔːrdər/ | người trượt ván | |
socialise (v) giao tiếp để tạo mối quan hệ | socialization | /ˌsəʊʃələˈzeɪʃn/ | xã hội hoá |
socialite | /ˈsəʊʃəlaɪt/ | người có vai vế trong xã hội, người giao thiệp rộng | |
socialist | /ˈsəʊʃəlɪst/ | người theo chủ nghĩa xã hội |
III. GRAMMAR
1. Verbs of liking - các động từ chỉ sở thích
Dưới đây là một số động từ chỉ sở thích, xếp theo mức độ yêu thích giảm dần.
Adore (v): yêu thích, say mê | Dislike/ don't like (v): không thích |
Love (v): yêu | Hate (v): ghét |
Like/ enjoy/ fancy (v): thích | Detest (v): ghét cay ghét đắng |
Don't mind (v): không phiền |
Verbs of liking | Examples |
Adore | My sister adores dancing. (Chị gái tôi say mê khiêu vũ.) |
Enjoy | Do you enjoy listening to music? (Cậu có thích nghe nhạc không?) |
Fancy | She fancies doing the gardening. (Cô ấy yêu thích làm vườn.) |
Don't mind | I don't mind cleaning. (Tôi không ngại lau dọn.) |
Detest | I detest staying at home alone. (Tôi cực kỳ ghét ở nhà một mình.) |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!